Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 805/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 27 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Thực hiện Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính tại Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP3,VP11.
MT04/VP11/2020 CT.QĐCB

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cơ chế thực hiện

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Một cửa

Một cửa liên thông

LĨNH VỰC ĐIỆN

 

1

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) Đ/c: Phố Trung Thành, Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình

 

800.000 đ/lần

X

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương.

- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.

 

2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TTPVHCC

 

400.000 đ/lần

X

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương.

- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.

 

3

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TTPVHCC

 

2.100.0 00đ/lần

X

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương.

- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.

 

4

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TTPVHCC

 

1.050.0 00đ/lần

X

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/92020 của Bộ Công Thương.

- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.

 

5

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TTPVHCC

 

700.000 đ/lần

X

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương.

- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.

 

6

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

 

350.000 đ/lần

X

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương.

- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.

 

7

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

 

800.000 đ/lần

X

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương.

- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.

 

8

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

 

400.000 đ/lần

X

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương.

- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực Điện

 

1

2.001561.000.00.00.H42

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

2

2.001632.000.00.00.H42

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

3

2.001617.000.00.00.H42

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

4

2.001549.000.00.00.H42

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

5

2.001535.000.00.00.H42

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

6

2.001266.000.00.00.H42

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

7

2.001249.000.00.00.H42

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

8

2.001724.000.00.00.H42

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương