Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 789/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 27 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐỢT 2)

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao, cho ý kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn thuộc ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc bổ sung, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2); cho ý kiến về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách trung ương năm 2023; kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 647/TTr-SKHĐT ngày 21 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2) với số tiền là 1.481,859 tỷ đồng, gồm:

1. Giao chi tiết kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư 600 triệu đồng cho 02 dự án do thành phố quản lý.

2. Đối với kế hoạch vốn thực hiện dự án: giao chi tiết 1.481,259 tỷ đồng cho 05 dự án, Gồm:

a) 04 công trình do thành phố quản lý với tổng số vốn giao là 1.361,259 tỷ đồng.

b) 01 công trình do quận, huyện quản lý với số vốn giao là 120 tỷ đồng.

(Chi tiết danh mục dự án và mức vốn bố trí theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Thủ trưởng các đơn vị chủ đầu tư được giao kế hoạch vốn tại Điều 1 Quyết định này tiến hành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và giải ngân hết số vốn được giao. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về kết quả thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU; TT.HĐND TP;
- CT, PCT UBND TP;
- Các Ban thuộc HĐND TP;
- VP UBND TP (3D);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, HS

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Việt Trường


PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2023 của UBND thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án A/B/C

Mã dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (nguồn vốn NSĐP)

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch năm 2023 giao chi tiết (đợt 2)

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách địa phương

Cân đối NSĐP

Sử dụng đất

XSKT

Thu vượt XSKT năm 2022

Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm

Bội chi ngân sách địa phương (nguồn Chính phủ vay về cho vay lại)

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

24.212.034

7.227.803

4.235.684

3.610.247

1.719.509

1.481.859

132.193

125.000

412.807

144.329

605.030

62.500

 

A

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

1.965

1.965

800

20

20

600

600

-

-

-

-

-

 

I

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

 

1.965

1.965

800

20

20

600

600

-

-

-

-

-

 

1

Trụ sở Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố

 

 

Ninh Kiều

2022-2023

1424/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 132/QĐ-BQLDA ngày 17/6/2022

1.632

1.632

500

20

20

300

300

 

 

 

 

 

 

2

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc tại số 01, đường Quang Trung, phường Tân An, quận Ninh Kiều

 

 

Ninh Kiều

2023

3683/UBND-XDĐT ngày 15/9 2022 09/QĐ-BQLDA ngày 20/02/2023

333

333

300

 

 

300

300

 

 

 

 

 

 

B

Vốn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

24.210.069

7.225.838

4.234.884

3.610.227

1.719.489

1.481.259

131.593

125.000

412.807

144.329

605.030

62.500

 

I

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

 

10.820.457

1.624.898

1.330.884

894.156

426.939

1.062.500

11.593

25.000

412.807

144.329

406.271

62.500

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1.095.360

624.898

330.884

894.156

426.939

62.500

-

-

-

-

-

62.500

 

1

Kè sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ

B

7403787

Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền

2016-2023

1027/QĐ-UBND ngày 13/4/2016

3500/QĐ-UBND ngày 24/11/2021

1.095.360

624.898

330.884

894.156

426.939

62.500

 

 

 

 

 

62.500

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

9.725.097

1.000.000

1.000.000

-

-

1.000.000

11.593

25.000

412.807

144.329

406.271

-

 

1

Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 dự án thành phần 2 đoạn qua địa bàn thành phố Cần Thơ

A

7969768

Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh

2022-2027

290/QĐ-UBND ngày 09/02/2023

9.725.097

1.000.000

1.000.000

 

 

1.000.000

11.593

25.000

412.807

144.329

406.271

 

 

II

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

3.837.742

1.837.742

1.392.000

1.195.775

645.775

100.000

-

100.000

-

-

-

-

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

3.837.742

1.837.742

1.392.000

1.195.775

645.775

100.000

-

100.000

-

-

-

-

 

1

Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C)

A

7863251

Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền - Ninh Kiều - Cái Răng

2021-2025

3543/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

3.837.742

1.837.742

1.392.000

1.195.775

645.775

100.000

 

100.000

 

 

 

 

 

III

Ban Quản lý dự án ODA

 

 

 

 

 

9.167.256

3.378.584

1.392.000

1.519.296

645.775

198.759

-

-

-

-

198.759

-

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

9.167.256

3.378.584

1.392.000

1.519.296

645.775

198.759

-

-

-

-

198.759

-

 

1

Dự án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị

A

7488650

Ninh Kiều - Bình Thủy

2017-2022

164/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 2596/QĐ-UBND ngày 15/8/2016

3432/QĐ-UBND ngày 26/12/2018;

2967/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

9.167.256

3.378.584

1.392.000

1.519.296

645.775

198.759

 

 

 

 

198.759

 

 

IV

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

384.614

384.614

120.000

1.000

1.000

120.000

120.000

-

-

-

-

-

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

384.614

384.614

120.000

1.000

1.000

120.000

120.000

-

-

-

-

-

 

1

Đường nối từ đường dẫn vào cầu Vàm Cống vào Khu công nghiệp Vĩnh Thạnh

B

7965630

Vĩnh Thạnh

2023-2026

382/QĐ-UBND ngày 09/02/2023

384.614

384.614

120.000

1.000

1.000

120.000

120.000