ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 789/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 31 tháng 03 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 95/2009/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 19/5/2009 của liên Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 14/2004/QĐ-BXD ngày 14/5/2004 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức dự toán sản xuất nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 100/2009/TT-BTC ngày 20/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 392/STC-TCDN ngày 25/3/2011, theo Tờ trình số 30/TT.CTN ngày 25/02/2011 của Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Bình Phước,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt đơn giá tiêu thụ nước sạch cho từng nhóm đối tượng sử dụng nước sạch các khu đô thị, khu công nghiệp, khu vực nông thôn, cụ thể như sau:
2.1. Đơn giá tiêu thụ nước sạch tại các khu đô thị, khu công nghiệp cho từng mục đích sử dụng:
STT | Mục đích sử dụng nước | Đơn giá (đồng/m3) | |
Khối lượng nước sử dụng | Đơn giá tiêu thụ nước sạch đã có thuế VAT | ||
1 | Sinh hoạt của các hộ dân cư | 10 m3 đầu tiên (hộ/tháng) | 5.000 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 (hộ/tháng) | 6.500 | ||
Trên 20m3 (hộ/tháng) | 8.000 | ||
2 | Cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp | Theo thực tế sử dụng | 8.100 |
3 | Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | 8.500 |
4 | Kinh doanh - dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | 12.000 |
2.2. Đơn giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực nông thôn: 5.000 đồng/m3.
Điều 2. Đơn giá này được áp dụng kể từ ngày 01/4/2011 và thay thế đơn giá tiêu thụ nước sạch quy định tại Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 09/4/2009 của UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông/bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Bình Phước; Giám đốc Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình Phước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 46/2015/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, Điều 1; khoản 2, Điều 2 và Điều 3 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 1; Khoản 2, Điều 2 và Điều 3 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5 Quyết định 30/2011/QĐ-UBND quy định bảng giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 6 Thông tư 100/2009/TT-BTC ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 95/2009/TTLT-BTC-BXD-BNN hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 9 Quyết định 14/2004/QĐ-BXD ban hành định mức dự toán công tác sản xuất nước sạch do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 30/2011/QĐ-UBND quy định bảng giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2 Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 1; Khoản 2, Điều 2 và Điều 3 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 46/2015/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, Điều 1; khoản 2, Điều 2 và Điều 3 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang