Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 801/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 19 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HẢI HẬU

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Hải Hậu;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Căn cứ Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hải Hậu;

Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 45/TTr-UBND ngày 07/4/2016 của UBND huyện Hải Hậu, số 761/TTr-STNMT ngày 11/4/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hải Hậu và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hải Hậu, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(6)

 

TổNG DIỆN TÍCH Tự NHIÊN

 

22.813,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.348,98

1.1

Đất trồng lúa

LuA

9.633,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.633,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.264,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.804,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26,50

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2.400,87

1.8

Đất làm muối

LMU

203,76

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.274,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38,54

2.2

Đất an ninh

CAN

3,16

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,96

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

50,71

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

173,72

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.230,94

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,73

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

34,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.492,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

148,65

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,70

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,31

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

103,67

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

253,73

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,92

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,50

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,33

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

34,65

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

336,95

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

242,19

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

190,21

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

242,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

213,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

213,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,68

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

17,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,28

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

29,99

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,24

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,07

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

289,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

243,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

243,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

18,79

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

9,96

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,84

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TổNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA sử DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

 

0,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,36

2.2

Đất an ninh

CAN

0,25

2.7

Đât cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

Điều 2. Giao UBND huyện Hải Hậu:

- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

- Đối với đất bãi dọc các tuyến sông có đê phải làm thủ tục cấp phép xây dựng công trình hoặc thủ tục cấp phép mở bến bãi trước khi giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Hải Hậu; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
kt. chỦ tỊch
phó chỦ tỊch




Nguyễn Phùng Hoan