UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 12 tháng 01 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NIIÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 03/2008/TT-BKH ngày 01/07/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 04/2008/NĐ- CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Quyết định số 281/2007/QĐ- BKH ngày 26/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch phát triển các sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư số 17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày 28/10/2011 của Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp - Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên & Môi trường quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới;
Xét đề nghị của Ban quản lý Chương trình xây dựng nông thôn mới tại tờ trình số 27/TT-BXDNTM ngày 26/12/2011 v/v ban hành định mức chi phí lập quy hoạch xã nông thôn mới,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức chi phí lập quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015. Chi tiết có phụ lục từ số 01 đến số 06 kèm theo.
Điều 2. Căn cứ định mức dự toán lập quy hoạch Quy định tại điều 1, các huyện, thành phố và các xã triển khai thực hiện nghiêm túc. UBND tỉnh giao cho Ban quản lý Chương trình xây dựng NTM tỉnh phối hợp với các Sở, ngành có liên quan có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra đôn đốc các xã, các huyện, thành phố và tổng hợp báo cáo định kỳ hoặc đột suất kết quả thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH XÂY DỰNG XÃ NÔNG THÔN MỚI ĐỐI VỚI CÁC XÃ CÓ QUY MÔ DÂN SỐ TỪ 3.000 NGƯỜI TRỞ XUỐNG, THUỘC ĐỊA BÀN CÓ HỆ SỐ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
(Kèm theo Quyết định số:79 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Quv mô dân số (người) | Công thức tính | Thành tiền (đồng) |
I | Chi phí lập quy hoạch |
|
|
|
|
1 | Chi phí lập quy hoạch xã NTM | Ngưừi | ≤ 3.000 | 94000000*1,1 | 103.400.000 |
2 | Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch | % | 8.0 | (1) * 8% | 8.272.000 |
3 | Thuế VAT | % | 10.0 | (1)* 10% | 11.167.000 |
4 | Cộng chi phí lập QH sau thuế (1 - 4) |
|
|
| 122.839.000 |
II | Chi phí khác |
|
|
|
|
1 | Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch | % | 7.0 | (1) * 7% | 7.238.000 |
2 | Chi phí quản lý việc lập đồ án quy hoạch xây dựng | % | 6.0 | (1)*6% | 6.204.000 |
3 | Chi phí công bố đồ án QH | % | 5.0 | (1) * 5% | 5.170.000 |
4 | Chi phí cắm mốc quy hoạch (tạm tính) | % | 7.0 | (1) * 7% | 7.238.000 |
5 | Chi phí dự phòng | % | 5.0 | (1) * 5% | 5.170.000 |
6 | Cộng (1-6) |
|
|
| 31.020.000 |
Tổng cộng chi phí lập quy hoạch |
|
| (I) + (II) | 153.859.000 |
Bằng chữ: Một trăm năm mươi ba triệu tám trăm năm mươi chín nghìn đồng
Ghi chú :
- 10% tỉ lệ thuế VAT của công tác tư vấn.
- Hệ số điều chỉnh K = 1,1
STT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Quy mô dân sô (người) | Công thức tính | Thành tiền (đồng) |
I | Chi phí lập quy hoạch |
|
|
|
|
1 | Chi phí lập quy hoạch xã NTM | Người | ≤ 3.000 | 94000000*1,15 | 108.100.000 |
2 | Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch | % | 8.0 | (1) * 8% | 8.648.000 |
3 | ThuếVAT | % | 10.0 | (1)* 10% | 11.674.000 |
4 | Cộng chi phí lập QH sau thuế (1 - 4) |
|
|
| 128.422.000 |
II | Chi phí khác |
|
|
|
|
1 | Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch | % | 7.0 | (1) * 7% | 7.567.000 |
2 | Chi phí quản lý việc lập đồ án quy hoạch xây dựng | % | 6.0 | (1) * 6% | 6.486.000 |
3 | Chi phí công bố đồ án QH | % | 5.0 | (1) * 5% | 5.405.000 |
4 | Chi phí cắm mốc quy hoạch (tạm tính) | % | 7.0 | (1) * 7% | 7.567.000 |
5 | Chi phí dự phòng | % | 5.0 | (1)*5% | 5.405.000 |
6 | Cộng (1 - 6) |
|
|
| 32.430.000 |
Tổng cộng chi phí lập quy hoạch |
|
| (I) + (II) | 160.852.000 |
Bằng chữ: Một trám sáu mươi triệu tám trăm năm mươi hai nghìn đồng
Ghi chú :
-10% tỉ lệ thuế VA của công tác tư vấn.
- Hệ số điều chỉnh K= 1,15
STT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Quy mô dân số (người) | Công thức tính | Thành tiền (đồng) |
I | Chi phí lập quy hoạch |
|
|
|
|
1 | Chi phí lập quy hoạch xã NTM | Người | 3.000 - 5.000 | 94000000*1,18 | 110.920.000 |
2 | Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch | % | 8.0 | (1) * 8% | 8.873.600 |
3 | Thuế VAT | % | 10.0 | (1)* 10% | 11.979.000 |
4 | Cộng chi phí lập QH sau thuế (1 - 4) |
|
|
| 131.772.960 |
II | Chi phí khác |
|
|
|
|
1 | Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch | % | 7.0 | (1)*7% | 7.764.400 |
2 | Chi phí quản lý việc lập đồ án quy hoạch xây dựng | % | 6.0 | (1) * 6% | 6.655.200 |
3 | Chi phí công bố đồ án QH | % | 5.0 | (1) * 5% | 5.546.000 |
4 | Chi phí cắm mốc quy hoạch (tạm tính) | % | 7.0 | (1)*7% | 7.764.400 |
5 | Chi phí dự phòng | % | 5.0 | (1) * 5% | 5.546.000 |
6 | Cộng (1-6) |
|
|
| 33.276.000 |
Tổng cộng chi phí lập quy hoạch |
|
| (I) + (II) | 165.048.960 |
Bằng chữ: Một trăm sáu mươi năm triệu không trám bốn mươi tám nghìn chín trăm sáu mươi ngàn đồng
Ghi chú :
- 10% tỉ lệ thuế VAT của công tác tư vấn.
- Hệ số điều chỉnh K = 1,18
STT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Quy mô dân sô (người) | Công thức tính | Thành tiền (đồng) |
I | Chi phí lập quy hoạch |
|
|
|
|
1 | Chi phí lập quy hoạch xã NTM | Người | 3.000-5.000 | 94000000*1,2 | 112.800.000 |
2 | Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch | % | 8.0 | (1) * 8% | 9.024.000 |
3 | ThuếVAT | % | 10.0 | (1) * 10% | 12.182.400 |
4 | Cộng chi phí lập QH sau thuê (1 - 4) |
|
|
| 134.006.400 |
II | Chi phí khác |
|
|
|
|
1 | Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch | % | 7.0 | (1) * 1% | 7.896.000 |
2 | Chi phí quản lý việc lập đồ án quy hoạch xây dựng | % | 6.0 | (1) * 6% | 6.768.000 |
3 | Chi phí công bố đồ án QH | % | 5.0 | (1) * 5% | 5.640.000 |
4 | Chi phí cắm mốc quy hoạch (tạm tính) | % | 7.0 | (1)*7% | 7.896.000 |
5 | Chi phí dự phòng | % | 5.0 | (1)*5% | 5.640.000 |
6 | Cộng (1-6) |
|
|
| 33.840.000 |
Tổng cộng chi phí lập quy hoạch |
|
| (I) + (II) | 167.846.400 |
Bằng chữ: Một trăm sáu mươi bảy triệu tám trăm bốn mươi sáu nghìn bốn tràm đồng
Ghi chú :
- 10% tỉ lệ thuế VAT của công tác tư vấn.
- Hệ số điều chỉnh K = 1,2
STT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Quy mô dân sô (Người) | Công thức tính | Thành tiền (đồng) |
I | Chi phí lập quy hoạch |
|
|
|
|
1 | Chỉ phí lập quy hoạch xã NTM | Người | 5.000-10.000 | 136000000*1,1 | 149.600.000 |
2 | Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch | % | 8.0 | (1) * 8,00% | 11.968.000 |
3 | Thuế VAT | % | 10.0 | (1) * 10% | 16.156.800 |
4 | Cộng chi phí lập QH sau thuê (1 - 4) |
|
|
| 177.724.800 |
II | Chi phí khác |
|
|
|
|
1 | Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch | % | 7.0 | (1) * 7% | 10.472.000 |
2 | Chi phí quản lý việc lập đồ án quy hoạch xây dựng | % | 6.0 | (1) * 6% | 8.976.000 |
3 | Chi phí công bố đồ án QH | % | 5.0 | (1) * 5% | 7.480.000 |
4 | Chi phí cắm mốc quy hoạch (tạm tính) | % | 7.0 | (1) * 7% | 10.472.000 |
5 | Chi phí dự phòng | % | 5.0 | (1) * 5% | 7.480.000 |
6 | Cộng (1-6) |
|
|
| 44.880.000 |
Tổng cộng chi phí lập quy hoạch |
|
|
| 222.604.800 |
Bằng chữ: Hai trăm hai mươi hai triệu sáu trăm linh bốn nghìn tám trăm đồng
Ghi chú :
-10% tỉ lệ thuế VAT của công tác tư vấn.
- Hệ số điều chỉnh K = 1,1
Với dân số Ct từ 5.000 đến 10.000 người cần tính các định mức phần trăm theo hệ số nội suy theo bảng 2 Thông tư 17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010
Nb - Na 94 triệu—136 triệu
Nt = Nb — x (Ct - Cb) =94. triệu - — X (CT - 5.000) (đồng)
Ca-Cb 5- 10
- Nt: Định mức chi phí lập quy hoạch XD công trình theo quy mô quy hoạch XD cần tính.
- Ct: Dân số (5.000< Ct ≤10.000)
STT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Quy mô dân số (người) | Công Ihức tính | Thành tiền (đồng) |
I | Chi phí lập quy hoạch |
|
|
|
|
1 | Chi phí lập quy hoạch xã NTM | Người | 5.000-10.000 | 136000000*1,2 | 163.200.000 |
2 | Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch | % | 8.0 | (1)* 8,00% | 13.056.000 |
3 | Thuế VAT | % | 10.0 | (1) * 10% | 17.625.600 |
4 | Cộng chi phí lập QH sau thuế (1 - 4) |
|
|
| 193.881.600 |
n | Chi phí khác |
|
|
|
|
1 | Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch | % | 7.0 | (1) * 7% | 11.424.000 |
2 | Chi phí quản lý việc lập đồ án quy hoạch xây dựng | % | 6.0 | (1) *6% | 9.792.000 |
3 | Chi phí công bố đồ án QH | % | 5.0 | (1)*5% | 8.160.000 |
4 | Chi phí cắm mốc quy hoạch (tạm tính) | % | 7.0 | (1)*7% | 11.424.000 |
5 | Chi phí dự phòng | % | 5.0 | (1) *5% | 8.160.000 |
6 | Cộng (1 - 6) |
|
|
| 48.960.000 |
Tổng cộng chi phí lập quy hoạch |
|
|
| 242.841.600 |
Bằng chữ: Hai trăm bốn mươi hai triệu tám trâm bốn mươi mốt nghìn sáu trăm đồng
Ghi chú :
- 10% tỉ lệ thuế VA của công tác tư vấn.
- Hệ số điều chỉnh K = 1,2
Với dân số Ct từ 5.000 đến 10.000 người cần tính các định mức phần trăm theo hệ số nội suy theo bảng 2 Thông tư 17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010
Nb - Na 94 triệu—136 triệu
Nt = Nb — x (Ct - Cb) =94. triệu - — X (CT - 5.000) (đồng)
Ca-Cb 5- 10
- Nt: Định mức chi phí lập quy hoạch XD công trình theo quy mô quy hoạch XD cần tính.
- Ct: Dân số (5.000 < Ct <10.000)
- 1 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi và lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức chi, lập dự toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về định mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng chương trình nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013-2020
- 5 Thông tư liên tịch 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới do Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Thông tư 17/2010/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 7 Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Thông tư 03/2008/TT-BKH hướng dẫn Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Quyết định 281/2007/QĐ-BKH ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch phát triển các sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về định mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi và lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức chi, lập dự toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4 Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng chương trình nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013-2020