CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 793/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 05 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Cãn cứ Nghị ðịnh số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa ðổi, bổ sung một số ðiều của các nghị ðịnh liên quan ðến ðiều kiện ðầu tý kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nýớc của Bộ Công Thýõng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh đã công bố tại Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
Sửa đổi, bổ sung các thủ tục số thứ tự 8, 11, 14, 33, 34, 35, 47, 48, 49, 54, 55, 56, 57, 58, 59 tại Mục I; thủ tục số 23, 24, 25, 26, 27, 28 Mục II và thủ tục số 3, 4, 5, 6, 7 Mục IV, Phần A; thủ tục số 07, 08, 09, 10, 11, 12, 17, 18, 19, Phần B;
Bãi bỏ các thủ tục số thứ tự 13, 14, 15 Phần B.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ CẤP HUYỆN ĐÃ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 789/QĐ-UBND NGÀY 10/4/2019 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:793/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Sửa đổi, bổ sung 26 thủ tục theo số thứ tự 8, 11,14, 33, 34, 35, 47, 48, 49, 54, 55, 56, 57, 58, 59 Mục I; thủ tục số 23, 24, 25, 26, 27, 28 Mục II; thủ tục số 3, 4, 5, 6, 7 Mục IV, Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng
TT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
01 | 2.000142 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LPG | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Kinh doanh khí | Sở Công thương |
02 | 2.000166 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Kinh doanh khí | Sở Công thương |
03 | 2.000354 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Kinh doanh khí | Sở Công thương |
04 | 2.000190 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương |
05 | 2.000176 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương |
06 | 2.000167 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương |
07 | 2.001624 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương |
08 | 2.001619 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương |
09 | 2.000636 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương |
10 | 2.000637 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa | Sở Công thương |
11 | 2.000197 | Cấp sửa đổi bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa | Sở Công thương |
12 | 2.000640 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thươngg. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương |
13 | 2.000626 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương |
14 | 2.000622 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị ðịnh liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương |
15 | 2.000204 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương |
16 | 2.001646 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương |
17 | 2.001636 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương |
18 | 2.001630 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương |
19 | 2.000591 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | An toàn thực phẩm | Sở Công thương |
20 | 2.000535 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | An toàn thực phẩm | Sở Công thương |
21 | 2.001547 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị ðịnh số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Hóa chất | Sở Công thương |
22 | 2.001175 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị ðịnh số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tý kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà mước của Bộ Công Thương | Hóa chất | Sở Công thương |
23 | 2.001172 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tý kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Hóa chất | Sở Công thương |
24 | 1.002758 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Hóa chất | Sở Công thương |
25 | 2.001161 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tý kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Hóa chất | Sở Công thương |
26 | 2.000652 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tý kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Hóa chất | Sở Công thương |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Sửa đổi, bổ sung 09 thủ tục số 7, 8, 9, 10, 11, 12, 17, 18, 19, Phần B ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng
TT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
01 | 2.000633 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
02 | 1.001279 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
03 | 2.000629 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Nghị ðịnh số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
04 | 2.000620 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
05 | 2.000615 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
06 | 2.001240 | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
07 | 2.000181 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
08 | 2.000162 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
09 | 2.000150 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CẤP HUYỆN
Bãi bỏ 03 thủ tục theo số thứ tự 13, 14, 15 Phần B ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng:
TT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
01 | 2.001235 | Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
02 | 2.0011231 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
03 | 1.002956 | Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
- 1 Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1 Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk (Đợt 3)
- 3 Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 240/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5 Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thuốc lá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 6 Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương
- 7 Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 8 Quyết định 3650/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 9 Quyết định 4200/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
- 10 Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
- 11 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk (Đợt 3)
- 3 Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 240/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5 Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thuốc lá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 3650/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 8 Quyết định 4200/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
- 9 Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng