- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 3216/QĐ-BNN-TL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11 Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản cấp tỉnh và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 12 Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 13 Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8029/QĐ-UBND | Long An, ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/ 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 7636/TTr-SNN ngày 25/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ 12 thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An (Kèm theo 27 trang phụ lục)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan cập nhật nội dung các thủ tục hành chính theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 lên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố này; chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo nội dung phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 8029/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG
ST T | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQ G) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | ||||||||
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | LĨNH VỰC THỦY LỢI: 12 TTHC | |||||||||
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 1.004427 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | x | x | x | - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2.001796 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | x | x | x | - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |
3 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001795 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | x | x | x | - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |
4 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. | 2.001793 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | x | x | x | - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 1.004385 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | x | x | x | - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |
6 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2.001791 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | x | x | x | - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |
7 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ. | 1.003880 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | x | x | x | - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
8 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 1.003870 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | x | x | x | - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2.001426 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | x | x | x | - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2.001401 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | x | x | x | - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
11 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 1.003921 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | x | x | x | - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
12 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 1.003893 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | x | x | x | - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, cập nhật thành phần hồ sơ, nếu đạt thì tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu không đạt thông báo bằng văn bản, nêu lý do chuyển về bước 1 | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (thành lập Đoàn kiểm tra thực tế vị trí đề nghị cấp phép) nếu đủ điều kiện thì tham mưu Tờ trình, dự thảo Giấy phép; nếu không đủ điều kiện tham mưu Báo cáo lý do không giải quyết TTHC, dự thảo thông báo không giải quyết TTHC trình LĐ Phòng Quản lý công trình và PCTT; đồng thời chuyển kết quả trên Phân hệ quản lý ICT (HSMC) đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT để kiểm tra | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 96 giờ làm việc (12 ngày làm việc) |
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển trên phần mềm ICT đến Lãnh đạo Chi cục, nếu không đồng ý, chuyển trả về bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. Nếu không đồng ý chuyển về bước 6 | Lãnh đạo Chi cục PTNT và TL | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. Nếu không đồng ý chuyển về bước 7 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Đóng dấu và phát hành | Công chức Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, cập nhật thành phần hồ sơ, nếu đạt thì tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu không đạt thông báo bằng văn bản, nêu lý do chuyển về bước 1 | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (thành lập Đoàn kiểm tra thực tế vị trí đề nghị cấp phép) nếu đủ điều kiện thì tham mưu Tờ trình, dự thảo Giấy phép; nếu không đủ điều kiện tham mưu Báo cáo lý do không giải quyết TTHC, dự thảo thông báo không giải quyết TTHC trình LĐ Phòng Quản lý công trình và PCTT; đồng thời chuyển kết quả trên Phân hệ quản lý ICT (HSMC) đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT để kiểm tra | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 56 giờ làm việc (7 ngày làm việc) |
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển trên phần mềm ICT đến Lãnh đạo Chi cục, nếu không đồng ý, chuyển trả về bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. Nếu không đồng ý chuyển về bước 6 | Lãnh đạo Chi cục PTNT và TL | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. Nếu không đồng ý chuyển về bước 7 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Đóng dấu và phát hành | Công chức Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, cập nhật thành phần hồ sơ, nếu đạt thì tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu không đạt thông báo bằng văn bản, nêu lý do chuyển về bước 1 | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (thành lập Đoàn kiểm tra thực tế vị trí đề nghị cấp phép) nếu đủ điều kiện thì tham mưu Tờ trình, dự thảo Giấy phép; nếu không đủ điều kiện tham mưu Báo cáo lý do không giải quyết TTHC, dự thảo thông báo không giải quyết TTHC trình LĐ Phòng Quản lý công trình và PCTT; đồng thời chuyển kết quả trên Phân hệ quản lý ICT (HSMC) đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT để kiểm tra | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 56 giờ làm việc (7 ngày làm việc) |
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển trên phần mềm ICT đến Lãnh đạo Chi cục, nếu không đồng ý, chuyển trả về bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. Nếu không đồng ý chuyển về bước 6 | Lãnh đạo Chi cục PTNT và TL | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. Nếu không đồng ý chuyển về bước 7 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Đóng dấu và phát hành | Công chức Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, cập nhật thành phần hồ sơ, nếu đạt thì tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu không đạt thông báo bằng văn bản, nêu lý do chuyển về bước 1 | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (thành lập Đoàn kiểm tra thực tế vị trí đề nghị cấp phép) nếu đủ điều kiện thì tham mưu Tờ trình, dự thảo Giấy phép; nếu không đủ điều kiện tham mưu Báo cáo lý do không giải quyết TTHC, dự thảo thông báo không giải quyết TTHC trình LĐ Phòng Quản lý công trình và PCTT; đồng thời chuyển kết quả trên Phân hệ quản lý ICT (HSMC) đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT để kiểm tra | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển trên phần mềm ICT đến Lãnh đạo Chi cục, nếu không đồng ý, chuyển trả về bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. Nếu không đồng ý chuyển về bước 6 | Lãnh đạo Chi cục PTNT và TL | 03 giờ làm việc |
Bước 8 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. Nếu không đồng ý chuyển về bước 7 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 03 giờ làm việc |
Bước 9 | Đóng dấu và phát hành | Công chức Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, cập nhật thành phần hồ sơ, nếu đạt thì tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu không đạt thông báo bằng văn bản, nêu lý do chuyển về bước 1 | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (thành lập Đoàn kiểm tra thực tế vị trí đề nghị cấp phép) nếu đủ điều kiện thì tham mưu Tờ trình, dự thảo Giấy phép; nếu không đủ điều kiện tham mưu Báo cáo lý do không giải quyết TTHC, dự thảo thông báo không giải quyết TTHC trình LĐ Phòng Quản lý công trình và PCTT; đồng thời chuyển kết quả trên Phân hệ quản lý ICT (HSMC) đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT để kiểm tra | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển trên phần mềm ICT đến Lãnh đạo Chi cục, nếu không đồng ý, chuyển trả về bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. Nếu không đồng ý chuyển về bước 6 | Lãnh đạo Chi cục PTNT và TL | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. Nếu không đồng ý chuyển về bước 7 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Đóng dấu và phát hành | Công chức Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hoá hồ sơ chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC kiểm tra | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, cập nhật thành phần hồ sơ, nếu đạt thì tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu không đạt thông báo bằng văn bản, nêu lý do chuyển về bước 1 | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (thành lập Đoàn kiểm tra thực tế vị trí đề nghị cấp phép) nếu đủ điều kiện thì tham mưu Tờ trình, dự thảo Giấy phép; nếu không đủ điều kiện tham mưu Báo cáo lý do không giải quyết TTHC, dự thảo thông báo không giải quyết TTHC trình LĐ Phòng Quản lý công trình và PCTT; đồng thời chuyển kết quả trên Phân hệ quản lý ICT (HSMC) đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT để kiểm tra | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 56 giờ làm việc (07 ngày làm việc) |
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển trên phần mềm ICT đến Lãnh đạo Chi cục, nếu không đồng ý, chuyển trả về bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. Nếu không đồng ý chuyển về bước 6 | Lãnh đạo Chi cục PTNT và TL | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. Nếu không đồng ý chuyển về bước 7 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Đóng dấu và phát hành | Công chức Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hoá hồ sơ chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC kiểm tra | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, cập nhật thành phần hồ sơ, nếu đạt thì tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu không đạt thông báo bằng văn bản, nêu lý do chuyển về bước 1 | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (thành lập Đoàn kiểm tra thực tế vị trí đề nghị cấp phép) nếu đủ điều kiện thì tham mưu Tờ trình, dự thảo Giấy phép; nếu không đủ điều kiện tham mưu Báo cáo lý do không giải quyết TTHC, dự thảo thông báo không giải quyết TTHC trình LĐ Phòng Quản lý công trình và PCTT; đồng thời chuyển kết quả trên Phân hệ quản lý ICT (HSMC) đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT để kiểm tra | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 56 giờ Làm việc (7 ngày làm việc) |
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển trên phần mềm ICT đến Lãnh đạo Chi cục, nếu không đồng ý, chuyển trả về bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. Nếu không đồng ý chuyển về bước 6 | Lãnh đạo Chi cục PTNT và TL | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. Nếu không đồng ý chuyển về bước 7 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Đóng dấu và phát hành | Công chức Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hoá hồ sơ chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC kiểm tra | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, cập nhật thành phần hồ sơ, nếu đạt thì tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu không đạt thông báo bằng văn bản, nêu lý do chuyển về bước 1 | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (thành lập Đoàn kiểm tra thực tế vị trí đề nghị cấp phép) nếu đủ điều kiện thì tham mưu Tờ trình, dự thảo Giấy phép; nếu không đủ điều kiện tham mưu Báo cáo lý do không giải quyết TTHC, dự thảo thông báo không giải quyết TTHC trình LĐ Phòng Quản lý công trình và PCTT; đồng thời chuyển kết quả trên Phân hệ quản lý ICT (HSMC) đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT để kiểm tra | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 56 giờ làm việc (7 ngày làm việc) |
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển trên phần mềm ICT đến Lãnh đạo Chi cục, nếu không đồng ý, chuyển trả về bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. Nếu không đồng ý chuyển về bước 6 | Lãnh đạo Chi cục PTNT và TL | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. Nếu không đồng ý chuyển về bước 7 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Đóng dấu và phát hành | Công chức Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hoá hồ sơ chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC kiểm tra | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, cập nhật thành phần hồ sơ, nếu đạt thì tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu không đạt thông báo bằng văn bản, nêu lý do chuyển về bước 1 | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (thành lập Đoàn kiểm tra thực tế vị trí đề nghị cấp phép) nếu đủ điều kiện thì tham mưu Tờ trình, dự thảo Giấy phép; nếu không đủ điều kiện tham mưu Báo cáo lý do không giải quyết TTHC, dự thảo thông báo không giải quyết TTHC trình LĐ Phòng Quản lý công trình và PCTT; đồng thời chuyển kết quả trên Phân hệ quản lý ICT (HSMC) đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT để kiểm tra | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 96 giờ làm việc (12 ngày làm việc) |
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển trên phần mềm ICT đến Lãnh đạo Chi cục, nếu không đồng ý, chuyển trả về bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. Nếu không đồng ý chuyển về bước 6 | Lãnh đạo Chi cục PTNT và TL | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. Nếu không đồng ý chuyển về bước 7 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Đóng dấu và phát hành | Công chức Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hoá hồ sơ chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC kiểm tra | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, cập nhật thành phần hồ sơ, nếu đạt thì tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu không đạt thông báo bằng văn bản, nêu lý do chuyển về bước 1 | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (thành lập Đoàn kiểm tra thực tế vị trí đề nghị cấp phép) nếu đủ điều kiện thì tham mưu Tờ trình, dự thảo Giấy phép; nếu không đủ điều kiện tham mưu Báo cáo lý do không giải quyết TTHC, dự thảo thông báo không giải quyết TTHC trình LĐ Phòng Quản lý công trình và PCTT; đồng thời chuyển kết quả trên Phân hệ quản lý ICT (HSMC) đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT để kiểm tra | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc) |
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển trên phần mềm ICT đến Lãnh đạo Chi cục, nếu không đồng ý, chuyển trả về bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. Nếu không đồng ý chuyển về bước 6 | Lãnh đạo Chi cục PTNT và TL | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. Nếu không đồng ý chuyển về bước 7 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Đóng dấu và phát hành | Công chức Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hoá hồ sơ chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC kiểm tra | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Công chức kiểm tra, cập nhật thành phần hồ sơ, nếu đạt thì tham mưu tờ trình, Dự thảo Giấy phép; nếu không đạt tham mưu thông báo bằng văn bản, nêu lý do chuyển về bước 1 | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển trên phần mềm ICT đến Lãnh đạo Chi cục, nếu không đồng ý, chuyển trả về bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT. Nếu không đồng ý chuyển về bước 5 | Lãnh đạo Chi cục PTNT và TL | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Kiểm tra, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT kiểm tra thể thức. Nếu không đồng ý chuyển về bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 03 giờ làm việc |
Bước 8 | Đóng dấu và phát hành | Công chức Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hoá hồ sơ chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC kiểm tra | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi) | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Công chức kiểm tra, cập nhật thành phần hồ sơ, nếu đạt thì tham mưu Tờ trình, Dự thảo Giấy phép; nếu không đạt tham mưu thông báo bằng văn bản, nêu lý do chuyển về bước 1 | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển trên phần mềm ICT đến Lãnh đạo Chi cục, nếu không đồng ý, chuyển trả về bước 4; chuyển trả kết quả kiểm tra đến công chức thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. Nếu không đồng ý chuyển về bước 5 | Lãnh đạo Chi cục PTNT và TL | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. Nếu không đồng ý chuyển về bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 03 giờ làm việc |
Bước 8 | Đóng dấu và phát hành | Công chức Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 giờ làm việc |
Bước 9 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC | Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
1 Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản cấp tỉnh và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam