ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 803/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 19 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ Nghị định số 48/2013 ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH, ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính mới ban hành; phê duyệt 05 quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Viễn thông Cao Bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG VỀ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
(Kèm theo Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH (05 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG (02 TTHC) | |||||
1 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 08 ngày làm việc. Trong đó: + Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 03 ngày làm việc; + UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc; + UBND tỉnh: 02 ngày làm việc. | - Cơ quan Bảo hiểm xã hội; - Bộ phận Một cửa cấp huyện; - UBND tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn). | Không | Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
2 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 05 ngày làm việc. Trong đó: + UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc; + UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa cấp huyện; - UBND tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
II. | LĨNH VỰC VIỆC LÀM (03 TTHC) | |||||
1 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | 12 ngày làm việc Trong đó: + UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; + Chi Cục thuế: 02 ngày làm việc; + UBND cấp huyện: 03 ngày; + UBND tỉnh: 02 ngày | - Bộ phận Một cửa cấp xã; - Chi Cục thuế; - Bộ phận Một cửa cấp huyện; - UBND tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
2 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID- 19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | 05 ngày làm việc Trong đó: - UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa cấp huyện; - UBND tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn) | Không | Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
3 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID- 19 | 12 ngày làm việc Trong đó: + UBND cấp xã: 07 ngày làm việc + UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc + UBND tỉnh: 03 ngày làm | - Bộ phận Một cửa cấp xã; - Bộ phận Một cửa cấp huyện; - UBND tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
Công bố: 05 TTHC
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG VỀ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
(Kèm theo Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Bảo hiểm xã hội huyện (03 ngày làm việc (24 giờ)) |
|
|
Bước 1 | Cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động và gửi doanh nghiệp | Cơ quan Bảo hiểm xã hội huyện | 24 giờ làm việc |
II. | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (24 giờ làm việc) |
|
|
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, chuyển hồ sơ đến các thành viên trong tổ thẩm định để cùng rà soát. | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Các thành viên trong tổ thẩm định rà soát thẩm định hồ sơ, hoàn thiện văn bản của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Các thành viên trong tổ thẩm định | 12 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 02 giờ làm việc |
III. | Ủy ban nhân dân tỉnh (16 giờ làm việc) |
|
|
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Phân công Chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Ủy ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 64 giờ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (24 giờ làm việc) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu gửi Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH xem xét để trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Công chức phòng LĐTBXH huyện và Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH huyện | 10 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 02 giờ làm việc |
II. | Ủy ban nhân dân tỉnh (16 giờ làm việc) |
|
|
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh, | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Phân công Chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Ngân hàng Chính sách xã hội và người sử dụng lao động trong danh sách. | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Ủy ban nhân dân cấp xã (24 giờ làm việc) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, rà soát, thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ; tổng hợp, báo cáo Chi Cục thuế và trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức cấp xã | 24 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận về việc tạm ngừng kinh doanh của các hộ kinh doanh | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chi Cục thuế (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã | 04 giờ làm việc |
II. | Chi Cục thuế (16 giờ làm việc) |
|
|
Bước 5 | Chi Cục thuế chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định, trình UBND huyện, thành phố tổng hợp | Chi Cục thuế | 16 giờ làm việc |
III. | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (24 giờ làm việc) |
|
|
Bước 6 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, kết quả do Chi Cục thuế thẩm định và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, rà soát, tổng hợp, hoàn thiện văn bản để trình Chủ tịch UBND huyện, thành phố | Lãnh đạo và công chức Phòng Lao động- TBXH | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 02 giờ làm việc |
IV. | Ủy ban nhân dân tỉnh (16 giờ làm việc) |
|
|
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Phân công Chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 13 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Ủy ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 96 giờ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (16 giờ làm việc) |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, rà soát, tổng hợp, hoàn thiện văn bản để trình Chủ tịch UBND huyện, thành phố | Lãnh đạo và công chức Phòng Lao động- TBXH | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, ký sổ, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 02 giờ làm việc |
II. | Ủy ban nhân dân tỉnh (24 giờ làm việc) |
|
|
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Phân công Chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 16 giờ làm việc |
Bước 13 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Ủy ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Ủy ban nhân dân cấp xã (56 giờ làm việc) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, rà soát và lập danh sách người lao động đủ kiện hưởng hỗ trợ; niêm yết công khai danh sách người lao động đề nghị hưởng hỗ trợ; tổng hợp danh sách người lao động đủ điều kiện hưởng hỗ trợ trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức cấp xã | 40 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận danh sách người lao động đủ điều kiện hưởng hỗ trợ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chi Cục thuế (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã | 04 giờ làm việc |
II. | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (16 giờ làm việc) |
|
|
Bước 5 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, kết quả do Chi Cục thuế thẩm định và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét, thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện văn bản để trình Chủ tịch UBND huyện, thành phố | Lãnh đạo và công chức Phòng Lao động- TBXH | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 02 giờ làm việc |
III. | Ủy ban nhân dân tỉnh (03 ngày làm việc (24 giờ)) |
|
|
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Phân công Chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 16 giờ làm việc |
Bước 13 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Ủy ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 96 giờ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (24 giờ làm việc) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu gửi Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH xem xét để trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Công chức phòng LĐTBXH huyện và Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH huyện | 10 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 02 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (16 giờ làm việc) |
|
|
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Phân công Chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho chuyển kết quả cho Ngân hàng Chính sách xã hội và người sử dụng lao động trong danh sách. | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ |
- 1 Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 3 Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Lao động - Tiền lương; Việc làm về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID- 19 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7 Quyết định 480/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 8 Kế hoạch 6328/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Đề án thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Kế hoạch 6328/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Đề án thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 4 Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6 Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Lao động - Tiền lương; Việc làm về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 7 Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID- 19 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8 Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế