Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 805/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 25 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CAM LỘ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1377/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cam Lộ với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

34.420,72

1.102,72

5.626,23

2.567,52

5.585,65

4.369,92

2.084,89

10.329,13

2.754,65

1

Đất Nông nghiệp

NNP

28.576,04

720,13

5.280,96

1.854,74

4.804,79

3.379,15

1.687,77

9.076,60

1.771,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.900,75

120,65

140,02

295,95

154,24

46,61

294,60

206,19

642,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.704,81

120,65

140,02

295,66

84,24

46,61

244,60

158,76

614,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.901,65

261,01

338,02

293,96

163,42

549,24

381,18

594,24

320,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.630,43

24,92

1.581,34

258,39

1.683,81

662,57

468,21

841,23

109,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.520,94

-

568,80

3,22

779,06

54,37

-

97,00

18,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

673,90

77,65

112,46

455,03

-

28,77

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.768,30

223,63

2.526,53

531,22

1.996,08

2.009,36

508,97

7.333,86

638,64

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

114,41

10,74

7,90

13,00

21,28

2,14

18,26

4,08

37,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

65,66

1,52

5,89

3,98

6,90

26,08

16,54

-

4,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.496,93

366,31

341,58

671,19

776,52

849,49

375,79

1.199,45

916,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

610,33

1,55

-

43,80

177,97

317,52

0,54

50,41

18,55

2.2

Đất an ninh

CAN

221,79

1,60

9,06

-

209,72

0,04

-

1,34

0,02

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

53,21

-

-

28,51

-

20,00

-

4,70

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,23

2,00

0,24

1,78

0,28

1,04

0,49

-

11,40

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,02

0,13

8,98

16,31

0,86

11,22

0,37

54,15

1,01

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

85,73

-

0,44

-

-

55,14

-

29,81

0,34

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỈnh, cấp huyện

DHT

2.929,23

242,16

171,15

327,75

270,76

232,13

263,45

698,87

722,97

-

Đất giao thông

DGT

1.089,88

95,27

97,75

198,28

112,41

146,20

135,26

167,35

137,36

-

Đất thủy lợi

DTL

1.253,66

108,57

13,28

79,83

62,29

12,11

62,81

483,80

430,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,28

2,98

-

-

-

-

0,06

-

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,95

2,72

0,35

0,61

0,22

0,35

0,24

0,10

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

56,66

5,69

8,06

4,88

5,07

16,07

4,77

5,39

6,73

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,78

3,70

4,71

-

2,70

3,77

3,02

3,17

2,71

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,04

0,12

0,06

0,08

0,15

0,06

0,82

0,60

0,16

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,54

0,10

0,05

0,03

0,04

0,17

0,04

0,04

0,06

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,31

1,41

2,97

0,16

0,01

2,16

0,06

1,49

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,60

0,10

0,01

-

0,02

0,82

-

5,61

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,78

0,92

0,12

0,08

-

0,92

0,23

-

0,51

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

472,32

18,82

43,46

43,52

87,34

49,23

56,14

31,32

142,49

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,41

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,15

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3,88

1,35

0,31

0,26

0,50

0,11

-

-

1,33

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,61

1,44

2,44

1,27

3,30

2,39

0,98

1,59

2,21

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

455,05

-

42,73

115,68

48,58

72,02

49,82

46,48

79,73

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

56,46

56,46

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,04

6,01

0,36

0,32

0,50

1,43

0,74

0,82

2,88

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,95

0,84

-

-

0,05

3,07

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,88

4,20

10,26

6,04

5,36

3,97

5,59

3,21

9,25

2.14

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

729,54

33,35

79,97

95,79

57,70

124,89

44,85

260,98

32,00

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

164,63

16,55

15,95

33,95

1,45

4,46

8,97

47,09

36,21

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

0,04

-

-

-

0,19

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

347,75

16,28

3,70

41,59

4,34

141,28

21,33

53,09

66,15

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

485,58

23,92

4,74

135,28

0,85

11,47

45,93

239,42

23,97

1

Đất Nông nghiệp

NNP

461,16

21,61

4,74

128,61

0,85

7,78

45,19

228,51

23,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

47,96

11,53

-

4,53

-

0,50

7,81

8,28

15,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,89

11,53

-

4,53

-

0,50

7,81

8,28

15,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,53

3,45

1,17

7,58

0,60

3,60

15,60

3,93

1,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

66,51

3,83

2,48

28,10

0,25

3,18

10,64

16,43

1,60

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

309,16

2,80

1,10

88,40

-

0,50

11,14

199,87

5,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,53

2,21

0,00

5,44

0,00

0,00

0,24

8,88

0,07

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

13,21

1,57

-

5,20

-

-

-

3,70

0,05

-

Đất giao thông

DGT

10,64

1,31

-

5,20

-

-

-

3,13

-

-

Đất thủy lợi

DTL

2,52

0,26

-

-

-

-

-

0,57

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

0,003

-

-

-

-

-

-

0,05

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

-

-

-

-

-

-

0,10

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,23

0,23

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,97

0,41

-

0,24

-

-

0,24

5,08

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,89

0,10

0,00

1,23

0,00

1,00

0,49

2,02

0,04

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

482,65

24,11

7,10

131,67

4,35

10,78

47,19

230,51

26,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

48,03

11,53

-

4,53

-

0,50

7,81

8,28

15,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,96

11,53

-

4,53

-

0,50

7,81

8,28

15,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

56,05

5,95

3,21

10,64

2,93

6,05

17,26

5,40

4,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

69,14

3,83

2,79

28,10

1,42

3,50

10,98

16,93

1,60

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

309,43

2,80

1,10

88,40

-

0,74

11,14

199,90

5,36

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

2,06

-

-

-

-

2,06

-

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,06

 

 

 

 

2,06

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,89

-

-

-

-

-

-

0,89

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,46

0,58

-

1,23

-

1,00

0,49

2,02

0,13

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,28

-

-

0,50

-

0,78

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

3,19

0,10

-

0,73

-

-

0,33

2,02

-

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,26

-

-

-

-

0,22

-

-

0,04

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

-

-

-

-

-

0,16

-

0,09

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,48

0,48

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Cam Lộ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Cam Lộ chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 805/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh)

TT

Tên danh mục công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm

A

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2023

 

 

1

Xây dựng bệnh viện 268

9,50

Xã Thanh An

2

Đường nối khu thể thao và nhà văn hóa xã

0,35

Xã Cam Nghĩa

3

Trạm bơm Tân Xuân, trạm bơm Quật Xá, hồ Tân Sơn

6,99

Xã Cam Thành

4

Kè chống sạt lở bờ sông Hiếu đoạn qua huyện Cam Lộ

1,72

Xã Cam Tuyền, Cam Thủy, Cam Hiếu

5

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Cam Lộ, Hạng mục: Nhà y tế dự phòng và các công trình phụ trợ

0,40

Thị trấn Cam Lộ

6

Chợ Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ

0,50

Xã Cam Nghĩa

7

Hội trường thôn Mỹ Tường

0,22

Xã Cam Thành

8

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng Phan Xá Phường

0,18

Xã Cam Thành

9

Xây dựng nhà văn hóa thôn Phi Thừa

0,13

Phi Thừa (xã Thanh An)

10

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Nam Hiếu

3,00

Xã Cam Hiếu

11

Xây dựng hạ tầng dân cư (Đấu giá đất ở)

1,90

Xã Cam Thủy

12

Xây dựng CSHT khu dân cư khu phố 4 thị trấn Cam Lộ (giai đoạn 3)

2,00

TT Cam Lộ

13

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Cam Lộ

0,70

TT Cam Lộ

14

Giao đất sản xuất (rừng Bắc Trung bộ trả lại)

90,00

Xã Cam Chính

15

Giao đất sản xuất (rừng trại giam Nghĩa An trả lại)

300,00

Xã Cam Chính

16

Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh (473 Quán Ngang) liên lạc 473E (TP Đông Hà)

0,02

Xã Cam Tuyền

17

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cam Hiếu (San lấp mặt bằng đất công nghiệp Lô CN 7.7, CN 7.8, CN 7.9 và CN 7.10; CN 8.7; Lô CN 1.7; CN 1.11); Nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng từ gỗ

4,74

Cụm công nghiệp Cam Hiếu, xã Cam Hiếu

18

Nhà máy sản xuất ván bóc và ván ghép từ gỗ thông, cao su

0,78

Cụm công nghiệp Cam Thành (khu vực Tân Trang), huyện Cam Lộ

19

Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cam Tuyền (Hạng mục: Đường giao thông tuyến 2 và tuyến 7)

4,70

xã Cam Tuyền

20

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cam Hiếu (San lấp mặt bằng đất công nghiệp Lô CN 6.1 và CN 6.6; Lô CN 6.4, CN 6.5, CN 6.9 và CN 6.10; Lô CN 6.2 và CN 6.3; Lô CN 1.8 và CN 1.12; Lô CN 1.3 và CN 1.4; Lô CN 15 và CN 1.9; Lô CN 6.7 và CN 6.8)

8,46

Xã Cam Hiếu

21

Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn Vạn Ninh (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị)

80,17

Xã Cam Tuyền, xã Cam Thủy, xã Cam Hiếu

22

Đường vào khu sản xuất tập trung phía tây đường 9D

0,50

Vĩnh Đại (xã Cam Hiếu)

23

Công trình: Khen thưởng huyện Cam Lộ đạt chuẩn huyện NTM; Hạng mục: Đường giao thông liên xã Thị trấn Cam Lộ - Cam Thành

0,48

TT Cam Lộ, Cam Thành

24

Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ cảng Cửa Việt đến quốc lộ 1

2,00

Huyện Cam Lộ

25

Đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông (đoạn Cam Lộ - La Sơn)

0,05

Xã Cam Hiếu

26

Cụm công trình Khe Mước - Bến Than

199,04

Xã Cam Tuyền

27

Nhà trưng bày Thành Tân Sở và phong trào Cần Vương

1,00

Xã Cam Chính

28

Khu tái định cư thuộc Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn Vạn Ninh (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị)

4,90

Xã Cam Tuyền

29

Khu tái định cư thuộc Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn Vạn Ninh (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị)

13,25

Xã Cam Thủy

30

Khu tái định cư thuộc Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn Vạn Ninh (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị)

50,16

Xã Cam Hiếu

31

Trang trại chăn nuôi tại thôn Tân Xuân 2, xã Cam Thành

2,06

xã Cam Thành

B

Giao đất, cho thuê đất, cấp giấy CNQSD đất

619,47

 

1

Giao đất sản xuất (rừng dự án 661)

129,90

Xã Cam Chính

2

Giao đất, cấp giấy CNQSD đất trụ sở UBND xã Cam Tuyền

0,89

Xã Cam Tuyền

C

Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

22,06

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn thị trấn

2,50

TT Cam Lộ

2

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

2,00

Xã Cam Chính

3

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

3,50

Xã Cam Nghĩa

4

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

3,00

Xã Cam Hiếu

5

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

3,00

Xã Cam Thành

6

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

2,00

Xã Cam Thủy

7

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

2,00

Xã Cam Tuyền

8

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

3,00

Xã Thanh An