Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 807/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 15 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ ĐÔNG HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 48/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường (tại Tờ trình số 155/TTr-STNMT ngày 14/6/2021), UBND thị xã Đông Hòa (tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 09/6/2021) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 04/TB-HĐTĐ ngày 31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Đông Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

26.566,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.650,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.435,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.763,78

1.1.1

Đất trồng lúa còn lại

LUK

672,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.647,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

487,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

862,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7.354,10

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.778,10

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.071,84

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.594,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

934,14

2.2

Đất an ninh

CAN

2,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

737,07

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,75

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

310,74

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,42

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

1.326,17

2.8.1

Đất giao thông

DGT

921,56

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

318,39

2 8.3

Đất công trình năng lượng

DNL

0,40

2.8.4

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,68

2.8.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,06

2.8.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,05

2.8.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

63,17

2.8.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao

DTT

5,27

2.8.9

Đất chợ

DCH

7,59

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,44

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,74

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

395,76

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

543,09

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,52

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,14

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,33

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

215,18

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,08

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,25

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,91

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,85

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

723,37

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

144,61

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

32,61

3

Đất chưa sử dụng

CSD

321,59

4

Đất đô thị*

KDT

9.628,87

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

446,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

115,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

97,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

140,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4,27

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

120,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

76,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,97

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,19

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,78

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

35,88

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,24

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

4,90

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,45

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,26

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,79

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

471,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

122,84

 

Trong đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

97,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

52,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

140,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

4,27

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

120,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,10

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,56

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

 

Tổng cộng (1 2)

 

26,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,34

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

0,98

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,11

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,07

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,43

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,19

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,00

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/10.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Đông Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND thị xã Đông Hòa:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND thị xã Đông Hòa xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung này.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND thị xã Đông Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Đông Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 21.02.77

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 01:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG HÒA

(Kèm theo Quyết định số 807/QĐ-UBND, ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa Vinh

Phường Hòa Hiệp Bắc

Phường Hòa Hiệp Trung

Phường Hòa Hiệp Nam

Phường Hòa Xuân Tây

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân Đông

Xã Hòa Xuân Đông

Xã Hòa Xuân Nam

Xã Hòa Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN=(1 2 3)

 

26.566,86

944,65

1.435,60

1.348,42

1.500,75

4.399,45

1.593,54

2.411,32

2.083,19

6.575,84

4.274,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.650,93

600,59

576,84

908,24

814,40

4.021,78

1.176,46

1.973,82

1.653,66

5.725,25

3.199,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.435,85

479,66

325,03

433,56

69,80

978,50

754,57

977,58

1.030,31

220,39

166,45

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

4.763,78

465,67

325,03

433,56

69,80

677,63

754,57

869,33

917,82

180,48

69,89

1.1.1

Đất trng lúa còn lại

LUK

672,07

13,99

 

 

 

300,87

 

108,25

112,49

39,91

96,56

1.2

Đất trồng cây nàng năm khác

HNK

1.647,93

119,65

80,75

350,11

84,02

294,01

421,12

174,31

10,40

22,10

91,46

1.2.1

Đất bằng trng cây hàng năm

BHK

1.646,73

119,65

80,75

350,11

84,02

294,01

421,12

174,31

10,40

20,90

91,46

1.2.2

Đất nương ry trồng cây hàng năm

NHK

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

487,04

 

76,45

1,33

176,44

20,24

0,77

65,23

8,97

25,24

112,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

862,97

 

65,65

16,03

38,59

738,28

 

 

 

 

4,42

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7.354,10

 

 

 

 

13,25

 

 

 

5.199,60

2.141,25

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.778,10

 

16,76

99,78

78,51

1.977,01

 

756,33

490,77

249,26

109,68

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.071,84

0,43

12,20

 

366,78

0,49

 

0,37

113,21

4,12

574,24

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,10

0,85

 

7,43

0,26

 

 

 

 

4,54

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.594,34

341,35

743,76

407,45

572,28

368,42

413,37

437,24

425,07

850,59

1.034,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

934,14

2,90

201,08

0,09

25,08

19,22

1,06

37,07

6,11

516,51

125,02

2.2

Đất an ninh

CAN

2,17

2,02

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

737,07

 

336,81

18,51

65,31

 

 

 

 

 

316,44

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

 

 

 

20,68

 

29,32

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,75

4,33

0,71

1,52

1,71

2,78

4,32

0,28

1,21

3,96

4,93

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

310,74

 

0,40

0,17

5,30

 

2,08

1,43

 

9,13

292,23

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,42

0,06

 

 

 

 

 

 

22,89

7,47

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.326,17

132,30

106,25

140,70

135,32

149,43

99,44

146,35

143,19

151,02

122,17

2.8.1

Đất giao thông

DGT

921,56

88,90

87,17

110,68

100,97

70,47

52,73

94,47

102,62

139,72

73,83

2.8.2

Đất thủy li

DTL

318,39

25,89

11,53

13,88

22,90

69,50

39,10

45,32

35,39

7,43

47,45

2.8.3

Đất công trình năng lượng

DNL

0,40

 

 

0,36

 

0,01

 

 

 

0,03

 

2.8.4

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

0,68

0,36

0,04

0,03

0,06

0,03

0,03

 

0,06

0,03

0,04

2.8.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,06

4,01

 

0,85

1,10

0,07

0,03

 

 

 

 

2.8.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,05

0,33

0,24

1,34

0,56

0,10

 

0,09

0,08

0,14

0,17

2.8.7

Đất xây dựng cơ sgiáo dục-đào tạo

DGD

63,17

8,88

6,74

11,75

7,22

7,99

7,24

5,72

4,48

2,53

0,62

2.8.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao

DTT

5,27

3,49

0,33

 

0,82

 

 

0,03

 

0,60

 

2.8.9

Đất ch

DCH

7,59

0,44

0,20

1.81

1,69

1,26

0,31

0,72

0,56

0,54

0,06

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,44

 

 

 

 

 

 

 

0,47

5,65

0,32

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,74

0,02

 

0,51

6,12

2,42

 

 

9,80

0,76

4,11

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

395,76

 

 

 

 

 

111,86

96,11

143,61

21,27

22,91

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

543,09

135,72

81,37

159,56

98,91

67,53

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,52

12,06

0,52

0,69

2,58

0,68

0,53

0,85

0,62

1,37

0,62

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,14

 

 

0,06

0,08

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,33

1,04

1,08

0,93

 

0,58

0,84

0,17

0,16

0,18

0,35

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

215,18

26,39

11,99

24,89

23,09

38,17

26,82

29,81

16,69

2,18

15,15

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,08

0,12

 

0,65

 

 

40,81

 

3,50

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,25

0,46

0,30

3,54

0,47

0,50

0,64

2,25

0,53

0,56

 

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,91

3,13

0,71

0,93

1,57

0,23

0,13

 

 

0,21

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,85

0,32

0.09

1,87

0,67

0,18

0,92

1,04

0,31

0,19

0,26

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

723,37

19,18

 

23,53

204,90

38,78

121,27

79,84

69,32

36,60

129,95

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

144,61

1,30

0,07

0,16

0,05

27,12

2,65

12,72

6,66

93,53

0,35

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

32,61

 

2,38

28,99

1,12

0,12

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

321,59

2,71

115,00

32,73

114,07

9,25

3,71

0,26

4,46

 

39,40

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

235,74

2,71

115,00

32,73

48,51

9,25

3,71

0,26

4,26

 

19,31

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

85,85

 

 

 

65,56

 

 

 

0,20

 

20,09

4

Đất đô thị*

KDT

9.628,87

944,65

1.435,60

1.348,42

1.500,75

4.399,45

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG HÒA

(Kèm theo Quyết định số 807/QĐ-UBND, ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa Vinh

Phường Hòa Hiệp Bắc

Phường Hòa Hiệp Trung

Phường Hòa Hiệp Nam

Phường Hòa Xuân Tây

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân Đông

Xã Hòa Xuân Đông

Xã Hòa Xuân Nam

Xã Hòa Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

446,15

77,86

226,15

4,63

8,07

25,43

3,41

47,19

32,60

8,46

12,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

115,26

68,59

-

1,30

-

11,56

2,58

13,53

15,29

2,41

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

97,08

64,21

-

1,30

-

5,25

2,58

10,09

13,65

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,19

9,18

0,27

0,44

3,70

4,94

0,83

12,97

1,36

-

7,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,94

-

2,24

-

0,13

3,33

-

9,15

0,09

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

140,86

-

140,86

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,27

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

120,30

-

82,78

2,89

4,24

5,60

-

11,54

11,12

1,55

0,58

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,33

0,09

-

-

-

-

-

-

4,74

4,50

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

76,57

4,15

27,36

10,43

4,03

3,95

1,30

14,47

6,25

0,55

4,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,97

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

1,94

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,19

0,28

-

-

-

-

0,34

0,24

0,33

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,78

-

-

-

-

-

0,88

1,65

-

-

0,25

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

35,88

2,79

16,70

4,77

0,44

3,30

0,08

3,32

2,92

0,42

1,14

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,24

-

-

-

-

-

-

8,49

2,94

0,06

0,75

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

4,90

0,80

1,90

1,59

0,14

0,47

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,45

0,28

8,76

0,09

3,45

0,15

-

0,66

0,06

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,26

-

-

0,19

-

-

-

-

-

0,07

-

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,79

-

-

3,79

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG HÒA

(Kèm theo Quyết định số 807/QĐ-UBND, ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa Vinh

Phường Hòa Hiệp Bắc

Phường Hòa Hiệp Trung

Phường Hòa Hiệp Nam

Phường Hòa Xuân Tây

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân Đông

Xã Hòa Xuân Đông

Xã Hòa Xuân Nam

Xã Hòa Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

471,42

78,46

227,36

11,87

8,38

26,11

4,19

47,69

32,82

8,48

26,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

122,84

68,62

-

1,30

-

11,56

2,58

13,53

15,29

2,41

7,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

97,11

64,24

-

1,30

-

5,25

2,58

10,09

13,65

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

52,94

9,75

1,45

7,38

3,91

5,62

1,61

13,47

1,58

0,02

8,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,96

-

2,27

0,15

0,23

3,33

-

9,15

0,09

-

1,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

140,86

-

140,86

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

4,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,27

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

120,45

-

82,78

3,04

4,24

5,60

-

11,54

11,12

1,55

0,58

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,10

0,09

-

-

-

-

-

-

4,74

4,50

3,77

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất

PKO/OCT

4,56

0,74

-

3,13

0,02

-

-

0,24

0,43

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG HÒA

(Kèm theo Quyết định số 807/QĐ-UBND, ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa Vinh

Phường Hòa Hiệp Bắc

Phường Hòa Hiệp Trung

Phường Hòa Hiệp Nam

Phường Hòa Xuân Tây

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân Đông

Xã Hòa Xuân Đông

Xã Hòa Xuân Nam

Xã Hòa Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

26,12

2,96

0,98

2,38

7,88

-

11,00

0,20

0,01

-

0,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,12

2,96

0,98

2,38

7,88

-

11,00

0,20

0,01

-

0,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,34

-

-

-

6,34

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

0,98

-

0,98

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,11

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,07

2,79

-

0,95

0,41

-

-

0,20

0,01

-

0,71

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,43

-

-

1,43

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,19

0,17

-

-

1,02

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,00

-

-

-

-

-

11,00

-

-

-

-