Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 806/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 13 tháng 03 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2015.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng công bố ngày 03/12/2004;

Căn cứ các Nghị định: số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 của Chính phủ về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ các Thông tư: số 85/2012/TT-BTC ngày 05/5/2012 của Bộ Tài Chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng; số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của liên Bộ Nông nghiệp & PTNT và Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả DVMTR; số 80/2011/TT-BNN ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 3855/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 về việc phê duyệt danh sách các đối tượng phải chi trả, mức chi trả, thời điểm chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng; số 3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 về việc phê duyệt diện tích rừng có cung ứng dịch vụ môi trường rừng cho Nhà máy thủy điện Cửa Đạt; số 2926/QĐ-UBND ngày 18/9/2013 về việc phê duyệt cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá; số 1630/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 về việc phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 13/TTr-SNN&PTNT ngày 27/01/2015; Sở Tài chính tại Công văn số 523/STC-TCDN ngày 14/02/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015 như sau:

1. Kế hoạch thu tiền DVMTR trên địa bàn tỉnh:

Tổng thu:

9.743.517.000 đồng,

Trong đó:

- Các cơ sở sản xuất thủy điện:

8.722.803.000 đồng.

+ Tiền DVMTR truy thu năm 2011 - 2012:

3.583.938.000 đồng.

+ Tiền ủy thác chi trả DVMTR năm 2015:

5.138.865.000 đồng.

- Các cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch:

957.612.000 đồng.

- Các tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch:

6.750.000 đồng.

- Thu lãi tiền gửi:

56.352.000 đồng.

2. Kế hoạch chi tiền dịch vụ môi trường rừng:

 

Tổng chi:

Trong đó:

9.743.517.000 đồng,

- Chi dịch vụ môi trường rừng:

8.281.989.000 đồng.

+ Thanh toán tiền DVMTR cho các chủ rừng:

4.368.034.000 đồng.

+ Chi hỗ trợ chương trình, dự án:

819.708.000 đồng.

+ Bổ sung vốn điều lệ Quỹ BV&PTR:

3.094.247.000 đồng.

- Chi quản lý:

974.352.000 đồng.

- Dự phòng:

487.176.000 đồng.

(Có biểu chi tiết kèm theo).

3. Nguồn kinh phí: Nguồn điều phối từ Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam và nguồn nhận ủy thác từ các đối tượng sử dụng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:

Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ, đồng thời có trách nhiệm thanh, quyết toán các nguồn kinh phí được giao theo đúng quy định hiện hành.

Các sở, ban, ngành, đơn vị và UBND các huyện có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ của mình phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện Thường Xuân, Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước, Mường Lát; Giám đốc Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa, Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (để t/h);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(L17)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000đ

TT

Nội dung

Tổng số

Trong đó:

Truy thu năm 2011-2012

Dự kiến năm 2015

 

Tổng cộng

9.743.517

3.583.938

6.159.579

I

sở sản xuất Thủy Điện

8.722.803

3.583.938

5.138.865

1

Cty CP ĐT&PT NL Vinaconex - Nhà máy thủy điện Cửa Đạt

7.350.278

3.583.938

3.766.340

2

Thủy điện Sông Mực

102.852

 

102.852

3

Công ty thủy điện Hoàng Anh - Nhà máy thủy điện Bá Thước 2

1.269.673

 

1.269.673

II

Cở sở sản xuất và cung ứng nước sạch

957.612

 

957.612

1

Công ty TNHH MTV cấp nước Thanh Hóa

885.000

 

885.000

2

TT nước SH và vệ sinh môi trường nông thôn

65.322

 

65.322

3

Công ty TNHH Hồng Ngọc

90

 

90

4

Công ty Bình Minh

7.200

 

7.200

III

Tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch

6.750

 

6.750

1

Vườn Quốc gia bến En

6.750

 

6.750

IV

Lãi tiền gửi

56.352

 

56.352

 

BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Diện tích (ha)

Số tiền

Ghi chú

I

Chi quản lý quỹ (10 %)

 

974.352

 

II

Trích quỹ dự phòng (5%)

 

487.176

 

III

Chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng (85%)

 

8.281.989

 

1

Chuyển tiền ủy thác DVMTR cho các chủ rừng

 

4.368.056

 

1.1

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt (đã có QĐ 3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt diện tích chủ rừng có cung ứng DVMTR)

43.274,95

3.201.389

 

a

Chủ rừng là tổ chức

28.512,1

2.109.321

 

-

BQL KBTTN Xuân Liên

22.308,0

1.650.345

 

-

BQL rừng PH Sông Chu

5.298,1

391.950

 

-

Đồn Biên phòng Bát Mọt

906,0

67.026

 

b

Tổ chức nhưng không phải là chủ rừng được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng

4.698,3

347.580,2

 

-

Xã Bát Mọt

4.048,0

299.472

 

-

Xã Vạn Xuân

390,3

28.871

 

-

Xã Lương Sơn

260,0

19.237

 

c

Chủ rừng là cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân giao cho Hạt kiểm lâm huyện Thường Xuân chi trả

10.065

744.579

 

-

Cộng đồng

1.727

127.793

 

-

Hộ gia đình, cá nhân

8.337

616.786

 

1.2

Lưu vực thủy điện Sông Mực (Theo kết quả rà soát, xác định diện tích rừng, chủ rừng có cung ứng DVMTR)

18.256

87.445

 

a

Chủ rừng là tổ chức

14.650,5

70.176

 

-

Vườn Quốc gia Bến En

9.931,6

47.572

 

-

BQL rừng PH Như Xuân

3.696,2

17.705

 

-

BQL rừng PH Thanh Kỳ

1.022,7

4.899

 

b

Tổ chức nhưng không phải là chủ rừng được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng

1.080,3

5.174,7

 

-

UBNDXuân Thái

713,8

3.419

 

 

UBND Xã Yên Lễ

145,1

695

 

-

UBND Xã Xuân Hòa

115,9

555

 

-

UBND Xã Tân Bình

106

505

 

c

Chủ rừng là cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân giao

2.525,0

12.094,6

 

-

Cộng đồng các thôn tại xã Xuân Thái

449,1

2.151

 

-

Cộng đồng các thôn tại xã Bình Lương

218,4

1.046

 

 

Cộng đồng các thôn tại xã Xuân Bình

402,4

1.927

 

 

Cộng đồng các thôn tại xã Xuân Hòa

530,6

2.542

 

 

Cộng đồng các thôn tại xã Tân Bình

884,6

4.237

 

 

Cộng đồng các thôn tại TT Yên Cát

39,9

191

 

1.3

Lưu vực thủy điện Bá Thước (Theo kết quả rà soát, xác định diện tích rừng, chủ rừng có cung ứng DVMTR được phê duyệt)

 

1.079.222

 

2

Hỗ trợ các chương trình, dự án (Rà soát, xác định diện tích rừng, chủ rừng, lập hồ sơ chi trả DVMTR từ tiền DVMTR không xác định được lưu vực)

 

819.708

Biểu 03

3

Bổ sung vốn điều lệ của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

 

3.094.247

 

Tổng cộng

 

9.743.517

 

 

BIỂU SỐ 03

DỰ TOÁN KINH PHÍ RÀ SOÁT, XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH RỪNG, CHỦ RỪNG LẬP HỒ SƠ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Dự toán kinh phí thực hiện

Phân bổ vốn Năm 2015

Ghi chú

1

Giao vốn để thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động đã được phê duyệt tại Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh

704.703

704.703

Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 29/5/2014

2

Thực hiện rà soát, xác định diện tích rừng, chủ rừng để lập hồ sơ chi trả DVMTR tại lưu vực Nhà máy thủy điện Bá Thước 2 (huyện Quan Hóa, Bá Thước).

425.234

115.005

PL 01

Tổng cộng

1.129.937

819.708

 

 

PHỤ LỤC 01

DỰ TOÁN CHI TIẾT RÀ SOÁT, XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH RỪNG ĐẾN TỪNG CHỦ RỪNG PHỤC VỤ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TẠI LƯU VỰC NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN BÁ THƯỚC 2 TẠI 2 HUYỆN: QUAN HÓA, BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung công việc, khoản mục chi phí.

ĐVT

Khối Iượng

Định mức

Công

H.số lượng theo c.việc

Đ.giá theo lương tối thiểu 1.150.000đ

Thành tiền

Dự án VFD hỗ trợ

Xin chi từ tiền nước

Căn cứ xây dựng dự toán

Ghi chú

I

Chi phí công

 

 

 

4.441

 

 

422.044

-

422.044

 

 

1

Chuẩn bị

 

 

 

80

 

 

12.774

 

12.774

 

 

-

Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan

C. trình

1

15

15

3,33

174

2.611

 

2.611

A-1.1

 

-

Phóng, in bản đồ ngoại nghiệp (ra tỷ lệ 1/25.000)

công/ha

129.102

0,0001

13

2,41

126

1.626

 

1.626

A-6.1

 

-

Can vẽ bản đồ

công/ha

129.102

0,0003

39

2,41

126

4.879

 

4.879

A-6,2

 

-

Chuyển các loại ranh giới lên bản đồ địa hình

công/ha

129.102

0,00005

6

5,42

283

1.829

 

1.829

A-9

 

