Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 787/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 09 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 87/TTr-SYT ngày 28 tháng 4 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- TT Tỉnh ủy;
- HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT.UBND tỉnh: Dương Văn Tiến;
- Như Điều 3;
- Phòng KSTTHC (Sở Tư pháp);
- Chánh, Phó VP.UBND tỉnh (NC);
- C
ng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Tiến

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 09 tháng 05 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ

Mục 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

I

LĨNH VỰC Y T D PHÒNG

 

TTHC được công btheo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP

1

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện

2

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng

Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện

3

Chuyn tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện

4

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện

5

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

Cơ sở điều trị và cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện

6

Công bđủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Sở Y tế

7

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Sở Y tế

8

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

SY tế

9

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

Sở Y tế

10

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chun an toàn sinh học cấp I, cấp II

Sở Y tế

TTHC được công btheo Nghị định số 103/2016/NĐ-CP

11

Công bcơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Sở Y tế

TTHC được công btheo Nghị định số 104/2016/NĐ-CP

12

Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng

Sở Y tế

13

Công bcơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phm diệt côn trùng, diệt khun dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Sở Y tế

TTHC được công bố theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP

14

Công bđủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khun trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Sở Y tế

II

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA

 

 

15

Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

Trung tâm Giám định Y khoa

TTHC được công btheo Thông tư liên tịch s 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn khám giám định

16

Khám GĐYK ln đu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

Trung tâm Giám định Y khoa

 

Mục 2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

1

T-YBA-248743-TT

Cấp giy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Thông tư số 278/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế

Sở Y tế

2

T-YBA-248744-TT

Cấp giy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y tế

3

T-YBA-248745-TT

Cấp giy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y tế

4

T-YBA-248746-TT

Cấp giy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y tế

II

LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

5

T-YBA-249605-TT

Công bđủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Thông tư s278/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế

Sở Y tế

6

T-YBA-249606-TT

Công btiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

Sở Y tế

7

T-YBA-249607-TT

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Sở Y tế

III

LĨNH VỰC MỸ PHẨM

8

T-YBA-249608-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Thông tư s277/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.

Sở Y tế

IV

GIÁM ĐỊNH Y KHOA (GĐYK)

 

KHÁM GIÁM ĐỊNH MỨC SUY GIẢM KHẢ NĂNG LAO ĐỘNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM GIA BẢO HIM XÃ HỘI BẮT BUỘC

9

T-YBA-247.503-TT

Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

Thông tư s243/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.

Trung tâm Giám định y khoa (TTGĐYK)

10

T-YBA-249.041-TT

Giám định đthực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

Trung tâm Giám định y khoa

11

T-YBA-249.042-TT

Giám định thương tật ln đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

Trung tâm Giám định y khoa

12

T-YBA-247.505-TT

Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Trung tâm Giám định y khoa

13

T-YBA-247.507-TT

Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

Trung tâm Giám định y khoa

14

T-YBA-247.502-TT

Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Trung tâm Giám định y khoa

15

T-YBA-247.506-TT

Giám định Bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Trung tâm Giám định y khoa

 

HƯỚNG DẪN VỀ VIỆC XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT

16

T-YBA-249.043-TT

Khám giám định phúc quyết người khuyết tật

Thông tư s243/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy GĐYK

Trung tâm Giám định y khoa

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH YÊN BÁI

Mục 1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG

1. Thủ tục: Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Người nghiện chất dạng thuốc phiện nộp hồ sơ đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện theo quy định cho cơ sở điều trị nơi người đó có nhu cầu được điều trị.

Bước 2: Ngay sau khi nhận được hồ sơ đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện hợp lệ, người đứng đầu cơ sở điều trị có trách nhiệm:

- Tổ chức khám đánh giá cho người đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện;

- Tiếp nhận trường hợp đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện theo Mu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. Trường hợp không đồng ý tiếp nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bước 3: Giấy tiếp nhận trường hợp đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện được lập thành 02 bản: 01 bản gửi người được điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện hoặc người đại diện theo pháp luật của người được điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện trong trường hợp người đó từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười lăm tuổi; 01 bản lưu hồ sơ điều trị của người được điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị.

b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị nghiện dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Đơn đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 90/2016/NĐ-CP .

+ Bản sao của một trong những giấy tờ sau: Chứng minh nhân dân, hộ chiếu, giấy khai sinh hoặc hộ khẩu, giấy phép lái xe.

- Số lượng hồ sơ: Không quy định

d) Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.