Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 80/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/06/2015;

Căn cứ Luật Quản lý nợ công số 20/2017/QH14 ngày 23/11/2017;

n cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;

n cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngày 11/01/2021;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố thông tin về nợ của chính quyền địa phương năm 2019 tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết theo biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Cổng thông tin điện tử tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c)
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- CPCT, CPVP;
- Như điều 3;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Công báo, Cổng TTGTĐT tỉnh:
- Đài PTTH tỉnh; Báo Vĩnh Phúc;
- CVNCTH;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

BÁO CÁO

THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 80/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Ghi chú

Gốc

i/Phí

Tổng

 

A

1

2

3

4

5=3 4

6

7

I

Vay Ngân hàng phát triển

40.000

-

40.000

-

40.000

-

 

1

Vay vốn kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn

40.000

-

40.000

 

40.000

-

 

II

Vay lại vốn vay nước ngoài

1.112.453

255.223

34.238

47.385

81.623

1.333.438

 

 

Tổng cộng

1.152.453

255.223

74.238

47.385

121.623

1.333.438