Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 789/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 11 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÙ MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết đinh số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của UBND huyện Phù Mỹ tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 07/03/2024 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 626/TTr-TNMT ngày 07/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phù Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

(theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Mỹ có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Phù Mỹ; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/04/2023 của Chính phủ và các quy định của pháp luật có liên quan.

- Tổ chức rà soát điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ thời kỳ 2021-2030; đồng thời, tổng hợp Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội và danh mục các công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, dưới 20ha đất rừng đặc dụng, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để trình HĐND tỉnh thông qua làm cơ sở triển khai thực hiện.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp), báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

55.608,07

1.075,02

450,59

3.239,11

3.178,52

2.684,30

3.680,07

2.572,84

2.441,25

3.558,01

5.209,67

3.436,90

4.543,15

3.550,20

2.221,69

2.011,83

5.697,74

2.812,07

884,90

2.360,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

43.426,50

624,86

233,81

2.711,15

2.758,24

1.380,01

3.226,01

1.767,03

1.838,96

3.107,91

4.504,20

2.907,03

3.988,56

1.561,35

1.707,66

1.652,10

4.501,39

2.235,59

582,05

2.138,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.679,90

265,56

81,84

204,58

529,00

326,44

655,09

495,28

263,11

662,73

661,58

576,32

732,37

174,66

346,10

353,25

1.242,01

581,28

279,72

248,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.667,42

240,63

81,84

176,79

381,87

314,40

640,08

442,40

159,15

444,68

647,87

463,07

726,11

154,77

313,09

285,18

1.242,01

459,85

279,72

213,91

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.012,48

24,92

 

27,79

147,13

12,04

15,01

52,88

103,96

218,05

13,71

113,25

6,26

19,89

33,01

68,07

 

121,43

 

35,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.630,64

250,74

118,70

299,36

906,63

243,37

681,03

514,21

257,10

681,06

520,65

388,16

569,00

321,16

322,37

595,27

1.017,39

1.266,59

187,53

490,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.378,06

106,48

33,27

327,27

169,01

327,91

233,43

162,71

261,33

436,44

562,70

183,03

321,84

287,79

55,77

214,10

423,44

138,38

5,58

127,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.187,02

 

 

1.276,90

485,62

299,18

825,81

439,22

843,29

607,60

1.543,64

1.286,05

2.148,92

349,34

261,90

122,08

958,16

 

1,26

738,04

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.474,65

 

 

570,07

603,73

101,58

825,42

155,03

133,12

720,07

1.211,38

471,69

216,42

92,50

336,80

367,40

858,91

244,07

34,09

532,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

734,50

1,22

 

32,97

64,25

81,53

3,22

0,58

80,18

 

1,28

1,78

 

67,37

350,98

 

 

 

49,14

 

1.8

Đất làm muối

LMU

96,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,85

33,07

 

 

 

23,12

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

245,68

0,86

 

 

 

 

2,00

 

0,83

 

2,96

 

 

228,66

0,67

 

1,48

5,27

1,60

1,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.889,78

441,89

209,39

462,33

412,12

1.186,88

401,81

757,72

388,83

383,23

691,23

478,88

480,59

1.616,54

505,76

323,89

1.148,68

508,88

299,25

191,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

109,19

39,98

 

0,61

 

 

 

 

3,70

 

49,22

0,68

 

0,40

 

 

 

 

10,00

4,59

2.2

Đất an ninh

CAN

4,19

2,03

0,05

0,10

0,10

0,12

0,10

0,15

0,30

0,15

0,10

0,10

0,10

0,20

0,10

0,10

0,10

0,08

0,11

0,10

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

210,77

53,93

44,71

 

 

 

 

21,01

8,00

 

 

 

 

 

2,22

29,00

51,90

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

223,21

3,07

0,14

0,12

0,69

0,30

1,28

 

1,52

1,51

2,10

0,65

0,61

208,39

0,60

 

0,84

0,80

0,43

0,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

378,90

13,15

1,52

0,38

1,21

 

0,17

2,85

 

0,30

34,38

0,57

1,54

282,60

5,70

4,17

29,08

1,04

0,05

0,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

38,43

 

 

 

 

29,70

 

 

8,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

182,87

 

 

7,20

 

 

 

0,34

3,58

15,80

4,07

 

33,27

 

2,00

9,19

71,09

35,33

1,00

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.582,95

178,06

106,65

229,87

151,50

436,69

308,49

133,94

252,39

234,94

278,55

286,23

204,69

262,58

194,23

153,44

674,95

281,73

120,80

93,23

-

Đất giao thông

DGT

2.091,03

97,67

61,35

73,36

82,61

65,27

108,87

59,20

68,37

128,35

198,19

121,91

95,91

150,02

100,55

77,13

332,99

164,87

63,12

41,27

-

Đất thuỷ lợi

DTL

899,15

20,66

10,29

118,24

28,62

21,77

160,30

31,89

16,02

38,26

43,38

47,95

43,85

22,79

37,75

25,12

131,53

38,15

30,96

31,62

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,46

1,59

1,48

0,13

0,08

 

 

 

0,43

0,10

0,18

0,80

0,82

0,17

0,33

0,04

 

 

 

0,31

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,77

3,46

0,77

0,08

0,11

0,15

0,19

0,20

0,18

0,09

0,17

0,17

0,12

0,12

0,29

0,10

0,13

0,14

0,10

0,17

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

114,23

9,44

13,01

4,06

6,84

3,78

4,80

4,30

4,73

4,80

2,24

9,60

3,91

11,05

6,49

6,67

8,38

5,50

2,13

2,51

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

27,23

6,29

2,80

 

1,68

 

 

3,20

0,80

1,35

1,46

0,96

0,97

0,20

1,24

3,34

2,13

 

0,81

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

399,32

0,19

2,38

0,06

0,06

267,24

0,01

2,68

56,25

0,03

8,02

0,02

5,18

0,53

0,04

0,03

56,49

0,04

0,03

0,04

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

1,14

0,15

0,09

0,03

0,03

0,03

 

0,04

0,31

0,03

0,08

0,04

0,02

0,02

0,07

0,07

0,05

0,04

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

14,60

0,09

 

1,36

0,45

0,07

 

 

1,13

11,43

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,98

 

 

5,55

 

 

 

 

9,55

8,75

3,00

 

 

 

0,14

 

5,00

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,99

1,97

0,75

 

0,49

0,52

1,32

1,49

 

1,09

0,51

0,33

3,69

2,07

1,16

0,19

5,16

2,73

0,86

0,65

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

942,99

35,32

8,55

26,43

29,83

77,16

32,91

30,50

94,37

40,33

20,22

103,15

49,39

74,80

43,62

39,89

130,90

68,67

20,97

16,00

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,04

 

0,03

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

21,92

1,25

5,15

0,56

0,69

0,69

0,08

0,44

0,24

0,34

0,55

1,30

0,82

0,81

2,55

0,86

1,57

1,60

1,79

0,64

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,09

0,74

0,42

0,19

2,79

0,74

0,92

1,19

0,77

1,29

0,98

0,70

0,98

0,75

1,16

0,87

2,76

1,57

0,62

0,66

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

28,77

 

1,11

0,26

 

 

 

 

0,65

 

1,00

 

 

22,37

2,61

 

 

0,10

 

0,67

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.208,49

 

 

66,90

60,20

86,76

54,29

59,06

65,44

59,62

51,54

96,98

70,91

94,48

93,14

52,52

128,41

84,23

45,97

38,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

170,11

118,91

51,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,14

5,47

1,08

0,57

2,57

0,65

0,54

0,46

0,85

0,46

5,34

0,74

0,27

0,48

0,38

0,57

0,59

0,28

0,32

0,53

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,87

1,26

0,99

2,50

0,22

0,50

0,10

1,27

0,49

0,00

0,58

0,62

0,68

0,58

0,51

0,54

0,86

0,71

0,07

0,40

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

715,07

24,11

1,52

64,26

22,95

34,93

22,31

9,58

15,80

11,43

43,21

18,72

47,93

0,00

92,89

38,15

118,38

77,76

53,95

17,19

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.981,00

1,18

 

89,00

169,73

596,48

13,61

527,87

26,56

57,74

220,67

72,87

119,61

743,43

110,23

34,62

70,28

25,09

65,92

36,13

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,49

 

 

0,37

 

 

 

 

0,05

 

0,05

 

 

0,29

 

0,73

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.291,78

8,28

7,39

65,63

8,16

117,41

52,25

48,09

213,46

66,87

14,24

51,00

74,00

372,31

8,27

35,85

47,67

67,59

3,61

29,72

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích

 

893,96

68,20

14,00

24,47

4,01

7,89

5,25

4,82

34,87

4,40

76,07

12,42

12,87

519,58

35,41

56,00

26,15

19,04

13,43

17,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

539,62

56,46

9,92

22,64

3,21

5,64

5,25

4,72

17,91

2,25

38,79

6,94

8,01

260,88

21,47

28,50

16,12

10,32

10,05

10,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,28

23,40

0,33

2,32

1,70

1,22

2,24

0,12

0,90

0,10

1,51

1,46

3,16

1,00

4,53

1,00

6,09

2,30

6,40

3,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

59,52

20,63

0,33

2,24

1,70

1,22

2,24

0,12

0,90

0,10

1,51

1,46

3,16

1,00

4,53

1,00

6,09

1,60

6,40

3,30

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

3,75

2,77

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

124,61

21,06

4,31

0,40

1,21

2,78

0,05

3,80

5,24

1,20

2,28

1,42

4,55

31,09

7,20

26,70

2,19

4,03

2,38

2,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

154,91

12,00

5,28

0,45

0,30

1,63

0,96

0,80

2,16

0,95

4,52

 

0,30

116,49

5,74

0,80

0,84

1,59

 

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

75,92

 

 

0,63

 

 

 

 

9,55

 

0,03

4,06

 

59,49

 

 

 

 

 

2,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

113,92

 

 

16,38

 

 

2,00

 

 

 

30,45

 

 

51,64

1,00

 

7,00

2,40

1,00

2,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,97

 

 

2,46

 

0,01

 

 

0,06

 

 

 

 

1,18

3,00

 

 

 

0,27

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

176,22

6,73

0,39

0,19

 

1,40

 

 

0,37

 

0,06

0,83

 

164,27

0,73

1,10

 

0,10

0,06

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

151,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151,41

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,08

6,67

0,28

0,14

 

0,11

 

 

 

 

0,01

0,29

 

11,30

0,02

0,10

 

0,10

0,06

 

-

Đất giao thông

DGT

7,13

5,44

0,15

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

1,45

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1,90

0,73

 

0,11

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,91

 

0,10

 

 

0,04

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,48

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,06

 

0,04

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,00

 

0,00

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,50

0,02

0,09

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

8,93

0,02

 

 

0,10

0,02

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,47

 

 

0,00

 

1,29

 

 

0,35

 

0,05

0,52

 

1,55

0,71

1,00

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,17

0,06

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

178,13

5,02

3,69

1,64

0,80

0,85

 

0,10

3,53

0,10

1,50

4,46

2,34

147,95

0,83

1,40

0,50

2,00

0,39

1,03

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

534,76

57,49

9,92

29,94

3,31

5,64

3,35

4,72

21,64

2,40

38,87

7,02

8,11

140,42

21,47

36,50

79,43

35,69

19,56

9,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

64,74

24,48

0,33

2,32

1,80

1,22

2,34

0,12

0,90

0,10

1,51

1,46

3,26

1,00

4,53

1,00

6,09

2,30

6,48

3,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

60,98

21,71

0,33

2,24

1,80

1,22

2,34

0,12

0,90

0,10

1,51

1,46

3,26

1,00

4,53

1,00

6,09

1,60

6,48

3,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

124,52

21,01

4,31

0,40

1,21

2,78

0,05

3,80

7,24

1,35

2,38

1,50

4,55

31,09

7,20

26,70

2,19

2,48

2,81

1,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

89,25

12,00

5,28

0,55

0,30

1,63

0,96

0,80

2,95

0,95

4,52

 

0,30

46,39

5,74

0,80

1,39

1,59

3,00

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

76,86

 

 

0,63

 

 

 

 

10,49

 

0,03

4,06

 

59,49

 

 

 

 

 

2,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

172,41

 

 

23,58

 

 

 

 

 

 

30,43

 

 

1,28

1,00

8,00

69,76

29,32

7,00

2,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,97

 

 

2,46

 

0,01

 

 

0,06

 

 

 

 

1,18

3,00

 

 

 

0,27

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

55,78

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

0,02

 

 

50,36

 

 

 

2,40

1,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

55,78

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

0,02

 

 

50,36

 

 

 

2,40

1,00

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

6,53

6,19

0,04

0,11

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,53

6,19

0,04

0,11

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích

 

181,77

5,02

3,69

1,64

0,80

0,97

 

0,10

3,53

0,10

1,50

4,46

2,34

148,15

2,83

2,59

0,64

2,00

0,39

1,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

110,92

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

108,20

 

 

 

1,30

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

110,92

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

108,20

 

 

 

1,30

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

70,85

4,70

3,69

1,64

0,80

0,97

 

0,10

3,53

0,10

0,40

4,46

2,34

39,95

2,83

2,59

0,64

0,70

0,39

1,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,32

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

1,19

0,14

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,71

3,50

3,29

0,26

 

0,56

 

 

0,96

 

 

2,08

0,31

20,16

0,33

 

 

0,20

0,06

 

-

Đất giao thông

DGT

25,38

 

0,79

0,26

 

0,56

 

 

0,96

 

 

2,08

0,31

20,16

 

 

 

0,20

0,06

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,50

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,50

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,28

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,99

 

 

1,38

0,80

0,29

 

0,10

1,40

0,10

0,40

2,38

0,68

7,20

0,50

0,40

0,50

0,50

0,33

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,57

0,17

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,63

 

 

 

 

 

 

 

1,17

 

 

 

1,35

0,10

 

 

 

 

 

1,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK