ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 804/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 02 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi,chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục thủ tục hành chính và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký. Sở Y tế có trách nhiệm truy cập địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia phục vụ cho việc công khai tại trụ sở cơ quan, đơn vị tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; xây dựng quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Hành chính công để thiết lập lên phần mềm Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 804/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phương thức tiếp nhận và trả kết quả | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | ||||||
01 | Đăng ký bản công bố đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Quy định tại Khoản 2, Điều 7, Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ. | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 500.000 đồng/lần/ sản phẩm | - Luật An toàn thực phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH 12; - Thông tư 279/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. - Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. |
02 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Quy định tại Điều 27, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.200.000 đồng/lần/sản phẩm | - Luật An toàn thực phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH 12; - Thông tư số 279/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. - Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. |
03 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Qui định tại khoản 1, Điều 10 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT- BNNPTNT-BCT, ngày 09/4/2014. | - 05 ngày làm việc, đối với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ). - 02 ngày làm việc,đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức tham gia đánh giá kiến thức và đạt từ 80% số câu trả lời đúng trở lên). | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 30.000 đồng/1lần cấp/1 chứng chỉ | - Luật An toàn thực phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH 12; - Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Thông tư số 13/2014/TTLT- BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 279/2016/TT- BTC ngày 29/10/2013 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
04 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Qui định tại Khoản 2, Điều 10 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT- BNNPTNT-BCT, ngày 09/4/2014. | - 05 ngày làm việc, đối với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ). - 02 ngày làm việc, đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày cá nhân tham gia đánh giá kiến thức và đạt trên 80% số câu trả lời đúng trở lên). | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 30.000 đồng/1lần cấp/1 chứng chỉ | - Luật An toàn thực phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH 12; - Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Thông tư 13/2014/TTLT- BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư 279/2016/TT- BTC ngày 29/10/2013 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
05 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống Quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | - 05 ngày làm việc, đối với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ) - 02 ngày làm việc, đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày cá nhân tham gia đánh giá kiến thức và đạt từ 80% số câu trả lời đúng trở lên) | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 30.000 đồng/1lần cấp/1 chứng chỉ. | - Luật An toàn thực phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH 12; - Thông tư số 47/2014/TT- BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Thông tư 279/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
06 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống Quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | - 05 ngày làm việc, đối với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ) - 02 ngày làm việc, đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày cá nhân tham gia đánh giá kiến thức và đạt từ 80% số câu trả lời đúng trở lên) | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 30.000 đồng/1lần cấp/1 chứng chỉ. | - Luật an toàn thực phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH 12; - Thông tư số 47/2014/TT- BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Thông tư 279/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
07 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Qui định tại Khoản 2, Điều 4 Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế. | 08 ngày làm việc,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở. - Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 3.000.000 đồng /lần/cơ sở. | - Luật An toàn thực phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH 12; - Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Thông tư số 26/2012/TT- BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. - Thông tư 279/2016/TT- BTC ngày 29/10/2013 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
08 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Qui định tại khoản 2, Điều 4 Thông tư số 26/2012/TT-BYTngày 30/11/2012 của Bộ Y tế. | 04 ngày làm việc, kể ngày nhận đủ từ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | - Luật An toàn thực phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH 12; - Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Thông tư số 26/2012/TT- BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
| Tổng cộng: 08 TTHC |
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phương thức tiếp nhận và trả kết quả | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||||||
01 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014. | + 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Phòng Y tế huyện, thị xã, thành phố. | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở. | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 06 năm 2010; - Thông tư số 47/2014/TT- BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Thông tư số 279/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
02 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Phòng Y tế huyện, thị xã, thành phố. | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 06 năm 2010; - Thông tư số 47/2014/TT- BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Thông tư số 279/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
03 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống Quy định tại Khoản 2, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | + 05 ngày làm việc, đối với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ) + 02 ngày làm việc, đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày cá nhân tham gia đánh giá kiến thức và đạt từ 80% số câu trả lời đúng trở lên) | nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Phòng Y tế huyện, thị xã, thành phố. | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 30.000 đồng/1lần cấp/1 chứng chỉ | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 06 năm 2010; - Thông tư số 47/2014/TT- BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Thông tư 279/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
| Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:804/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện |
1. | T-TVH-286528-TT | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Qui định tại khoản 2, Điều 7 Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012). | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2. | T-TVH-286529-TT | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Qui định tại khoản 2, điều 7 Thông tư số 19/2012/TT-BYT). | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
3. | T-TVH-286532-TT | Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố. | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
4. | T-TVH-286535-TT | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện). | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
5. | T-TVH-286536-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
6. | T-TVH-286537-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT . | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
7. | T-TVH-286538-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
8. | T-TVH-286539-TT | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh. | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
9. | T-TVH-286540-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
10 | T-TVH-286541-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT . | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
11 | T-TVH-286542-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
12 | T-TVH-286526-TT | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Qui định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế. | Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác ATVSTP. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
13 | T-TVH-286527-TT | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Qui định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế. | Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác ATVSTP. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
14 | T-TVH-286533-TT | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Qui định tại khoản 1, Điều 10 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT- BYT-BNNPTNT-BCT, ngày 09/4/2014. | Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác ATVSTP. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
15 | T-TVH-286534-TT | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Qui định tại khoản 2, Điều 10 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT , ngày 09/4/2014. | Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác ATVSTP. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
| Tổng cộng: 15 TTHC |
|
|
- 1 Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 2318/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 6 Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 24 thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 24 thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang