Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 79/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 12 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ NĂM 2017 CỦA SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Quy chế đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;

Căn cứ Biên bản họp Hội đồng đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2017 đối với các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 31/TTr-SNV ngày 09/01/2018 và đề nghị của Tổ công tác giúp việc Hội đồng đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của tỉnh tại Văn bản số 61/CV-TCT ngày 11/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2017 của các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, như sau:

1. Đối với các Sở, Ban, Ngành: 09 Cơ quan hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, 08 cơ quan hoàn thành tốt nhiệm vụ, 03 cơ quan hoàn thành nhiệm vụ.

2. Đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: 05 đơn vị xếp loại hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, 03 đơn vị hoàn thành tốt nhiệm vụ, 03 đơn vị hoàn thành nhiệm vụ (có danh sách xếp loại kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh và các Đoàn thể;
- Các Ban Đảng thuộc Tỉnh ủy;
- Báo Hòa Bình, Đài PT&TH tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC (BTh, 70b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

DANH SÁCH

XẾP LOẠI MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 79/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên cơ quan

Tổng điểm

Mức độ hoàn thành

1

Sở Tài chính

1.033,1

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

2

Sở Tư pháp

1.028,2

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

3

Sở Khoa học và Công nghệ

1.023,8

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

4

Sở Nội vụ

1.023,1

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.004,2

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

6

Văn phòng UBND tỉnh

1.003,4

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

7

Sở Công Thương

996,1

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

8

Sở Thông tin và Truyền thông

980,3

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

9

Thanh tra tỉnh

979,4

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

949,0

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

11

Ban Dân tộc tỉnh

939,8

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

926,3

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

13

Sở Ngoại vụ

916,4

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

14

Ban Quản lý các khu công nghiệp

903,5

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

15

Sở Xây dựng

860,4

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

16

Sở Giao thông vận tải

858,1

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

17

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

852,3

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

18

Sở Y tế

840,3

Hoàn thành nhiệm vụ

19

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

837,8

Hoàn thành nhiệm vụ

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

830,6

Hoàn thành nhiệm vụ

 

DANH SÁCH

XẾP LOẠI MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 79/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Tổng điểm

Mức độ hoàn thành

1

UBND huyện Cao Phong

1.097,3

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

2

UBND huyện Tân Lạc

1.058,0

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

3

UBND huyện Kim Bôi

1.056,1

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

4

UBND huyện Lạc Sơn

979,4

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

5

UBND huyện Lạc Thủy

975,1

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

6

UBND huyện Kỳ Sơn

949,0

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

7

UBND huyện Yên Thủy

940,7

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

8

UBND huyện Mai Châu

938,0

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

9

UBND huyện Lương Sơn

841,7

Hoàn thành nhiệm vụ

10

UBND huyện Đà Bắc

839,4

Hoàn thành nhiệm vụ

11

UBND thành phố Hòa Bình

752,8

Hoàn thành nhiệm vụ