-

Định ranh giới các loại đất, loại rừng (XD BĐ phác thảo)

công/ha

129.102

0,00005

6

5,42

283

1.829

 

1.829

A-10

 

2

Ngoại nghiệp

 

 

 

3.442

 

 

210.075

-

210.075

 

 

-

Làm các thủ tục với địa phương

công/huyện

2

3

6

4,65

243

1.458

 

1.458

B-17

 

-

Di chuyển quân trong lưu vực (5 người)

km

15

0,2

15

3,99

209

3.129

 

3.129

B-18

 

-

Làm lán trại

Ha

129.102

0,001

129

2,67

140

18.019

 

18.019

B-19

 

-

Mở tuyến điều tra đại diện

Công/Km

4

3,3

13

2,06

108

1.421

 

1.421

B-22

 

-

Rà soát, khoanh vẽ lô gắn tên chủ rừng với hồ sơ giao đất

Ha

129.102

0,02

2.582

3,00

157

 

-

 

B-24

Dự án rừng và đồng bằng hỗ trợ

-

Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp

Ha

129.102

0,0035

452

5,42

283

128.019

 

128.019

B-59

 

-

Kiểm tra, nghiệm thu phần ngoại nghiệp

Công

3.216,6

7%

225

4,65

243

54.729

 

54.729

B-60

 

 

Làm việc, thống nhất số liệu với địa phương, chủ rừng

công/ha

129.102

0,00015

19

3,26

170

3.300

 

3.300

B-61

 

3

Nội nghiệp

 

 

 

201

 

 

40.579

-

40.579

 

 

-

Tính diện tích và các chỉ tiêu liên quan

Ha

129.102

0,00016

21

2,41

126

2.602

 

2.602

C-64.3

 

-

Nhập số liệu vào máy tính

Biểu

10

0,05

1

3,99

209

104

 

104

C-65.1

 

-

Tính toán thống kê các loại biểu

Biểu

10

0,1

1

3,66

191

191

 

191

C-70.6

 

-

Tính toán phân tích số liệu

công/ha

129.102

0,00022

28

4,65

243

6.904

 

6.904

C-85.1

 

-

Xây dựng bản đồ nền địa hình (bản đồ gốc) 1/25.000

công/ha

129.102

0,0001

13

2,59

135

1.748

 

1.748

C-77.1.3

 

-

Số hoá bản đồ thành quả

công/ha

129.102

0

65

3,63

190

12.249

 

12.249

C-79.3

 

-

Viết báo cáo thuyết minh

Báo cáo

1

40

40

4,65

243

9.723

 

9.723

C-86.1

 

-

Kiểm tra nội nghiệp

Công

168,0

15%

25

4,32

226

5.691

 

5.691

C-90

 

-

In ấn, bàn giao tài liệu thành quả

C.trình

1

8

8

3,27

171

1.367

 

1.367

C-91

 

4

Phục vụ (1/15*(Ngoại nghiệp + Nội nghiệp))

Công

3.642,9

1/15

243

4,03

211

51.161

 

51.161

D-92

 

5

Quản lý (12% số công (nội+ngoại nghiệp + chuẩn bị + phục vụ))

Công

3.965,4

12%

476

4,32

226

107.454

 

107.454

Đ-93

 

II

Chi phí vật tư, công cụ lao động

 

 

 

 

 

 

3.190

-

3.190

 

 

-

Giấy gram trắng A4

Gram

2

100%

2

 

50

100

 

100

 

 

-

Sổ tay

quyển

5

100%

5

 

35

175

 

175

Theo 112

 

-

Bút bi Nhật

Cái

10

100%

10

 

15

150

 

150

Theo 112

 

-

Bút xoá TL CP02

Cái

5

100%

5

 

20

100

 

100

Theo 112

 

-

Bút rốt tring (rotring)

Cái

5

100%

5

 

120

600

 

600

Theo 112

 

-

Bút chì bấm, chì xanh đỏ

Cái

8

100%

8

 

20

160

 

160

Theo 112

 

-

Tẩy

Cái

6

100%

6

 

5

30

 

30

Theo 112

 

-

Mực in bản đồ

Hộp

1

100%

1

 

1.000

1.000

 

1.000

Theo 112

 

-

Mực in máy tính

Hộp

1

100%

1

 

150

150

 

150

Theo 112

 

-

Gim tài liệu

Hộp

10

100%

10

 

15

150

 

150

Theo 112

 

-

Kẹp tài liệu

Hộp

15

100%

15

 

20

300

 

300

Theo 112

 

-

Túi đựng tài liệu

Cái

15

100%

15

 

5

75

 

75

Theo 112

 

-

Sơn đỏ

Hộp

4

100%

4

 

50

200

 

200

Theo 112

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

425.234

-

425.234