Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 8060/QĐ-UB-TH

TP. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 12 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ TẠM GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2000.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
Căn cứ kết quả thảo luận giữa Bộ Tài chính và lãnh đạo thành phố Hồ Chí Minh về dự toán thu chi ngân sách năm 2000 ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại Tờ trình số 3006/TT-KHĐT-TH ngày 17 tháng 12 năm 1999, của Giám đốc Sở Tài chánh-Vật giá thành phố tại Tờ trình số 3549/TCVG-NS ngày 08 tháng 12 năm 1999 và của Cục trưởng Cục Thuế thành phố tại Tờ trình số 9116/CT-KH-KT-TK ngày 15 tháng 12 năm 1999 ;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận-huyện chỉ tiêu tạm giao về dự toán thu chi ngân sách năm 2000 kèm theo quyết định này như sau :

- Tổng thu ngân sách trên địa bàn : 12.477,64 tỷ đồng (phần thu nội địa).

- Tổng chi ngân sách địa phương : 1.993,496 tỷ đồng (chi thường xuyên).

Điều 2. Sau khi nhận được chỉ tiêu tạm giao về dự toán thu chi ngân sách năm 2000, các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủ y ban nhân dân các quận-huyện tiến hành phân bổ chỉ tiêu tạm giao cho đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu được giao kèm theo quyết định này. Thủ trưởng đơn vị phải chịu trách nhiệm trước Ủ y ban nhân dân thành phố về những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu được giao.

Sau khi Hội đồng nhân dân thành phố chính thức thông qua dự toán thu chi ngân sách năm 2000, thành phố sẽ giao chỉ tiêu chính thức về dự toán thu chi ngân sách năm 2000 và các chỉ tiêu khác theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc Sở Tài chánh-Vật giá thành phố, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủ y ban nhân dân quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Võ Viết Thanh

 

BẢNG TỔNG HỢP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2000
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố tạm giao)

Số TT

Tên đơn vị

Dự toán Năm 2000

Ghi chú

1

Sở Kế hoạch – Đầu tư

1.700

 

2

Sở KHCN và môi trường

30.350

 

 

- TT dịch vụ phân tích thí nghiệm

- Kinh phí môi trường

- TT thông tin KHCN

- Chi cục TC-ĐL-chất lượng

- VP sở KHCN và MT

- Tạp chí KHKT Kinh tế

- Nghiên cứu KHCN

2.200

1.700

2.100

1.600

1.650

100

21.000

 

 

 

 

 

 

trong đó: dự phòng 5 tỷ đồng

3

Ủy ban thanh tra

1.450

 

4

Sở Tài chánh-vật giá

2.600

 

5

Sở LĐTB và XH

29.940

 

 

- Các trại XH

- Trường Tiểu học Dakru

- Bệnh viện Bình Triệu

- SN chính sách và XH

- Cứu tế đột xuất

- VP sở Lao động-Thương binh xã hội

- Trung tâm dịch vụ việc làm

24.390

90

500

2.200

600

2.100

60

TĐ: dự phòng 3 tỷ đồng

 

 

 

 

TĐ: dự phòng 0,1 tỷ đồng

6

Sở Xây dựng

- Chi cục bản đồ và KSXD

- Trường Kỹ thuật NVXD

- VP Sở Xây dựng

- Tạp chí SG đầu tư và XD

2.100

300

1.000

750

50

 

7

8

9

Ban Chỉ đạo quy hoạch và xây dựng TP Kiến trúc sư trưởng TP

Sở GTCC

- Khu đường sông

- Thảo cầm viên

- Cty Môi trường đô thị thành phố

- Cty Công viên cây xanh

- Cty xử lý chất thải thành phố

- LL Thanh tra giao thông

- TT Quản lý điều hành VTHKCC

- Trường Trung học GTCC

- Trợ giá xe Bus cho SVHS

- Bù lỗ xe buýt

- VP Sở GTCC

- Công ty chiếu sáng công cộng

- Khối Sự nghiệp Duy tu Giao thông

+ Duy tu cầu đường bộ

+ Duy tu thoát nước

400

1.600

288.550

1.600

3.500

93.000

21.000

26.000

2.500

1.100

2.100

3.500

1.000

1.750

36.000

95.500

48.000

26.000

 

 

+ Duy tu chiếu sáng

+ Duy tu đường sông

+ Duy tu đò phà

14.000

6.000

1.500

 

10

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

- Chi cục bảo vệ nguồn lợi thủy sản

- Chi cục kiểm lâm

- TT nghiên cứu KH và khuyến nông

- Chi cục bảo vệ thực vật

21.692

980

2.204

3.600

2.200

 

 

 

 

trong đó dự phòng 300 triệu

 

- Ban QL rừng phòng hộ Môi trường

- Chi cục quản lý nước và phòng chống lụt bão

- Trung tâm định cư XD KT mới Tân Uyên

- Trợ giá bù giống gốc

- Bù hụt thu thủy lợi phí (cty Quản lý khai thác DVTL TPHCM)

2.200

500

230

4.080

2.500

 

 

- Chi cục di dân phát triển kinh tế mới

- Trường TH kỹ thuật nông nghiệp

- VP Sở Nông nghiệp

300

1.348

1.550

 

11

Sở Thương mại

- Văn phòng Sở Thương mại

- Chi trợ giá bù giống gốc

2.010

1.500

510

 

12

Đài tiếng nói nhân dân

7.500

 

13

Sở VHTT

- SN nghệ thuật

- TT thông tin triển lãm

- Hoạt động văn hóa khác

- Bảo tàng bảo tồn

- Trợ giá văn hóa phẩm

- Thư viện khoa học tổng hợp

- Trường Cao đẳng VH Nghệ thuật

- VP Sở Văn hóa thông tin

35.700

11.000

3.000

4.000

10.000

500

3.100

2.000

2.100

 

14

Bảo tàng phụ nữ Nam Bộ

900

 

15

Sở GD và ĐT

- SN Giáo dục

111.923

67.873

 

trong đó dự phòng 5 tỷ đồng

 

- SN đào tạo

- VP Sở GD và Đào tạo

42.000

2.050

 

16

Sở Tư pháp

- Phòng công chứng 1

- Phòng công chứng 2

- Phòng công chứng 3

- Trung tâm trợ lý pháp lý Nhà nước

- VP Sở Tư pháp

2.100

150

150

200

200

1.400

 

 

 

 

 

trong đó dự phòng 200 triệu

17

Sở Y tế

- SN y tế

244.390

237.040

 

trong đó dự phòng 2.040 triệu

 

- TT đào tạo và bồi dưỡng cán bộ y tế

5.500

trong đó dự phòng 1400 triệu

 

- VP sở

1.850

 

18

Ban Tôn giáo

580

 

19

Sở Công nghiệp

- Trường Trung học công nghiệp

- VP sở

4.600

3.500

1.100

 

20

UBND TP

- VP đoàn đại biểu quốc hội

- VP thường trực HĐND

- VP tiếp dân

8.900

300

1.000

500

 

 

- VP UBND (TĐ Ban chỉ đạo đền bù giải tỏa 200 triệu, Cải cách HC 100 triệu)

7.100

 

21

Ban quản lý khu Nam thành phố

800

 

22

Sở Du lịch

1.500

trong đó: dự phòng 400 triệu

23

Sở Địa chính Nhà đất

- Văn phòng Sở

- TT lưu trữ tư liệu ĐC-NĐ

21.700

20.900

800

 

TĐ:KP thường xuyên 6900tr

24

Sở TDTT

- SN TDTT

- Trường Ng.vụ TDTT

- VP sở

24.700

17.000

6.500

1.200

 

trong đó dự phòng 1 tỷ

 

trong đó dự phòng 0,5 tỷ

25

Đài truyền hình (TĐ: hãng phim TH 3.500 tr.đ)

12.100

 

26

HĐ thi đua khen thưởng

(Trong đó: Kinh phí hoạt động HĐTĐ khen thưởng: 550 Tr đồng)

3.050

 

27

Trường Cán bộ TP

3.400

 

28

Ban tổ chức chính quyền

- Ban TCCQ

- Ban chỉ đạo đề án Nhân sự-Lao động-Dân số

4.550

850

1.500

 

 

trong đó dự phòng 1 tỷ

 

- Đào tạo

2.200

 

29

Hội LH phụ nữ

1.200

 

30

Thành đoàn Thanh niên Cộng sản TP.HCM

- Trường đoàn Lý Tự Trọng

- Trường huấn luyện CB Đội

- Nhà VH thanh niên

- Nhà VH thiếu nhi

- Hãng phim trẻ

- TT dịch vụ việc làm thanh niên

- VP thành đoàn

7.370

550

500

1.200

1.200

750

170

3.000

 

31

Ban tài chánh quản trị thành ủy

16.500

trong đó KP đào tạo 4 tỷ

32

Hội nông dân

700

 

33

Hội cựu chiến binh

300

 

34

Viện kinh tế

3.500

 

35

Ban đổi mới quản lý doanh nghiệp

480

 

36

Lực lượng TNXP

- Trường GD và giải quyết việc làm

- Tổng đội 1- Thanh niên xung phong

- VP Lực lượng

3.930

2.450

630

850

 

37

UB dân số và KHH gia đình

2.660

 

38

Chi Cục Quản lý thị trường

4.900

 

39

Ủy ban về người Việt ở nước ngoài

440

 

40

Ban công tác người Hoa

390

 

41

UB bảo vệ và chăm sóc trẻ em

1.000

 

42

Ban chỉ đạo xóa đói giảm nghèo

550

 

43

Ban chỉ đạo công nghệ thông tin

5.100

 

44

Ban QL dự án Khu công nghệ cao

250

 

45

TT Khoa học XH và nhân văn

700

 

46

UB Mặt trận tổ quốc

2.300

 

47

VP LH các tổ chức HB-ĐK-HN

900

 

48

Liên minh các hợp tác xã

500

 

49

Công an TP

10.000

trong đó dự phòng 4 tỷ đồng

50

Bộ chỉ huy quân sự TP

13.000

 

51

Các Hội

5.019

 

52

Các Báo khác

150

 

 

Tổng cộng:

952.624

 

 

DỰ TOÁN

CHI NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN HUYỆN NĂM 2000

Đơn vị: Triệu đồng

STT

QUẬN HUYỆN

DỰ TOÁN NĂM 2000

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

QUẬN 1

QUẬN 2

QUẬN 3

QUẬN 4

QUẬN 5

QUẬN 6

QUẬN 7

QUẬN 8

QUẬN 9

QUẬN 10

QUẬN 11

QUẬN 12

QUẬN PHÚ NHUẬN

QUẬN GÒ VẤP

QUẬN BÌNH THẠNH

QUẬN TÂN BÌNH

THỦ ĐỨC

HUYỆN CỦ CHI

HUYỆN HÓC MÔN

HUYỆN BÌNH CHÁNH

NHÀ BÈ

CẦN GIỜ

62.338

31.323

46.703

39.400

51.620

49.238

31.222

52.574

37.481

45.063

47.080

37.186

40.340

52.319

58.796

73.473

41.412

67.349

50.207

56.154

32.937

36.657

 

TỔNG CỘNG

1.040.872

 

DỰ TOÁN

CHI NGÂN SÁCH
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố tạm giao)

Đơn vị: Triệu đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2000

Tổng số

- VP đoàn đại biểu quốc hội

- VP thường trực HĐND

- VP tiếp dân

- VP UBND TP

trong đó BCĐ đền bù giải tỏa

Cải cách hành chánh

8.900

300

1.000

500

7.100

200

100