BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 803/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Các thông tin khác của thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 803/QĐ-QLD ngày 12 tháng 12 năm của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
1 | Bixofen 120 | Công ty TNHH BRV Healthcare | VD-18602-13 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Fexofenadin HCl | Fexofenadin HCl 120 mg |
2 | Conrosol 2.5 | Công ty TNHH BRV Healthcare | VD-18603-13 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Bisoprolol fumarat | Bisoprolol fumarat 2,5 mg |
3 | Conrosol 5 | Công ty TNHH BRV Healthcare | VD-18604-13 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Bisoprolol fumarat | Bisoprolol fumarat 5 mg |
4 | Neorutin | Công ty TNHH BRV Healthcare | VD-18606-13 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Troxerutin | Troxerutin 3500 mg |
5 | Vitatrum-C | Công ty TNHH BRV Healthcare | VD-18609-13 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Vitamin C | Vitamin C 1000 mg |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
6 | Gavix | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | VD-24012-15 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel besylat) 75 mg | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75 mg |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
7 | Klamentin 250/31.25 | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | VD-24615-16 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Mỗi gói 1g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 31,25 mg | Mỗi gói 1g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & silicon dioxyd) 31,25 mg |
8 | Klamentin 500/62.5 | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | VD-24617-16 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Mỗi gói 2g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 62,5 mg | Mỗi gói 2g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & silicon dioxyd) 62,5 mg |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
9 | Greenpam Hard capsule | Saint Corporation | QLSP-1155-19 | Địa chỉ cơ sở sản xuất | 96, Yeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi- do - Hàn Quốc | 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong- si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
10 | Humira | Zuellig Pharma Pte. Ltd. | QLSP-H03-1173-19 | Nhà sản xuất | Cơ sở đóng gói thứ cấp: Abbvie Deutschland GmbH & Co. KG (Đ/c:Knollstrasse, D-67061 Ludwigshafen, Đức); Cơ sở xuất xưởng: Abbvie Biotechnology GmbH (Đ/c:Knollstrasse, D-67061 Ludwigshafen, Đức) | Cơ sở đóng gói thứ cấp: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co. KG (Đ/c:Mooswiesen 2, 88214 Ravensburg, Đức); Cơ sở xuất xưởng: Abbvie Biotechnology GmbH (Đ/c:Knollstrasse, D-67061 Ludwigshafen, Đức) |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
11 | Bivobone | Công ty TNHH BRV Healthcare | VD-33842-19 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Acid alendronic (dưới dạng Natri alendronat) 70mg | Acid alendronic (dưới dạng Natri alendronat) 70mg, Vitamin D3 1 MIU/g 5,6 mg (tương đương với Vitamin D3 (colecalciferol) 5600 IU) |
12 | Pimicin 3M | Công ty TNHH BRV Healthcare | VD-33844-19 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Spiramycin 3.000.000IU | Spiramycin base 3.000.000IU |
7. Công văn số 4781/QLD-ĐK ngày 02/6/2022 của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục thuốc theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 29/2022/NĐ-CP của Chính phủ
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
13 | ProIVIG | Công ty TNHH Reliv Pharma | QLSP-0764-13 | Tên cơ sở sản xuất | Reliance Life Sciences | Reliance Life Sciences Pvt.Ltd |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
14 | Tetraxim | Sanofi Pasteur | QLVX-826-14 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Sau khi hoàn nguyên, một liều (0,5ml) chứa: Giải độc tố bạch hầu ≥ 30 I.U.; Giải độc tố uốn ván ≥ 40 I.U.; Các kháng nguyên Bordetella pertussis: Giải độc tố ho gà 25 microgam, Ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA) 25 microgam; Virus bại liệt (bất hoạt): Týp 1 (chủng Mahoney) 40 DU, Týp 2 (chủng MEF-1) 8 DU, Týp 3 (chủng Saukett) 32 DU | Một liều (0,5ml) chứa: Giải độc tố bạch hầu ≥ 30 I.U.; Giải độc tố uốn ván ≥ 40 I.U.; Các kháng nguyên Bordetella pertussis: Giải độc tố ho gà (PT) 25 microgam, Ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA) 25 microgam; Virus bại liệt (bất hoạt): Týp 1 (chủng Mahoney) 40 DU, Týp 2 (chủng MEF-1) 8 DU, Týp 3 (chủng Saukett) 32 DU |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
15 | Xinorli 120 | Công ty TNHH BRV Healthcare | VD-35704-22 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Orlistat (dưới dạng Orlistat pellets 50% 240 mg) 120 mg | Orlistat (dưới dạng Orlistat pellets 50% w/w 240 mg) 120 mg |
10. Công văn số 9364/QLD-ĐK ngày 23/9/2022 của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục thuốc theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 29/2022/NĐ-CP của Chính phủ (đợt
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
16 | Biclacin 300 | Công ty TNHH BRV Healthcare | VD-27673-17 | Tên thuốc | Bilclacin 300 | Biclacin 300 |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
17 | Bividia 25 | Công ty TNHH BRV Healthcare | VD-35886-22 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 25 mg | Sitagliptin phosphat monohydrat 32,12 mg (tương đương 25 mg sitagliptin) |
18 | Myhemo | Công ty TNHH BRV Healthcare | VD-35887-22 | Hoạt chất chính - hàm lượng; quy cách đóng gói | - Hoạt chất chính - hàm lượng: Acid folic 0,35mg; Sắt (dưới dạng Ferrous fumarat 305mg) 100mg - Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
| - Hoạt chất chính- Hàm lượng: Folic acid 0,35 mg; Ferrous fumarate 305 mg (tương đương 100 mg sắt nguyên tố) - Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |