BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 788/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục An toàn lao động, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 788 ngày 21 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Văn bản quy định thủ tục hành chính |
I | Thủ tục hành chính cấp Trung ương | |||
1 | Chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy | An toàn lao động | Cục An toàn lao động | Thông tư số 35/2012/TT- BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
II | Thủ tục hành chính cấp Tỉnh | |||
1 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa | An toàn lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Thông tư số 35/2012/TT- BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Thủ tục: Chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy.
+ Bước 1: Tổ chức chứng nhận chuẩn bị hồ sơ theo quy định, gửi hồ sơ đăng ký đến cơ quan tiếp nhận (Cục An toàn lao động, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
+ Bước 2: Cơ quan tiếp nhận xem xét tính hợp lệ của hồ sơ.
+ Bước 3: Cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định hồ sơ và đánh giá năng lực tổ chức đăng ký.
+ Bước 4: Cơ quan tiếp nhận ra quyết định chỉ định tổ chức nếu đủ điều kiện hoặc ra thông báo từ chối và lý do từ chối chỉ định.
- Cách thức thực hiện: nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
+ Giấy đăng ký (theo mẫu tại phụ lục 02, Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH);
+ Bản sao có chứng thực Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư;
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động chứng nhận do Bộ Khoa học và Công nghệ cấp;
+ Danh sách chuyên gia đánh giá (theo mẫu tại phụ lục 03, Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ đào tạo tương ứng;
+ Danh mục tài liệu kỹ thuật: Theo mẫu tại phụ lục 04 kèm theo Thông tư;
+ Các quy trình, thủ tục chứng nhận hợp quy;
+ Các tài liệu chứng minh năng lực hoạt động chứng nhận;
+ Mẫu Giấy chứng nhận hợp quy;
+ Kết quả hoạt động chứng nhận hợp quy đã thực hiện trong lĩnh vực đăng ký (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: không quá 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức chứng nhận có nhu cầu tham gia hoạt động chứng nhận hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục An toàn lao động, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy hoặc công văn từ chối việc chỉ định để thông báo cho tổ chức đã đăng ký biết (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
- Lệ phí: Chưa quy định.
+ Mẫu Giấy đăng ký chỉ định hoạt động chứng nhận hợp quy (Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
+ Mẫu Danh sách chuyên gia đánh giá của Tổ chức chứng nhận (Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
+ Mẫu Danh mục tài liệu phục vụ hoạt động chứng nhận (Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Tổ chức được thành lập theo quy định của pháp luật, có chức năng hoạt động trong lĩnh vực chứng nhận;
+ Hệ thống quản lý và năng lực hoạt động của tổ chức chứng nhận phải đáp ứng các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế và hướng dẫn quốc tế;
+ Có ít nhất 05 chuyên gia đánh giá thuộc biên chế chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp đồng không xác định thời hạn) và đáp ứng các yêu cầu;
+ Có đầy đủ điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật bao gồm văn phòng, các tài liệu kỹ thuật, các tiêu chuẩn cần thiết và quy trình chứng nhận phù hợp.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Thủ tục: Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh SPHH thực hiện đánh giá sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (việc đánh giá phải do tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định thực hiện);
+ Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh SPHH gửi hồ sơ Đăng ký bản công bố hợp quy tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ và ra thông báo.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
- Thành phần số lượng hồ sơ:
+ Bản công bố hợp quy (theo mẫu);
+ Bản sao (sao y bản chính) chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng;
+ Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa;
+ Bản sao kết quả thử nghiệm để đánh giá hợp quy sản phẩm, hàng hóa;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức sản xuất kinh doanh sản phẩm hàng hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện và thực hiện việc đăng ký lại.
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu Bản công bố hợp quy (Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Phải thực hiện chứng nhận hợp quy cho sản phẩm.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
…….., ngày ….. tháng ….. năm 20....
GIẤY ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH
HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY
Kính gửi: Cục An toàn lao động, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Tên tổ chức: ………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………. Fax: ……………………. E-mail: ………………………….
3. Quyết định thành lập/ (nếu có), Giấy đăng ký kinh doanh số ……….. Cơ quan cấp: ………. cấp ngày …………………. tại …………………………
4. Hồ sơ kèm theo:
- …..
- …..
5. Sau khi nghiên cứu các điều kiện hoạt động chứng nhận hợp quy quy định tại Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Thông tư số …../2012/TT-BLĐTBXH ngày ....tháng .... năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy, chúng tôi nhận thấy có đủ các điều kiện để hoạt động chứng nhận hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa sau đây:
- ………………… (sản phẩm, hàng hóa)
Đề nghị Cục An toàn lao động xem xét để chỉ định (tên tổ chức) được hoạt động chứng nhận hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa tương ứng.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định về hoạt động chứng nhận hợp quy./.
| Đại diện Tổ chức.... |
MẪU DANH SÁCH CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TÊN TỔ CHỨC : …….
DANH SÁCH CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ
CỦA TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH
STT | Họ và tên | Chứng chỉ đào tạo chuyên môn | Chứng chỉ đào tạo hệ thống quản lý | Trình độ chuyên gia (đánh giá trưởng/đánh giá/kỹ thuật…) | Kinh nghiệm đánh giá | Kinh nghiệm công tác | Sản phẩm đánh giá (Ghi số hiệu QCKT) | Viên chức/loại hợp đồng lao động đã ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………, ngày … tháng … năm …. |
MẪU DANH MỤC TÀI LIỆU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TÊN TỔ CHỨC:..………
DANH MỤC TÀI LIỆU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN
STT | Tên tài liệu | Mã số | Hiệu lực từ | Cơ quan ban hành | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
| ………, ngày … tháng … năm …. |
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
"Tên cơ quan chủ quản" | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Ngày ….. tháng ….. năm ….. |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY
(Từ ngày.../…/20... đến ngày.../…/20....)
Kính gửi: Cục An toàn lao động, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Tên tổ chức chứng nhận được chỉ định: ………………………………………………
2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
3. Điện thoại: …………….. Fax: …………………. E-mail: ……………………………
4. Tình hình hoạt động
………………… (tên tổ chức chứng nhận được chỉ định) báo cáo tình hình hoạt động chứng nhận hợp quy từ ngày../…/20... đến ngày.../…/20... như sau:
a) Đơn vị được chứng nhận trong kỳ báo cáo
TT | Tên đơn vị được chứng nhận | Địa chỉ | Sản phẩm, hàng hóa | Tên quy chuẩn kỹ thuật | Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận (ghi năm hết hiệu lực) | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
b) Đơn vị có chứng chỉ đã bị thu hồi hoặc hết hạn (nếu có) trong kỳ báo cáo
TT | Tên đơn vị được chứng nhận | Địa chỉ | Sản phẩm, hàng hóa | Tên quy chuẩn kỹ thuật | Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận (ghi năm hết hiệu lực) | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
5. Các kiến nghị, đề xuất (nếu có)
…………………………………………………………………………..
……………………… (tên tổ chức chứng nhận được chỉ định) báo cáo Cục An toàn lao động./.
| Tổ chức chứng nhận được chỉ định |
MẪU BẢN CÔNG HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Số ……….. Tên tổ chức, đơn vị: …………………………………………… Địa chỉ: ………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………. Fax: ……………………….. E-mail …………………………………………………………… CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... ) …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp …): …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………….
|
- 1 Quyết định 521/QĐ-LĐTBXH năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 2 Quyết định 172/QĐ-BXD năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 3 Quyết định 5153/QĐ-BVHTTDL năm 2012 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4 Nghị định 106/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5 Quyết định 1297/QĐ-LĐTBXH năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
- 6 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1297/QĐ-LĐTBXH năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
- 2 Quyết định 172/QĐ-BXD năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 3 Quyết định 5153/QĐ-BVHTTDL năm 2012 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4 Quyết định 521/QĐ-LĐTBXH năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội