- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật Quy hoạch 2017
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 84/NQ-CP năm 2019 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Cà Mau do Chính phủ ban hành
- 8 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau
- 9 Nghị quyết 01/NQ-HĐND về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10 Nghị quyết 02/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau
- 11 Nghị quyết 13/NQ-HĐND về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12 Nghị quyết 14/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 802/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 23 tháng 4 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung tại Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2019/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục và bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 26/02/2021 và Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 25/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cà Mau với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Cà Mau, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 cấp huyện; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường Tân Xuyên | Phường Tân Thành | Xã An Xuyên | Xã Tân Thành | Xã Tắc Vân | Xã Lý Văn Lâm | Xã Định Bình | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20.386,54 | 75,49 | - | 29,11 | 5,96 | 853,07 | 151,93 | 714,99 | 325,11 | 1.559,14 | 754,56 | 3.386,39 | 2.210,68 | 429,43 | 2.001,21 | 2.027,19 | 2.841,11 | 3.021,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.890,16 | - | - | - | - | 13,97 | 0,27 | - | - | - | 129,42 | 1.159,14 | 242,34 | 0,50 | 1.344,53 | - | - | - |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.759,13 | - | - | - | - | 13,97 | 0,27 | - | - | - | 129,42 | 1.043,69 | 226,75 | 0,50 | 1.344,53 | - | - | - |
- | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 131,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 115,45 | 15,59 | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.931,09 | 43,31 | - | 9,14 | 5,96 | 187,22 | 46,84 | 173,73 | 65,96 | 229,01 | 212,58 | 646,74 | 384,50 | 103,93 | 469,64 | 313,60 | 527,55 | 511,37 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 13.565,29 | 32,18 | - | 19,97 | - | 651,88 | 104,82 | 541,26 | 259,15 | 1.330,13 | 412,56 | 1.580,51 | 1.583,85 | 325,01 | 187,03 | 1.713,59 | 2.313,56 | 2.509,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.566,40 | 291,24 | 25,35 | 158,63 | 191,63 | 403,08 | 158,09 | 261,74 | 378,15 | 483,63 | 366,31 | 276,45 | 210,99 | 129,71 | 419,13 | 247,04 | 274,12 | 291,11 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 34,08 | - | - | - | 1,18 | 20,29 | - | - | 4,51 | 3,95 | - | - | - | 1,72 | 1,53 | 0,90 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 69,82 | 1,47 | 0,20 | 0,07 | 3,89 | 0,16 | 0,02 | 0,24 | 11,08 | 8,85 | 0,14 | 0,02 | 0,06 | 0,03 | 0,11 | 0,06 | 1,94 | 41,48 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,25 | - | - | - | - | - | 0,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,87 | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 141,51 | 16,23 | 1,14 | 10,10 | 8,16 | 24,92 | 16,02 | 0,59 | 20,02 | 5,22 | 15,45 | 0,44 | 1,03 | 4,34 | 9,45 | 6,75 | 1,55 | 0,10 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 75,66 | 1,82 | - | 0,67 | 0,01 | 18,67 | 1,42 | 9,95 | 0,01 | 5,47 | 0,13 | 0,50 | - | 3,80 | 8,08 | 10,74 | 6,12 | 8,26 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.316,33 | 123,69 | 10,94 | 61,50 | 62,77 | 160,67 | 54,70 | 73,09 | 132,03 | 114,63 | 129,17 | 50,04 | 39,41 | 33,95 | 105,56 | 62,08 | 69,00 | 33,11 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.005,26 | 80,81 | 7,80 | 47,65 | 48,39 | 122,73 | 40,51 | 58,33 | 94,66 | 62,08 | 113,77 | 35,45 | 35,10 | 18,31 | 92,73 | 55,00 | 65,25 | 26,69 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 26,08 | 1,43 | 0,02 | 1,62 | 1,18 | 1,11 | 1,29 | 2,19 | 4,68 | 1,28 | 1,33 | - | 0,15 | 7,89 | 1,77 | 0,15 | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,36 | - | - | - | 0,27 | - | - | 0,67 | - | 0,73 | - | - | - | - | - | 2,68 | - | - |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,84 | - | - | - | 1,16 | 0,08 | 0,07 | 0,34 | - | - | - | 0,16 | - | 0,05 | 0,72 | 0,10 | 0,05 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 41,62 | 18,27 | 0,10 | 1,62 | 3,13 | 0,96 | 0,67 | 0,13 | 0,05 | 0,63 | 0,92 | 9,13 | 1,24 | 1,87 | 0,43 | 0,89 | - | 1,59 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 7,79 | - | - | 0,14 | 2,23 | 3,57 | - | - | 0,14 | 1,71 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 38,99 | 6,12 | 0,40 | 0,01 | 0,05 | 27,37 | 0,60 | 0,08 | 0,12 | 0,12 | 2,54 | 0,25 | 0,18 | 0,63 | 0,00 | 0,10 | 0,11 | 0,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 170,97 | 14,28 | 2,44 | 9,21 | 6,24 | 4,45 | 9,32 | 11,35 | 23,93 | 48,07 | 10,61 | 5,03 | 1,77 | 4,61 | 8,57 | 3,11 | 3,54 | 4,44 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 11,13 | 1,66 | 0,12 | 0,00 | - | - | - | - | 8,44 | - | - | - | 0,91 | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 7,30 | 1,13 | 0,06 | 1,24 | 0,12 | 0,40 | 2,24 | - | 0,02 | - | - | - | 0,07 | 0,60 | 1,33 | 0,03 | 0,06 | - |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,80 | - | 0,07 | - | - | - | - | - | 0,79 | - | - | - | - | - | 1,82 | - | 0,12 | - |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 44,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | 44,70 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 338,91 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 64,36 | 39,05 | 41,15 | 73,61 | 41,41 | 40,74 | 38,60 |
2.10 | Đất ở tai đô thị | ODT | 1.016,34 | 116,49 | 10,05 | 66,85 | 74,64 | 89,79 | 58,65 | 108,84 | 157,32 | 113,85 | 144,45 | - | - | - | 75,42 | - | - | - |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 65,48 | 5,51 | 0,07 | 0,91 | 23,54 | 0,45 | 1,39 | 0,72 | 23,90 | 3,25 | 1,72 | 0,42 | 0,37 | 0,49 | 0,58 | 0,27 | 0,48 | 1,41 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 17,87 | 0,04 | 0,01 | 0,36 | 0,86 | 4,23 | 0,00 | - | 0,13 | - | - | 0,15 | - | - | 0,62 | 11,47 | - | - |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22,36 | 1,75 | 0,33 | 1,59 | 1,17 | 1,85 | 0,36 | 0,58 | 0,71 | 1,22 | 0,81 | 0,78 | 1,13 | 4,18 | 1,04 | 0,19 | 2,93 | 1,73 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 90,89 | 0,14 | 0,03 | 0,13 | 0,03 | 3,20 | 1,68 | 8,77 | 4,00 | 65,45 | 0,63 | 0,46 | 0,10 | 2,58 | 0,16 | 0,69 | 2,33 | 0,50 |
2.15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,84 | 0,18 | 0,10 | 0,61 | 0,16 | 0,11 | 0,10 | 0,19 | 0,07 | 0,08 | 0,09 | 0,45 | 0,12 | 0,14 | 0,14 | 0,21 | 0,68 | 0,40 |
2.16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 41,01 | 7,36 | 0,64 | 4,24 | 2,62 | 1,17 | 1,02 | - | 4,80 | 2,87 | 14,05 | - | - | - | 2,23 | - | - | - |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,03 | 0,24 | 0,01 | 1,05 | 0,13 | 0,06 | 0,17 | 0,02 | 0,02 | 0,15 | 0,61 | 1,68 | 1,27 | 0,09 | 1,47 | 0,06 | 1,00 | - |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.252,30 | 16,32 | 1,77 | 10,54 | 5,11 | 77,51 | 22,17 | 55,45 | 18,76 | 113,93 | 47,51 | 157,13 | 128,45 | 37,24 | 137,31 | 112,23 | 145,37 | 165,51 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 22,21 | - | - | - | 7,36 | - | - | 3,30 | - | - | 11,55 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 9,71 | 0,06 | - | - | 6,44 | - | 2,66 | - | 0,48 | - | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Đất đô thị | KDT | 7.350,51 | 366,79 | 25,35 | 187,74 | 204,03 | 1.256,15 | 312,68 | 976,73 | 703,74 | 2.042,77 | 1.120,93 | - | - | - | 153,59 | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường Tân Xuyên | Phường Tân Thành | Xã An Xuyên | Xã Tân Thành | Xã Tắc Vân | Xã Lý Văn Lâm | Xã Định Bình | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 632,35 | 45,39 | - | 88,29 | 0,70 | 75,44 | 54,92 | 3,91 | 97,22 | 60,03 | 145,82 | 6,15 | 5,27 | 0,75 | 9,80 | 0,16 | 38,48 | 0,02 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 112,75 | 22,42 | - | 9,15 | 0,70 | 5,91 | 3,40 | 3,16 | 19,31 | 9,39 | 15,04 | 5,05 | 5,27 | 0,70 | 7,84 | 0,11 | 5,28 | 0,02 |
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 519,60 | 22,97 | - | 79,14 | - | 69,53 | 51,52 | 0,75 | 77,91 | 50,64 | 130,78 | 1,10 | - | 0,05 | 1,96 | 0,05 | 33,20 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,70 | 2,10 | 0,31 | 3,79 | 4,33 | 1,42 | 1,80 | 6,42 | 4,45 | 0,03 | 4,41 | 0,04 | 0,06 | 0,05 | 2,53 | 0,01 | 0,90 | 0,05 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,09 | 0,03 | 0,04 | 0,38 | 2,74 | 0,74 | 0,73 | 0,07 | 1,03 | 0,03 | - | 0,02 | - | - | 0,28 | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,36 | - | 0,90 | - |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 11,93 | 1,97 | 0,05 | 0,58 | 0,49 | 0,61 | 1,05 | 5,85 | 1,22 | - | 0,07 | - | - | - | 0,04 | - | - | - |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,20 | 0,05 | 0,18 | 0,09 | 0,64 | - | 0,01 | 0,01 | - | - | - | 0,02 | 0,06 | 0,05 | 0,03 | 0,01 | - | 0,05 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,85 | 0,05 | 0,04 | 0,08 | - | - | 0,01 | - | 1,67 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,25 | - | - | - | - | 0,07 | - | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,82 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,82 | - | - | - |
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,84 | - | - | 2,66 | - | - | - | 0,31 | 0,53 | - | 4,34 | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,46 | - | - | - | 0,46 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường Tân Xuyên | Phường Tân Thành | Xã An Xuyên | Xã Tân Thành | Xã Tắc Vân | Xã Lý Văn Lâm | Xã Định Bình | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 670,43 | 46,03 | - | 89,06 | 1,86 | 77,57 | 57,44 | 7,53 | 101,01 | 62,80 | 147,67 | 6,77 | 8,92 | 1,38 | 18,50 | 2,64 | 40,43 | 0,82 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 146,43 | 22,96 | - | 9,92 | 1,86 | 7,94 | 5,82 | 6,63 | 21,80 | 11,66 | 16,79 | 5,67 | 8,32 | 1,33 | 15,84 | 2,29 | 7,03 | 0,57 |
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 524,00 | 23,07 | - | 79,14 | - | 69,63 | 51,62 | 0,90 | 79,21 | 51,14 | 130,88 | 1,10 | 0,60 | 0,05 | 2,66 | 0,35 | 33,40 | 0,25 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | PNN/PNN | 32,71 | 2,10 | 0,32 | 3,79 | 4,33 | 1,42 | 1,80 | 6,42 | 4,45 | 0,03 | 4,41 | 0,04 | 0,06 | 0,05 | 2,53 | 0,01 | 0,90 | 0,05 |
2,1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,84 | 0,10 | 0,06 | 0,85 | 0,05 | - | 0,02 | - | 0,85 | - | 1,65 | - | - | 0,02 | 0,24 | - | - | - |
2,2 | Đất giao thông chuyển sang đất thương mại dịch vụ; đất thủy lợi; đất giáo dục và đất chợ | DGT/TMD; DTL; DGD; DCH | 0,30 | 0,03 | 0,01 | 0,06 | 0,06 | - | 0,06 | - | 0,04 | 0,03 | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - |
2,3 | Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông và đất y tế | DTL/DGT;DYT | 0,76 | - | - | - | - | 0,74 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,4 | Đất văn hóa chuyển sang đất thương mại, dịch vụ; đất chợ và đất di tích lịch sử - văn hóa | DVH/TMD; DCH; DDT | 2,33 | - | 0,01 | 0,12 | 2,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,5 | Đất y tế chuyển sang đất an ninh và đất bưu chính viễn thông | DYT/CAN;DBV | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | 0,05 | - | - | - |
2,6 | Đất giáo dục chuyển sang đất thương mại; đất hạ tầng; đất trụ sở cơ quan và đất sinh hoạt cộng đồng | DGD/TMD;DHT TSC; DSH | 1,43 | - | 0,02 | 0,09 | 0,46 | - | 0,67 | 0,05 | 0,14 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,7 | Đất thể thao chuyển sang đất chợ | DTT/DCH | 0,11 | - | - | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,8 | Đất ở tại nông thôn chuyển sang đất thương mại, dịch vụ và đất giao thông | ONT/TMD;DGT | 1,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,36 | - | 0,90 | - |
2,9 | Đất ở tại đô thị chuyển sang đất thương mại, dịch vụ; đất hạ tầng; đất trụ sở tổ chức sự nghiệp và đất sinh hoạt cộng đồng | ODT/TMD;DHT DTS;DSH | 11,93 | 1,97 | 0,05 | 0,58 | 0,49 | 0,61 | 1,05 | 5,85 | 1,22 | - | 0,07 | - | - | - | 0,04 | - | - | - |
2,10 | Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất an ninh; đất thương mại, dịch vụ; đất hạ tầng; đất trụ sở tổ chức sự nghiệp và đất sinh hoạt cộng đồng | TSC/CAN;TMD DHT;DTS;DSH | 1,02 | - | 0,13 | 0,09 | 0,61 | - | - | 0,01 | - | - | - | 0,02 | 0,06 | 0,03 | 0,01 | 0,01 | - | 0,05 |
2,11 | Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp chuyển sang đất giáo dục | DST/DGD | 1,71 | - | 0,04 | - | - | - | - | - | 1,67 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất giao thông | NTĐ/DGT | 0,25 | - | - | - | - | 0,07 | - | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,13 | Đất cơ sở tín ngưỡng chuyển sang đất có di tích lịch sử - văn hóa | TIN/DDT | 1,82 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,82 | - | - | - |
2,14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối chuyển sang đất thương mại, dịch vụ; đất hạ tầng và đất khu vui chơi giải trí công cộng | SON/TMD;DHT DKV | 5,42 | - | - | 1,89 | - | - | - | 0,31 | 0,53 | - | 2,69 | - | - | - | - | - | - | - |
2,15 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại, dịch vụ | MNC/TMD | 0,46 | - | - | - | 0,46 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường Tân Xuyên | Phường Tân Thành | Xã An Xuyên | Xã Tân Thành | Xã Tắc Vân | Xã Lý Văn Lâm | Xã Định Bình | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,93 | - | 0,07 | - | 0,20 | - | 1,09 | - | 2,57 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1,1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,84 | - | 0,07 | - | 0,20 | - | - | - | 2,57 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1,2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,02 | - | - | - | - | - | 1,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 1,02 | - | - | - | - | - | 1,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1,3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,07 | - | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 1235/QĐ-UBND đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 1236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau