- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Quyết định 1456/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030 cho các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Điện Biên ban hành
- 12 Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Vĩnh Long cho các huyện, thị xã, thành phố
- 13 Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 2021 -2025;
Căn cứ Quyết định số 1456/QĐ-TTg ngày 22/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 245/TTr-STNMT ngày 15/01/2024 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện cho UBND các huyện, thị xã, thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh hoàn thành việc lập, trình thẩm định phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2021 - 2025 tỉnh Quảng Ngãi theo đúng quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
b) Tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện, Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
a) Tổ chức lập điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện, Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trình UBND tỉnh xét duyệt đúng theo quy định của pháp luật đất đai, đảm bảo tính thống nhất với các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phân bổ, đảm bảo tiến độ để không ảnh hưởng đến việc thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của địa phương và của tỉnh.
b) Hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu sử dụng đất của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt hàng năm theo quy định.
c) Đối với đất Khu công nghiệp (SKK) thuộc huyện Bình Sơn: UBND huyện Bình Sơn chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất khu công nghiệp để làm cơ sở thống kê đất đai năm 2023 và kiểm kê đất đai năm 2024; đồng thời, để nhận định việc thống kê, kiểm kê của các đơn vị hành chính cấp xã của huyện Bình Sơn trước đây chưa đảm bảo quy định của Luật Đất đai, làm cơ sở để điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Sơn theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 33.265,49 | 22.148,13 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.408,16 | 3.365,56 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.900,20 | 2.908,11 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.880,49 | 6.204,86 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.401,01 | 2.378,37 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6.901,72 | 5.403,25 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 8,32 | 8,32 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13.362,17 | 24.422,81 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 120,67 | 183,78 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 20,18 | 30,63 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2.329,03 | 5.530,00 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 283,25 | 283,25 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1.161,15 | 3.024,38 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 308,52 | 328,45 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 4.996,97 | 6.417,92 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.796,18 | 2.637,44 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 965,90 | 819,47 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 24,93 | 27,83 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 15,78 | 37,66 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 110,87 | 125,96 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 60,19 | 1.446,27 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 299,32 | 721,22 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 13,00 | 3,03 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 7,00 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,22 | 15,22 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 600,09 | 458,38 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 41,35 | 45,67 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 32,54 | 65,74 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2,34 | 2,35 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.808,22 | 1.627,05 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 155,89 | 3.757,29 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 32,69 | 36,44 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 30,53 | 28,17 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 57,59 | 114,31 |
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
| 250,00 |
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT | 36.485,87 | 36.485,87 |
|
3 | Đất đô thị | KDT | 821,65 | 30.746,14 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 15.780,69 | 9.112,97 |
|
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 9.302,73 | 7.781,62 |
|
6 | Khu du lịch | KDL | 1.600,00 | 1.600,00 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 2.612,28 | 5.813,25 |
|
9 | Khu đô thị | DTC | 9.439,00 | 9.439,00 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 2.835,77 | 2.835,77 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 7.050,69 | 1.989,43 |
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.779,44 | 15.920,97 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.207,56 | 3.824,96 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.188,21 | 3.689,75 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.163,36 | 3.433,28 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 182,67 | 182,67 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.901,05 | 3.785,98 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 54,84 | 54,05 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.587,96 | 8.407,42 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 135,83 | 199,98 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 16,58 | 20,68 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 753,47 | 720,00 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 245,00 | 245,00 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 155,33 | 323,44 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 71,87 | 82,36 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 2.867,74 | 3.498,91 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.380,77 | 1.758,68 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 714,95 | 833,95 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,71 | 22,18 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,96 | 12,99 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 61,91 | 66,92 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 40,69 | 51,73 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 51,67 | 51,67 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,64 | 2,64 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,89 | 7,31 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 451,90 | 506,00 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11,54 | 48,84 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 112,77 | 122,47 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.212,97 | 1.417,39 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 293,99 | 827,17 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,46 | 21,63 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 11,58 | 24,53 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 18,68 | 57,68 |
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT | 3.799,59 | 3.799,59 |
|
3 | Đất đô thị | KDT | 1.981,11 | 4.737,06 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 8.351,57 | 7.123,03 |
|
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 4.083,72 | 3.968,65 |
|
6 | Khu du lịch | KDL | 72,09 | 72,09 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 998,47 | 965,00 |
|
9 | Khu đô thị | DTC | 370,00 | 370,00 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 215,00 | 215,00 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 3.540,84 | 3.229,94 |
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối,...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm; đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.971,92 | 4.023,40 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.330,48 | 1.375,53 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.288,19 | 1.259,71 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 636,34 | 458,89 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 92,39 | 92,48 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 314,37 | 425,66 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 8,02 | 7,98 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.657,28 | 11.697,29 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 213,07 | 226,64 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 17,32 | 20,47 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 74,50 | 75,00 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 501,00 | 489,58 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 73,93 | 64,39 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 3.561,72 | 4.272,77 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.831,36 | 2.448,63 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 501,74 | 491,35 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 78,26 | 91,74 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 33,75 | 64,11 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 220,72 | 252,60 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 38,04 | 101,34 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9,98 | 12,98 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 3,86 | 4,86 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DK.G |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 123,18 | 123,38 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 627,92 | 563,31 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 18,86 | 37,42 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,41 | 12,41 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.255,13 | 1.280,24 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.775,47 | 2.513,13 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 54,33 | 56,13 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 17,84 | 18,56 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 105,58 | 14,09 |
|
II | Chu chức năng |
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT | 2.106,54 | 2.106,54 |
|
3 | Đất đô thị | KDT | 6.068,12 | 7.410,59 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 2.924,53 | 1.718,60 |
|
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 406,76 | 518,14 |
|
6 | Khu du lịch | KDL | 410,98 | 410,98 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 74,50 | 75,00 |
|
9 | Khu đô thị | DTC | 1.014,23 | 1.014,23 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 550,00 | 550,00 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.685,71 | 2.368,68 |
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ....
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.583,34 | 12.497,11 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.943,67 | 2.607,49 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.943,67 | 2.543,76 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 935,39 | 789,10 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.512,75 | 2.418,96 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.343,25 | 3.101,01 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 435,05 | 435,06 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.936,69 | 7.796,20 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 99,48 | 117,44 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,55 | 77,80 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
| 276,00 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 29,73 | 29,73 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 299,30 | 481,01 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 72,68 | 40,47 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 2.263,84 | 2.958,86 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 941,78 | 1.485,34 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 470,42 | 495,41 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,45 | 9,86 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,08 | 12,36 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 86,46 | 100,42 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 31,84 | 49,24 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9,38 | 21,83 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,50 | 1,00 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 18,34 | 15,35 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 615,91 | 632,55 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,54 | 42,04 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 59,61 | 83,25 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.260,79 | 2.162,95 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 223,77 | 212,36 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,05 | 14,60 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,76 | 7,00 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,77 | 267,49 |
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 731,99 | 731,99 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KM | 4.879,06 | 3.332,87 |
|
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 5.856,00 | 5.519,97 |
|
6 | Khu du lịch | KDL | 83,90 | 83,90 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 29,73 | 305,73 |
|
9 | Khu đô thị | DTC | 35,00 | 35,00 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 349,80 | 349,80 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 5.817,89 | 5.817,89 |
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.999,71 | 18.096,00 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.347,86 | 3.210,32 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.275,02 | 3.075,94 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.800,79 | 2.661,83 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.021,96 | 1.021,96 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.968,79 | 8.470,80 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.325,68 | 1.325,68 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.392,50 | 5.275,48 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 137,53 | 222,46 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,98 | 10,60 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 100,00 | 100,00 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 18,65 | 125,91 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 29,55 | 36,27 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 1.918,01 | 2.018,85 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 909,72 | 897,86 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 438,35 | 473,30 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,69 | 9,13 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,21 | 4,20 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 32,40 | 34,06 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 25,71 | 38,94 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,42 | 1,56 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,53 | 1,53 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,07 | 8,48 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 413,44 | 423,23 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,09 | 7,16 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 62,71 | 113,72 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.113,09 | 1.291,92 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 117,55 | 133,76 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,56 | 9,76 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,61 | 4,65 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 56,34 | 77,07 |
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 753,47 | 753,47 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KKN | 6.075,81 | 5.737,77 |
|
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 9.990,75 | 9.492,76 |
|
6 | Khu du lịch | KDL | 217,30 | 217,30 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 100,00 | 100,00 |
|
9 | Khu đô thị | DTC | 405,14 | 405,14 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 150,00 | 150,00 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 3.620,04 | 3.620,04 |
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16.946,58 | 15.100,33 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.244,38 | 4.602,96 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.226,14 | 4.566,34 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 990,03 | 686,21 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.361,66 | 2.467,77 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.648,80 | 2.129,60 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 28,87 | 28,86 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.421,09 | 6.193,78 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 100,54 | 168,22 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,99 | 11,19 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 159,00 | 159,00 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 135,84 | 669,85 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 44,18 | 37,72 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 84,16 | 84,16 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 2.669,06 | 2.743,92 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 924,82 | 1.011,09 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 717,61 | 713,13 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 13,64 | 6,20 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,39 | 8,75 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 62,59 | 67,33 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 30,36 | 44,69 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 28,36 | 27,46 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,33 | 0,32 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,92 | 8,92 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 845,31 | 820,00 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11,39 | 15,37 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,55 | 11,05 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 888,81 | 1.554,94 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 140,26 | 110,48 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,12 | 15,70 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 12,73 | 19,81 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,56 | 114,12 |
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 871,72 | 871,72 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 6.216,17 | 5.252,55 |
|
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 5.010,46 | 4.597,37 |
|
6 | Khu du lịch | KDL | 122,50 | 122,50 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 159,00 | 159,00 |
|
9 | Khu đô thị | DTC | 37,00 | 37,00 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 606,87 | 606,87 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 781,62 | 781,62 |
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 29.084,87 | 26.397,42 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.565,04 | 4.950,33 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.561,21 | 4.814,69 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.924,47 | 2.325,15 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.807,20 | 3.812,80 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10.674,07 | 10.106,11 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 977,22 | 977,22 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PM | 7.942,89 | 10.790,31 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 330,11 | 595,72 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 24,94 | 24,94 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
| 47,22 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 278,79 | 278,79 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 291,39 | 519,83 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 60,51 | 56,44 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 4.597,87 | 5.097,50 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.864,55 | 2.066,33 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.511,32 | 1.435,98 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 35,78 | 36,30 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,20 | 16,21 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 91,80 | 102,14 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 32,22 | 47,88 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 100,55 | 396,14 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,45 | 2,45 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,55 | 20,88 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 857,12 | 860,25 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 18,89 | 48,93 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 28,05 | 27,62 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 692,26 | 377,76 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 899,10 | 1.784,37 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 30,55 | 34,54 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 11,82 | 15,32 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 277,50 | 117,53 |
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 12.112,10 | 20.202,79 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 8.485,68 | 7.139,84 |
|
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 14.481,27 | 13.918,91 |
|
6 | Khu du lịch | KDL | 610,19 | 610,19 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 278,79 | 326,01 |
|
9 | Khu đô thị | DTC | 230,41 | 230,41 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 301,94 | 301,94 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 3.710,69 | 2.568,66 |
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 109.027,31 | 108.216,48 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.794,34 | 3.778,07 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.561,04 | 3.500,37 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.236,84 | 9.860,22 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 18.399,12 | 18.292,24 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 17.977,00 | 17.977,00 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 56.771,02 | 56.437,31 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 11.642,62 | 5.452,06 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.434,69 | 5.156,26 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 59,56 | 111,38 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,22 | 15,02 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 63,30 | 63,30 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 16,94 | 8,80 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,79 | 2,80 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 75,50 | 229,00 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 1.918,80 | 2.338,75 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 835,76 | 807,48 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 606,33 | 642,93 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 9,60 | 2,61 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,18 | 7,07 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 43,91 | 43,79 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 9,24 | 16,99 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 198,84 | 569,85 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,89 | 0,89 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 186,81 | 189,07 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,62 | 50,37 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,40 | 5,08 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 530,68 | 514,74 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 124,86 | 128,27 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,39 | 17,03 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,51 | 2,63 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 333,69 | 422,95 |
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 3.205,37 | 7.455,33 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 13.797,88 | 13.360,59 |
|
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 93.147,14 | 92.706,55 |
|
6 | Khu du lịch | KDL | 698,57 | 4.250,00 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 17.977,00 | 17.977,00 |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 63,30 | 63,30 |
|
9 | Khu đô thị | DTC | 57,00 | 57,00 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 95,00 | 95,00 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.435,91 | 1.435,91 |
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 22.466,73 | 22.193,36 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.036,00 | 1.021,24 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 997,28 | 966,89 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2451,11 | 2.331,23 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9.701,65 | 9.754,70 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.899,66 | 8.698,70 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 802,21 | 802,21 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.246,33 | 1.515,66 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 67,82 | 108,29 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,60 | 6,00 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,37 | 18,19 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 16,97 | 21,74 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 454,58 | 536,30 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 254,48 | 261,66 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 67,48 | 133,08 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,93 | 0,90 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,29 | 1,96 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 14,51 | 14,97 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 8,89 | 15,71 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 35,28 | 38,59 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,23 | 0,23 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,15 | 0,15 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 47,06 | 49,19 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,75 | 14,71 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,79 | 4,41 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 27,47 | 27,47 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 193,71 | 198,82 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT |
| 10,20 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,36 | 6,80 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,66 | 0,66 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 16,61 | 20,65 |
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT |
| 1.731,45 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 3.448,39 | 3.298,12 |
|
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 18.601,31 | 18.453,40 |
|
6 | Khu du lịch | KDL | 58,00 | 58,00 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC |
|
|
|
9 | Khu đô thị | DTC |
| 60,00 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 20,00 | 20,00 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 457,80 | 457,80 |
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 67.608,70 | 65.816,98 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.218,46 | 3.128,14 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.852,13 | 2.741,52 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11.035,80 | 10.235,37 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 25.324,60 | 24.151,78 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.008,54 | 17.929,55 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 198,85 | 198,85 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.181,35 | 6.896,32 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 85,86 | 90,33 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,65 | 11,45 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 104,00 | 104,00 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 28,83 | 132,46 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,72 | 9,73 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 2.549,80 | 3.478,34 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 787,37 | 1.433,85 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 619,50 | 648,05 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 12,96 | 14,08 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,79 | 6,21 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 49,21 | 49,24 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 15,23 | 33,70 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 853,52 | 1.005,37 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,83 | 1,00 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,27 | 0,27 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 167,38 | 179,32 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 23,89 | 94,08 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,60 | 9,78 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 847,08 | 906,74 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 135,34 | 305,63 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,72 | 12,37 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,84 | 6,67 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 36,25 | 113,00 |
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
| 42,00 |
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 5.676,20 | 5.676,20 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 13.887,93 | 12.976,89 |
|
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 42.333,14 | 42.081,33 |
|
6 | Khu du lịch | KDL | 824,08 | 824,08 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 104,00 | 104,00 |
|
9 | Khu đô thị | DTC | 579,41 | 579,41 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 107,71 | 107,71 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.820,77 | 2.810,08 |
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 36.359,84 | 35.895,77 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 728,32 | 689,85 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 728,32 | 689,85 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9.645,60 | 9.356,56 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.120,65 | 17.098,76 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.614,11 | 7.537,84 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.882,29 | 1.882,29 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.161,87 | 2.639,69 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 23,00 | 46,78 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,37 | 10,77 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,47 | 5,83 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,11 | 6,11 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 1.356,22 | 1.633,29 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 483,77 | 574,09 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 27,49 | 34,90 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,04 | 7,48 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,41 | 4,41 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 26,60 | 26,65 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 5,23 | 12,02 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 716,91 | 868,69 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,06 | 2,06 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 74,07 | 71,95 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,23 | 23,96 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,22 | 4,79 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 228,09 | 307,14 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT |
| 20,00 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,75 | 24,84 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,06 | 2,06 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 41,97 | 28,22 |
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT |
| 536,17 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 10.373,92 | 10.046,41 |
|
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 24.734,76 | 24.636,60 |
|
6 | Khu du lịch | KDL | 329,35 | 329,35 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC |
|
|
|
9 | Khu đô thị | DTC |
| 20,00 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 6,00 | 6,00 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 3.829,03 | 3.829,03 |
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 71.031,88 | 67.935,64 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.244,73 | 1.151,98 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.047,59 | 907,93 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16.857,82 | 14.948,21 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20.264,17 | 21.532,53 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.325,00 | 2.325,00 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 28.596,23 | 26.534,07 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 4.254,03 | 4.044,42 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.990,68 | 8.058,44 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 157,10 | 283,03 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,97 | 12,90 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 40,00 | 40,00 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 129,72 | 1.818,20 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 55,87 | 75,68 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,78 | 3,78 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 2.821,95 | 3.817,39 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 969,72 | 1.337,85 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.058,26 | 1.195,98 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 34,84 | 19,75 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,79 | 12,14 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 51,99 | 76,06 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 13,36 | 189,82 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 432,89 | 650,55 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,53 | 0,80 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,75 | 0,43 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 221,31 | 272,55 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,61 | 40,02 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,80 | 11,15 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 383,99 | 522,31 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 66,17 | 87,00 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,72 | 22,11 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,92 | 3,19 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 18,12 | 46,60 |
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 593,27 | 593,27 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 17.905,41 | 15.856,14 |
|
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 51.185,40 | 50.391,60 |
|
6 | Khu du lịch | KDL | 2.251,00 | 2.251,00 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 2.325,00 | 2.325,00 |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 40,00 | 40,00 |
|
9 | Khu đô thị | DTC | 118,94 | 118,94 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 2.086,94 | 2.086,94 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.755,76 | 2.755,76 |
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 352,20 | 258,98 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,45 | 17,10 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 115,17 | 99,98 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11,39 | 16,00 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 634,50 | 740,87 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 61,43 | 60,12 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,65 | 3,00 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 100,31 | 238,31 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,47 | 3,27 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 285,69 | 257,07 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 124,72 | 101,94 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 32,94 | 32,21 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 8,17 | 7,67 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,17 | 1,87 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 9,03 | 8,44 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 75,00 | 75,00 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,88 | 1,22 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,15 | 0,25 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,80 | 2,80 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 15,71 | 16,66 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,24 | 3,63 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,55 | 4,05 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 151,00 | 160,00 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 3,35 | 3,35 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,92 | 0,62 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 53,15 | 40,00 |
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT | 2.940,00 | 2.940,00 |
|
3 | Đất đô thị | KDT |
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 7,45 | 17,10 |
|
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 126,56 | 115,98 |
|
6 | Khu du lịch | KDL | 500,00 | 500,00 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 7.925,00 | 7.925,00 |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC |
|
|
|
9 | Khu đô thị | DTC | 1.492,00 | 1.492,00 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 500,00 | 500,00 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 248,37 | 248,37 |
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
- 1 Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030 cho các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Điện Biên ban hành
- 2 Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Vĩnh Long cho các huyện, thị xã, thành phố
- 3 Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện tỉnh Thanh Hóa