ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 789/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 07 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ, QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC, NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 66/TTr-SXD ngày 16 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 37 (ba mươi bảy) thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Phát triển đô thị, Quy hoạch - Kiến trúc, Nhà ở và thị trường bất động sản, kinh doanh bất động sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG, HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ, QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC, NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính hoặc lý do hủy bỏ, bãi bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực Xây dựng | |||
1 | T-BLI-117315-TT | Cấp giấy phép xây dựng công trình dân dụng, công cộng; tượng đài, tranh hoành tráng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
2 | T-BLI-117447-TT | Cấp phép xây dựng tạm | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
3 | T-BLI-117483-TT | Cấp phép xây dựng công trình tôn giáo | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
4 | T-BLI-117549-TT | Gia hạn giấy phép xây dựng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
5 | T-BLI-117561-TT | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
6 | T-BLI-222398-TT | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
7 | T-BLI-222408-TT | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
8 | T-BLI-222451-TT | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
9 | T-BLI-222453-TT | Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
10 | T-BLI-222391-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
11 | T-BLI-222265-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
12 | T-BLI-222393-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
13 | T-BLI-222396-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
14 | T-BLI-222454-TT | Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
15 | T-BLI-221631-TT | Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
16 | T-BLI-221659-TT | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
17 | T-BLI-221704-TT | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
18 | T-BLI-221774-TT | Điều chỉnh giấy phép thầu | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
19 | T-BLI-264867-TT | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
20 | T-BLI-264870-TT | Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
21 | T-BLI-264873-TT | Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình không theo tuyến | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
22 | T-BLI-264889-TT | Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
23 | T-BLI-264902-TT | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
24 | T-BLI-264906-TT | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
25 | T-BLI-264910-TT | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
26 | T-BLI-264912-TT | Cấp lại giấy phép xây dựng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
27 | T-BLI-264915-TT | Cấp giấy phép di dời công trình | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
II. Lĩnh vực Phát triển đô thị | |||
1 | T-BLI-222455-TT | Thẩm định và quyết định cho phép đầu tư dự án khu đô thị mới (quy mô sử dụng đất từ 200 ha trở lên) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về việc Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng. |
2 | T-BLI-222460-TT | Thẩm định và quyết định cho phép đầu tư dự án khu đô thị mới (quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200 ha) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về việc Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng. |
III. Lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc | |||
1 | T-BLI-221161-TT | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về việc Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng. |
2 | T-BLI-117805-TT | Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về việc Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng. |
3 | T-BLI-117814-TT | Thẩm định đồ án quy hoạch | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về việc Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng. |
4 | T-BLI-117824-TT | Thẩm định chi phí khảo sát, lập quy hoạch xây dựng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về việc Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng. |
IV. Lĩnh vực Nhà ở và Thị trường bất động sản | |||
1 | T-BLI-221787-TT | Thẩm định và phê duyệt các dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất) | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Thông tư 19/2016/TT-BXD Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. |
2 | T-BLI-221800-TT | Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án) | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Thông tư 19/2016/TT-BXD Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. |
3 | T-BLI-221810-TT | Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Thông tư 19/2016/TT-BXD Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. |
V. Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản | |||
1 | T-BLI-118016-TT | Chứng chỉ môi giới bất động sản | - Luật Kinh doanh Bất động sản năm 2014; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản; - Thông tư 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 về quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. |
- 1 Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 1063/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2018 công bố 09 thủ tục hành chính ban hành mới, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 1063/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2018 công bố 09 thủ tục hành chính ban hành mới, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre