ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 790/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 5 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công bố, công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 412/TTr-SKHĐT ngày 10 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế;
Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của Sở. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 790 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở:
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (03 TTHC) | |
1 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu các dự án do UBND tỉnh phê duyệt |
2 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc thẩm quyền UBND tỉnh phê duyệt |
3 | Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu các gói thầu thuộc thẩm quyền UBND tỉnh phê duyệt |
II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (6 TTHC) | |
1 | Phê duyệt tiếp nhận dự án viện trợ NGO (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ). |
2 | Phê duyệt tiếp nhận dự án viện trợ NGO (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) |
3 | Thành lập Ban Quản lý dự án ODA |
4 | Thành lập Ban Quản lý dự án NGO |
5 | Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự án ODA |
6 | Phê duyệt dự án ODA (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). |
2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQLPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP | ||||
| DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN (18 thủ tục hành chính) | - Nghị định 05/2013/NĐ-CP ngày 9/01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/1/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục Đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh; - Thông tư số 106/2013/TT-BTC ngày 8/9/2013Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp. | ||
1. |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | ||
2. |
| Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | ||
3. |
| Đăng ký đổi tên doanh nghiệp tư nhân | ||
4. |
| Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính | ||
5. |
| Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh | ||
6. |
| Đăng ký thay đổi vốn điều lệ | ||
7. |
| Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp | ||
8. |
| Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | ||
9. |
| Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án | ||
10. |
| Đăng ký tạm ngừng kinh doanh của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | ||
11. |
| Đăng ký tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp | ||
12. |
| Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện | ||
13. |
| Đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh | ||
14. |
| Đăng ký giải thể Doanh nghiệp tư nhân | ||
15. |
| Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... | ||
16. |
| Thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký | ||
17. |
| Thay đổi thông tin đăng ký thuế | ||
18. |
| Đề nghị hiệu đính thông tin | ||
| CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN (25 thủ tục hành chính) | |||
19. |
| Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên (đối với chủ sở hữu là cá nhân) | ||
20. |
| Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên (đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức) | ||
21. |
| Đăng ký thành lập mới trên cơ sở chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên. | ||
22. |
| Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH MTV | ||
23. |
| Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện | ||
24. |
| Đăng ký lập địa điểm kinh doanh | ||
25. |
| Đăng ký đổi tên doanh nghiệp | ||
26. |
| Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp. | ||
27. |
| Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | ||
28. |
| Đăng ký thay đổi vốn điều lệ | ||
29. |
| Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (trường hợp cho, tặng) | ||
30. |
| Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (trường hợp thừa kế) | ||
31. |
| Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật | ||
32. |
| Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | ||
33. |
| Đăng ký thay đổi người đại diện theo ủy quyền của công ty TNHH một thành viên | ||
34. |
| Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án | ||
35. |
| Đăng ký tạm ngừng kinh doanh của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | ||
36. |
| Đăng ký tạm ngừng kinh doanh của công ty TNHH một thành viên | ||
37. |
| Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện | ||
38. |
| Đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh | ||
39. |
| Giải thể Công ty TNHH một thành viên | ||
40. |
| Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... | ||
41. |
| Thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký | ||
42. |
| Thay đổi thông tin đăng ký thuế | ||
43. |
| Đề nghị hiệu đính thông tin | ||
| CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN (25 thủ tục hành chính) | |||
44. |
| Đăng ký doanh nghiệp | ||
45. |
| Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện | ||
46. |
| Đăng ký lập địa điểm kinh doanh | ||
47. |
| Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||
48. |
| Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||
49. |
| Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||
50. |
| Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật | ||
51. |
| Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: Đăng ký đổi tên doanh nghiệp | ||
52. |
| Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp | ||
53. |
| Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | ||
54. |
| Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp | ||
55. |
| Đăng ký thay đổi thành viên | ||
56. |
| Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | ||
57. |
| Đăng ký giải thể | ||
58. |
| Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh / Văn phòng đại diện / địa điểm kinh doanh | ||
59. |
| Tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp | ||
60. |
| Thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | ||
61. |
| Thay đổi thông tin đăng ký thuế | ||
62. |
| Đề nghị hiệu đính thông tin | ||
63. |
| Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... | ||
64. |
| Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án. |
| |
65. |
| Đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở chia công ty | ||
66. |
| Đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở tách công ty | ||
67. |
| Đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở hợp nhất công ty | ||
68. |
| Đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở sáp nhập công ty | ||
| CÔNG TY CỔ PHẦN (24 thủ tục hành chính) | |||
69. |
| Đăng ký doanh nghiệp | ||
70. |
| Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện . | ||
71. |
| Đăng ký lập địa điểm kinh doanh | ||
72. |
| Đăng ký chuyển đổi công ty công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thành Công ty cổ phần | ||
73. |
| Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành Công ty cổ phần | ||
74. |
| Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật | ||
75. |
| Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: Đăng ký đổi tên | ||
76. |
| Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính. | ||
77. |
| Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh. | ||
78. |
| Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp. | ||
79. |
| Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cổ đông sáng lập công ty cổ phần. | ||
80. |
| Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | ||
81. |
| Đăng ký giải thể doanh nghiệp | ||
82. |
| Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh / Văn phòng đại diện / địa điểm kinh doanh | ||
83. |
| Tạm ngừng kinh doanh. | ||
84. |
| Thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký | ||
85. |
| Thay đổi thông tin đăng ký thuế. | ||
86. |
| Đề nghị hiệu đính thông tin. | ||
87. |
| Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... | ||
88. |
| Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án. | ||
89. |
| Đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần trên cơ sở chia công ty. | ||
90. |
| Đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần trên cơ sở tách công ty. | ||
91. |
| Đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần trên cơ sở hợp nhất công ty. |
| |
92. |
| Đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần trên cơ sở sáp nhập công ty. |
| |
| CẤP THẺ ĐI LẠI CỦA DOANH NHÂN APEC (01 thủ tục hành chính) | - Thông tư số 07/2013/TT-BCA ngày 30 tháng 01 năm 2013 của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BCA ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Bộ Công an hướng dẫn việc cấp, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông ở trong nước. - Quy chế tiếp nhận hồ sơ, quản lý và xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2014. | ||
93. |
| Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | ||
| HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHO DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 210/2013/NĐ-CP) (01 thủ tục hành chính) | Thông tư 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. Quyết định số 1776/QĐ-BKHĐT ngày 04/12/2014 về công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHĐT. | ||
94. |
| Hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP | ||
II. LĨNH VỰC KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ (24 thủ tục hành chính) | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh. | |||
A | Đăng ký thành lập mới | |||
1. |
| Thành lập mới hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã. | ||
2. |
| Đăng ký thành lập hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã mới sau khi tách hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã | ||
3. |
| Đăng ký thành lập các hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã mới sau khi chia hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã. | ||
4. |
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã mới sau khi hợp nhất hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã. | ||
5. |
| Đăng ký thành lập đơn vị trực thuộc (Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh) của hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã. | ||
B | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh | |||
6. |
| Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã. | ||
7. |
| Đăng ký thay đổi vốn của hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã | ||
8. |
| Đăng ký thay đổi tên của hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã | ||
9. |
| Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã | ||
10. |
| Đăng ký thay đổi trụ sở chính của hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã | ||
11. |
| Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của đơn vị trực thuộc (Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh) hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã | ||
12. |
| Đăng ký thay đổi tên đơn vị trực thuộc (Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh) hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã | ||
13. |
| Đăng ký thay đổi người đứng đầu đơn vị trực thuộc (Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh) hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã | ||
14. |
| Đăng ký thay đổi trụ sở của đơn vị trực thuộc (Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh) hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã | ||
C | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã không làm thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc các trường hợp thay đổi khác. | |||
15. |
| Thông báo thay đổi nội dung điều lệ liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân; Số lượng thành viên; Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện; Tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh | ||
16. |
| Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân | ||
17. |
| Thay đổi cơ quan kinh doanh | ||
18. |
| Đăng ký thay đổi sau khi hợp tác xã sáp nhập, bị tách | ||
D | Đăng ký tạm ngừng, chấm dứt hoạt động, giải thể | |||
19. |
| Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã | ||
20. |
| Giải thể tự nguyện hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã. | ||
21. |
| Chấm dứt hoạt động đơn vị trực thuộc (Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh) liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân | ||
E | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/nhận đăng ký Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh | |||
22. |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | ||
23. |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân | ||
24. |
| Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. | ||
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC, ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Tổng cộng: 15 thủ tục hành chính |
| |||
1. |
| Đăng ký cấp Giấy Chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước. | Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 về ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | |
2. |
| Thẩm tra cấp Giấy Chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước | ||
3. |
| Đăng ký điều chỉnh Giấy Chứng nhận đầu tư trong nước | ||
4. |
| Thẩm tra điều chỉnh Giấy Chứng nhận đầu tư trong nước. | ||
5. |
| Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | ||
6. |
| Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | ||
7. |
| Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | ||
8. |
| Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | ||
9. |
| Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | ||
10. |
| Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | ||
11. |
| Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư | ||
12. |
| Thẩm tra, thủ tục sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam của nhà đầu tư nước ngoài: | ||
13. |
| Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | ||
14. |
| Thẩm tra, thủ tục chuyển đổi hình thức đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài | ||
15. |
| Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | ||
Tổng cộng: 142 thủ tục hành chính, bao gồm: 05 lĩnh vực
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1 Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về công bố, công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4 Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án mở rộng "Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Sở Kế hoạch và Đầu tư" do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Quyết định 2889/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án mở rộng "Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Sở Kế hoạch và Đầu tư" do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 2889/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế