- 1 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 34/2021/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5 Quyết định 49/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 38/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 34/2021/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5 Quyết định 49/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 38/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/2021/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 5432/STC-QLG&CS ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV, V và VI kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng Bảng giá tính thuế tài nguyên
1. Mức giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên tại
2. Trường hợp giá tài nguyên ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp cao hơn hoặc bằng giá tài nguyên quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên thì giá tính thuế là giá ghi trên hóa đơn bán hàng; trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn bán hàng thấp hơn giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên thì giá tính thuế theo giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên.
3. Khi giá tài nguyên trên thị trường có biến động từ 20% trở lên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới chưa quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên hoặc Bảng giá tính thuế tài nguyên không phù hợp với khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát, lập phương án điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
1. Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An có trách nhiệm kê khai và nộp thuế tài nguyên theo quy định.
2. Trách nhiệm của Sở Tài chính:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế và các đơn vị có liên quan tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh hàng năm xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành.
b) Chủ trì thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính khi có phát sinh các nội dung cần điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường:
Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.
4. Trách nhiệm của Cục Thuế:
a) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo quy định.
b) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định.
c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Nghệ An về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên.
d) Trong quá trình thực hiện thu thuế tài nguyên mà phát sinh trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên như: tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá, tài nguyên có giá biến động lớn thì Cục Thuế báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, đồng thời thông báo cho Sở Tài chính biết để thực hiện theo quy định tại các khoản 2, 3, 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 12 tháng 01 năm 2022.
2. Bãi bỏ Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An sửa đổi, bổ sung Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nghệ An; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú | ||||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
| ||||
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
|
|
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại | tấn | 10.000.000 |
|
|
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | tấn | 350.000 |
|
|
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | tấn | 450.000 |
|
|
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | tấn | 600.000 |
|
|
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | tấn | 1.000.000 |
|
|
|
|
| I10205 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | tấn | 1.200.000 |
|
|
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | tấn | 210.000 |
|
|
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 30% | tấn | 280.000 |
|
|
|
|
| I10303 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 40% | tấn | 340.000 |
|
|
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 50% | tấn | 420.000 |
|
|
|
|
| I10305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | tấn | 600.000 |
|
|
|
|
| I10306 |
|
| Quặng sắt làm phụ gia xi măng | tấn | 150.000 |
|
|
|
| I104 |
|
|
| Quặng sắt Deluvi | tấn | 180.000 |
|
|
| I2 |
|
|
|
| Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
|
| I201 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% | tấn | 700.000 |
|
|
|
| I202 |
|
|
| Mangan có hàm lượng từ 20%< Mn ≤25% | tấn | 1.000.000 |
|
|
|
| I203 |
|
|
| Mangan có hàm lượng từ 25% | tấn | 1.300.000 |
|
|
|
| I204 |
|
|
| Mangan có hàm lượng từ 30% | tấn | 1.600.000 |
|
|
|
| I205 |
|
|
| Mangan có hàm lượng từ 35% | tấn | 2.100.000 |
|
|
|
| I206 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | tấn | 3.000.000 |
|
|
| I4 |
|
|
|
| Vàng |
|
|
|
|
|
| I401 |
|
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
|
| I40101 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn | tấn | 1.300.000 |
|
|
|
|
| I40102 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn | tấn | 1.900.000 |
|
|
|
|
| I40103 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn | tấn | 2.500.000 |
|
|
|
|
| I40104 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn | tấn | 3.200.000 |
|
|
|
|
| I40105 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn | tấn | 3.800.000 |
|
|
|
|
| I40106 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tẩn | tấn | 4.500.000 |
|
|
|
|
| I40107 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | tấn | 5.100.000 |
|
|
|
|
| I40108 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | tấn | 6.200.000 |
|
|
|
| I402 |
|
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 936.000.000 |
|
|
|
| I403 |
|
|
| Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
|
| I40301 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 | tấn | 220.000.000 |
|
|
|
|
| I40302 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn | tấn | 250.000.000 |
|
|
| I6 |
|
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
|
| I602 |
|
|
| Bạc | kg | 16.000.000 |
|
|
|
| I603 |
|
|
| Thiếc |
|
|
|
|
|
|
| I60301 |
|
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
|
| I6030101 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2% | tấn | 1.280.000 |
|
|
|
|
|
| I6030102 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4% | tấn | 1.790.000 |
|
|
|
|
|
| I6030103 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6% | tấn | 2.300.000 |
|
|
|
|
|
| I6030104 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8% | tấn | 2.810.000 |
|
|
|
|
|
| I6030105 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% | tấn | 3.372.000 |
|
|
|
|
| I60302 |
|
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) | tấn | 204.000.000 |
|
|
|
|
| I60303 |
|
| Thiếc kim loại | tấn | 320.000.000 |
|
|
| I7 |
|
|
|
| Antimoan |
|
|
|
|
|
| I702 |
|
|
| Antimoan |
|
|
|
|
|
|
| I70201 |
|
| Antimoan kim loại | tấn | 110.000.000 |
|
|
|
|
| I70202 |
|
| Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
|
| I7020201 |
| Quặng antimoan có hàm lượng Sb≤5% | tấn | 7.300.000 |
|
|
|
|
|
| I7020202 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 5 | tấn | 12.240.000 |
|
|
|
|
|
| I7020203 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 10% | tấn | 17.265.000 |
|
|
|
|
|
| I7020204 |
| Quăng antimoan có hàm lượng 15% | tấn | 24.440.000 |
|
|
|
|
|
| I7020205 |
| Quăng antimoan có hàm lượng Sb>20% | tấn | 31.265.000 |
|
|
| I8 |
|
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
|
|
| I801 |
|
|
| Chì, kẽm kim loại | tấn | 45.000.000 |
|
|
|
| I802 |
|
|
| Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
| I80201 |
|
| Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
|
| I8020101 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | tấn | 16.500.000 |
|
|
|
|
|
| I8020102 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% | tấn | 23.571.000 |
|
|
|
|
| I80202 |
|
| Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
| I8020201 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | tấn | 5.000.000 |
|
|
|
|
|
| I8020202 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% | tấn | 7.000.000 |
|
|
|
| I803 |
|
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
| I80301 |
|
| Quặng chì kẽm hàm lượng Pb Zn<5% | tấn | 800.000 |
|
|
|
|
| I80302 |
|
| Quặng chì kẽm hàm lượng 5%≤Pb Zn<10% | tấn | 1.330.000 |
|
|
|
|
| I80303 |
|
| Quặng chì kẽm hàm lượng 10%≤Pb Zn<15% | tấn | 1.870.000 |
|
|
|
|
| I80304 |
|
| Quặng chì kẽm hàm lượng Pb Zn≥15% | tấn | 2.244.000 |
|
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 41.000 |
|
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trắng | m3 | 400.000 |
|
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 168.000 |
|
|
| II202 |
|
|
| Đá |
|
|
|
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 | m3 | 700.000 |
|
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3 m2 | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2 | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | m3 | 8.000.000 |
|
|
|
| II20202 |
|
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
| II2020201 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | m3 | 700.000 |
|
|
|
|
| II2020202 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
|
| II2020203 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3m3 | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
|
| II2020204 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 70.000 |
|
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc | m3 | 120.000 |
|
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối |
|
|
|
|
|
|
|
| II202030301 | Loại A | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
|
| II202030302 | Loại B | m3 | 90.000 |
|
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại |
|
|
|
|
|
|
|
| II202030401 | Đá 1x 2cm | m3 | 160.000 |
|
|
|
|
|
| II202030402 | Đá 1 x 0,5cm | m3 | 100.000 |
|
|
|
|
|
| II202030403 | Đá 2x 4cm | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
|
| II202030404 | Đá 4x6cm | m3 | 120.000 |
|
|
|
|
|
| II202030405 | Đá 6x8cm | m3 | 120.000 |
|
|
|
|
| II2020305 |
| Đá lô ca | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ | m3 | 280.000 |
|
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bụi, mạt đá | m3 | 60.000 |
|
|
|
| II20204 |
|
| Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | m3 | 1.200.000 |
|
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 90.000 |
|
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 130.000 |
|
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63.000 |
|
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
| II3020301 |
| Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
|
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 60.000 |
|
|
|
|
| II3020303 |
| Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 60.000 |
|
|
|
|
| II3020304 |
| Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | tấn | 150.000 |
|
| II4 |
|
|
|
| Đá hoa trắng |
|
|
|
|
| II401 |
|
|
| Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 300.000 |
|
|
| II402 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
| II40201 |
|
| Loại 1 - trắng đều | m3 | 15.000.000 |
|
|
|
| II40202 |
|
| Loại 2 - vân vệt 1 | m3 | 10.500.000 |
|
|
|
| II40203 |
|
| Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 7.000.000 |
|
|
| II403 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
| II40301 |
|
| Loại 1 - trắng đều | m3 | 3.900.000 |
|
|
|
| II40302 |
|
| Loại 2 - vân vệt | m3 | 3.600.000 |
|
|
|
| II40303 |
|
| Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 3.300.000 |
|
|
| II404 |
|
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 160.000 | 1 m3 = 1,6 tấn |
|
| II405 |
|
|
| Đá hoa trắng < 0,4m3 để chế tác mỹ nghệ | m3 | 1.440.000 |
|
|
| II406 |
|
|
| Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo | m3 | 300.000 |
|
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 60.000 |
|
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 70.000 |
|
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 110.000 |
|
|
| II503 |
|
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 |
|
| II6 |
|
|
|
| Cát làm thủy tinh | m3 | 245.000 |
|
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch, ngói | m3 | 75.000 |
|
| II10 |
|
|
|
| Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomite |
|
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomit sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 350.000 |
|
|
|
| II100102 |
|
| Đá khối Dolomit dùng để xẻ (trừ nhóm II100104) |
|
|
|
|
|
|
| II10010201 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
|
| II10010202 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 5.600.000 |
|
|
|
|
| II10010203 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2 | m3 | 8.000.000 |
|
|
|
|
| II10010204 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên | m3 | 10.000.000 |
|
|
|
| II100103 |
|
| Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m3 | 140.000 |
|
|
|
| II100104 |
|
| Đá Dolomit màu vân gỗ | m3 | 18.000.000 |
|
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II1202 |
|
|
| Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
| II120201 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | tấn | 300.000 |
|
|
|
| III20202 |
|
| Thạch anh bột | tấn | 1.500.000 |
|
|
|
| II120203 |
|
| Thach anh hạt | tấn | 1.800.000 |
|
| II16 |
|
|
|
| Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
| II1601 |
|
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | tấn | 1.436.000 |
|
|
| II1602 |
|
|
| Than cục |
|
|
|
|
|
| II160201 |
|
| Than cục 1a, 1b, 1c | tấn | 3.381.000 |
|
|
|
| II160202 |
|
| Than cục 2a, 2b | tấn | 3.741.000 |
|
|
|
| II160203 |
|
| Than cục 3a, 3b | tấn | 3.793.000 |
|
|
|
| II160204 |
|
| Than cục 4a, 4b | tấn | 4.134.000 |
|
|
|
| II160205 |
|
| Than cục 5a, 5b | tấn | 3.704.000 |
|
|
|
| II160206 |
|
| Than cục don 6a, 6b, 6c | tấn | 3.021.000 |
|
|
|
| II160207 |
|
| Than cục don 7a, 7b, 7c | tấn | 1.641.000 |
|
|
|
| II160208 |
|
| Than cục don 8a, 8b, 8c | tấn | 970.000 |
|
|
| II1603 |
|
|
| Than cám |
|
|
|
|
|
| II160301 |
|
| Than cám 1 | tấn | 2.866.000 |
|
|
|
| II160302 |
|
| Than cám 2 | tấn | 2.984.000 |
|
|
|
| II160303 |
|
| Than cám 3a, 3b, 3c | tấn | 2.717.000 |
|
|
|
| II160304 |
|
| Than cám 4a, 4b | tấn | 2.072.000 |
|
|
|
| II160305 |
|
| Than cám 5a, 5b | tấn | 1.638.000 |
|
|
|
| II160306 |
|
| Than cám 6a, 6b | tấn | 1.293.000 |
|
|
|
| II160307 |
|
| Than cám 7a, 7b, 7c | tấn | 975.000 |
|
|
| II1604 |
|
|
| Than bùn |
|
|
|
|
|
| II160401 |
|
| Than bùn tuyển 1a, 1b | tấn | 886.000 |
|
|
|
| II160402 |
|
| Than bùn tuyển 2a, 2b | tấn | 801.000 |
|
|
|
| II160403 |
|
| Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | tấn | 655.000 |
|
|
|
| II160404 |
|
| Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | tấn | 564.000 |
|
| II17 |
|
|
|
| Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
| II1701 |
|
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | tấn | 1.436.000 |
|
|
| II1702 |
|
|
| Than cục |
|
|
|
|
|
| II170201 |
|
| Than cục 1a, 1b, 1c | tấn | 3.381.000 |
|
|
|
| II170202 |
|
| Than cục 2a, 2b | tấn | 3.741.000 |
|
|
|
| II170203 |
|
| Than cục 3a, 3b | tấn | 3.793.000 |
|
|
|
| II170204 |
|
| Than cục 4a, 4b | tấn | 4.134.000 |
|
|
|
| II170205 |
|
| Than cục 5a, 5b | tấn | 3.704.000 |
|
|
|
| II170206 |
|
| Than cục don 6a, 6b, 6c | tấn | 3.021.000 |
|
|
|
| II170207 |
|
| Than cục don 7a, 7b, 7c | tấn | 1.641.000 |
|
|
|
| II170208 |
|
| Than cục don 8a, 8b, 8c | tấn | 828.000 |
|
|
| II1703 |
|
|
| Than cám |
|
|
|
|
|
| II170301 |
|
| Than cám 1 | tấn | 2.866.000 |
|
|
|
| II170302 |
|
| Than cám 2 | tấn | 2.984.000 |
|
|
|
| II170303 |
|
| Than cám 3a, 3b, 3c | tấn | 2.717.000 |
|
|
|
| II170304 |
|
| Than cám 4a, 4b | tấn | 2.072.000 |
|
|
|
| II170305 |
|
| Than cám 5a, 5b | tấn | 1.638.000 |
|
|
|
| II170306 |
|
| Than cám 6a, 6b | tấn | 1.293.000 |
|
|
|
| II170307 |
|
| Than cám 7a, 7b, 7c | tấn | 975.000 |
|
|
| II1704 |
|
|
| Than bùn |
|
|
|
|
|
| II170401 |
|
| Than bùn tuyển 1a, 1b | tấn | 886.000 |
|
|
|
| II170402 |
|
| Than bùn tuyển 2a, 2b | tấn | 801.000 |
|
|
|
| II170403 |
|
| Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | tấn | 655.000 |
|
|
|
| II170404 |
|
| Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | tấn | 564.000 |
|
| II18 |
|
|
|
| Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
| II1801 |
|
|
| Than nâu | tấn | 760.000 |
|
|
| II1802 |
|
|
| Than mỡ | tấn |
|
|
|
|
| II180201 |
|
| Than mỡ có độ tro khô Ak ≤40% | tấn | 2.125.000 |
|
|
|
| II180202 |
|
| Than mỡ có độ tro khô Ak>40% | tấn | 1.330.000 |
|
| II19 |
|
|
|
| Than khác |
|
|
|
|
| II1901 |
|
|
| Than bùn | tấn | 340.000 |
|
|
| II1902 |
|
|
| Than bùn tuyển khác | tấn | 156.400 |
|
|
| II1903 |
|
|
| Than bã sàng | tấn | 238.000 |
|
|
| II1904 |
|
|
| Xít thải than | tấn | 221.000 |
|
|
| II1905 |
|
|
| Than cám trong than nguyên khai 0-15mm | tấn | 1.761.500 |
|
|
| II1906 |
|
|
| Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm | tấn | 2.651.000 |
|
|
| II1907 |
|
|
| Than gầy kết dính | tấn | 1.800.000 |
|
| II20 |
|
|
|
| Kim cương, rubi, sapphire |
|
|
|
|
| II2001 |
|
|
| Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 880.000.000 |
|
|
| II2002 |
|
|
| Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 880.000.000 |
|
|
| II2003 |
|
|
| Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 880.000.000 |
|
| II22 |
|
|
|
| Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz |
|
|
|
|
| II2201 |
|
|
| Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc | viên | 600.000 |
|
| II23 |
|
|
|
| Thạch anh tinh thể màu; cryoIite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite |
|
|
|
|
| II2301 |
|
|
| Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc | tấn | 800.000.000 |
|
|
| II2302 |
|
|
| Anmetit (thạch anh tím) | tấn | 1.000.000.000 |
|
|
| II2303 |
|
|
| Thạch anh tinh thể khác | tấn | 25.000.000 |
|
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
| II2401 |
|
|
| Barit |
|
|
|
|
|
| II240101 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20% | tấn | 60.000 |
|
|
|
| II240102 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40% | tấn | 205.000 |
|
|
|
| II240103 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60% | tấn | 450.000 |
|
|
|
| II240104 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% | tấn | 700.000 |
|
|
|
| II240105 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% | tấn | 900.000 |
|
|
| II2402 |
|
|
| Fluorit |
|
|
|
|
|
| II240201 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20% | tấn | 108.000 |
|
|
|
| II240202 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤CaF2<30% | tấn | 350.000 |
|
|
|
| II240203 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤CaF2<50% | tấn | 1.500.000 |
|
|
|
| II240204 |
|
| Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤CaF2<70% | tấn | 2.750.000 |
|
|
|
| II240205 |
|
| Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤CaF2<90% | tấn | 3.250.000 |
|
|
| II2410 |
|
|
| Đá phong thủy |
|
|
|
|
|
| II241001 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm | Viên | 1.500.000 |
|
|
|
| II241002 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm | Viên | 2.200.000 |
|
|
|
| II241003 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm | Viên | 3.300.000 |
|
|
|
| II241004 |
|
| Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia | kg | 5.500 |
|
|
|
| II241005 |
|
| Calcite hồng, trắng, xanh | kg | 550.000 |
|
|
|
| II241006 |
|
| Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long | kg | 550.000 |
|
|
|
| II241007 |
|
| Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | Tấn | 1.100.000 |
|
|
|
| II241008 |
|
| Tourmaline đen | Viên | 550.000 |
|
|
|
| II241009 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5 mm | kg | 3.300.000 |
|
|
|
| II241010 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên | Viên | 440.000 |
|
|
| II2411 |
|
|
| Đất màu (trồng cây) | m3 | 50.000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú | ||||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
| ||||
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
| D: Đường kính |
|
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai |
|
|
|
|
|
|
| III10101 |
|
| Đường kính (D<25cm) | m3 | 14.500.000 |
|
|
|
|
| III10102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
|
|
| III10103 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 36.000.000 |
|
|
|
| III102 |
|
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 7.300.000 |
|
|
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương (giáng hương) | m3 | 26.000.000 |
|
|
|
| III104 |
|
|
| Du sam | m3 | 24.000.000 |
|
|
|
| III105 |
|
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D<25cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
|
|
| III10502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
|
|
| III10503 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 35.000.000 |
|
|
|
| III106 |
|
|
| Gụ |
|
|
|
|
|
|
| III10601 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
|
| III10602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
|
|
| III10603 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 16.000.000 |
|
|
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
|
| III10702 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8.500.000 |
|
|
|
|
| III10703 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 15.000.000 |
|
|
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 40.000.000 |
|
|
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 4.000.000.000 |
|
|
|
| III110 |
|
|
| Huỳnh đường | m3 | 8.400.000 |
|
|
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D<25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
|
|
| III11102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18.700.000 |
|
|
|
|
| III11103 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 22.800.000 |
|
|
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m3 | 16.800.000 |
|
|
|
| III113 |
|
|
| Lát | m3 | 11.400.000 |
|
|
|
| III114 |
|
|
| Mun | m3 | 17.000.000 |
|
|
|
| III115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 6.600.000 |
|
|
|
| III116 |
|
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D<25cm | m3 | 9.360.000 |
|
|
|
|
| III11602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
|
|
| III11603 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 24.000.000 |
|
|
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m3 | 10.000.000 |
|
|
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 11.000.000 |
|
|
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D<25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
|
|
| III11902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 14.500.000 |
|
|
|
|
| III11903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
|
|
| III11904 |
|
| 50cm≤D<65cm | m3 | 73.900.000 |
|
|
|
|
| III11905 |
|
| D≥ 65cm | m3 | 180.000.000 |
|
|
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
|
| III12002 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 8.400.000 |
|
|
|
|
| III12003 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
|
|
| III12004 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 23.000.000 |
|
|
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 7.000.000 |
|
|
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D<25cm | m3 | 9.500.000 |
|
|
|
|
| III20202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
|
|
| III20203 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 17.000.000 |
|
|
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D<25cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
|
|
| III20302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 14.000.000 |
|
|
|
|
| III20303 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 16.000.000 |
|
|
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D<25cm | m3 | 4.800.000 |
|
|
|
|
| III20402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
|
|
| III20403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 11.500.000 |
|
|
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
|
| III20502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
|
|
| III20503 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 15.000.000 |
|
|
|
| III206 |
|
|
| Da đá | m3 | 6.500.000 |
|
|
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m3 | 7.000.000 |
|
|
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 10.000.000 |
|
|
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 4.400.000 |
|
|
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m3 | 10.000.000 |
|
|
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m3 | 13.800.000 |
|
|
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D<25cm | m3 | 3.700.000 |
|
|
|
|
| III21302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
|
| III21303 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
|
| III21402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
|
|
| III21403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D<25cm | m3 | 3.100.000 |
|
|
|
|
| III30202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
|
| III30203 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| III303 |
|
|
| Cà ổi | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
|
|
| III30402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
|
| III30403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 10.000.000 |
|
|
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| III306 |
|
|
| Chua khét | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m3 | 7.200.000 |
|
|
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
|
|
| III30802 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
|
|
| III30803 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m3 | 4.400.000 |
|
|
|
| III310 |
|
|
| Huỳnh | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| III311 |
|
|
| Re mit | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 5.400.000 |
|
|
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m3 | 7.200.000 |
|
|
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| III316 |
|
|
| Trường mật | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| III317 |
|
|
| Trường chua | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| III318 |
|
|
| Vên vên | m3 | 4.400.000 |
|
|
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m3 | 2.400.000 |
|
|
|
|
| III31902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
|
| III31903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 6.600.000 |
|
|
|
|
| III31904 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
|
| III401 |
|
|
| Bô bô |
|
|
|
|
|
|
| III40101 |
|
| Chiều dài <2m | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| III40102 |
|
| Chiều dài ≥2m | m3 | 3.600.000 |
|
|
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m3 | 2.600.000 |
|
|
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m3 | 3.600.000 |
|
|
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 7.000.000 |
|
|
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 7.000.000 |
|
|
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1.200.000 |
|
|
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3.500.000 |
|
|
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3.500.000 |
|
|
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m3 | 5.400.000 |
|
|
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 3.300.000 |
|
|
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D<35cm | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
|
| III41302 |
|
| D≥ 35 cm | m3 | 4.100.000 |
|
|
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 7.000.000 |
|
|
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
|
|
| III41502 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
|
|
| III41503 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
|
| III41504 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
|
| III50103 |
|
| Dải ngựa | m3 | 3.600.000 |
|
|
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m3 | 3.600.000 |
|
|
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m3 | 3.500.000 |
|
|
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m3 | 3.600.000 |
|
|
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 5.400.000 |
|
|
|
|
| III50109 |
|
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 5.400.000 |
|
|
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 900.000 |
|
|
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3.500.000 |
|
|
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác | m3 |
|
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
|
|
| III5011303 |
| D≥ 50 cm | m3 | 5.500.000 |
|
|
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m3 | 2.400.000 |
|
|
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.600.000 |
|
|
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 4.300.000 |
|
|
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4.800.000 |
|
|
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m3 | 2.400.000 |
|
|
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.700.000 |
|
|
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 12.600.000 |
|
|
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.600.000 |
|
|
|
|
|
| III5021203 |
| D≥ 50 cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
|
| III50306 |
|
| Xoan | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
| III5030701 |
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
|
|
| III5030702 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
|
|
| III5030703 |
| D≥ 50 cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1.200.000 |
|
|
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
|
|
| III5040402 |
| D≥25cm | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste = 0,7 m3 | 700.000 |
|
|
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D<5cm | cây | 11.000 |
|
|
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | cây | 18.000 |
|
|
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 30.000 |
|
|
|
|
| III80104 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 40.000 |
|
|
|
| III802 |
|
|
| Trúc | cây | 10.000 |
|
|
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | cây | 4.000 |
|
|
|
|
| III80302 |
|
| D≥ 7cm | cây | 8.000 |
|
|
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | cây | 18.000 |
|
|
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 30.000 |
|
|
|
|
| III80403 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 40.000 |
|
|
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | cây | 11.000 |
|
|
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 |
|
|
|
|
| III80503 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 26.000 |
|
|
|
| III806 |
|
|
| Tranh | cây | 2.800 |
|
|
|
| III807 |
|
|
| Giang | cây |
|
|
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | cây | 6.000 |
|
|
|
|
| III80702 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 10.000 |
|
|
|
|
| III80703 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 18.000 |
|
|
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D<6cm | cây | 8.000 |
|
|
|
|
| III80802 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 15.000 |
|
|
|
|
| III80803 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 20.000 |
|
|
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
|
|
| III90101 |
|
| Loại 1 | kg | 500.000.000 |
|
|
|
|
| III90102 |
|
| Loại 2 | kg | 100.000.000 |
|
|
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | kg | 20.000.000 |
|
|
|
| III902 |
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | kg | 1.000.000.000 |
|
|
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | kg | 770.000.000 |
|
|
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | kg | 80.000 |
|
|
|
|
| III110102 |
|
| Khô | kg | 100.000 |
|
|
|
| III1002 |
|
|
| Quế |
|
|
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | kg | 30.000 |
|
|
|
|
| III100202 |
|
| Khô | kg | 110.000 |
|
|
|
| III1003 |
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | kg | 150.000 |
|
|
|
|
| III100302 |
|
| Khô | kg | 300.000 |
|
|
|
| III1004 |
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | kg | 120.000 |
|
|
|
|
| III100402 |
|
| Khô | kg | 400.000 |
|
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
IV |
|
|
|
|
| Hải sản tự nhiên |
|
|
|
| IV1 |
|
|
|
| Ngọc trai, bào ngư, hải sâm |
|
|
|
|
| IV102 |
|
|
| Bào ngư | kg | 300.000 |
|
|
| IV103 |
|
|
| Hải sâm | kg | 420.000 |
|
| IV2 |
|
|
|
| Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
|
| IV201 |
|
|
| Cá |
|
|
|
|
|
| IV20101 |
|
| Cá loại 1, 2, 3 | kg | 42.000 |
|
|
|
| IV20102 |
|
| Cá loại khác | kg | 21.000 |
|
|
| IV202 |
|
|
| Cua | kg | 170.000 |
|
|
| IV204 |
|
|
| Mực | kg | 70.000 |
|
|
| IV205 |
|
|
| Tôm |
|
|
|
|
|
| IV20501 |
|
| Tôm hùm | kg | 616.000 |
|
|
|
| IV20502 |
|
| Tôm khác | kg | 105.000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú | ||||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
| ||||
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 200.000 |
|
|
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 500.000 |
|
|
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.100.000 |
|
|
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 20.000 |
|
|
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 100.000 |
|
|
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 |
|
|
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 2.000 |
|
|
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 3.000 |
|
|
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40.000 |
|
|
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
|
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng) | m3 | 3.000 |
|
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
VII |
|
|
|
|
| Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên | tấn | 2.550.000 |
|
- 1 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 34/2021/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5 Quyết định 49/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 38/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An