Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 81/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 10 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI - ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN NĂM 2016, TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (NTM) giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi và đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 3970/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phân bổ kinh phí hỗ trợ cập nhật theo dõi đánh giá nước sạch và VSMT, hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016;

Xét đề nghị tại Báo cáo số 1775/YTDP ngày 26/12/2016 của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh về việc báo cáo kết quả thực hiện trợ cập nhật theo dõi đánh giá nước sạch và VSMTNT tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

Theo đề nghị tại Tờ trình số 28/TTr-SYT ngày 05/01/2017 của Sở Y tế về việc đề nghị công bố Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (VSMTNT) năm 2016, tỉnh Thanh Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và VSMTNT năm 2016, tỉnh Thanh Hóa, với những nội dung sau:

I. Khối lượng, đơn vị được thực hiện công tác cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá năm 2016.

- Số huyện thực hiện theo dõi và đánh giá là 24 huyện;

- Số xã được thực hiện theo dõi và đánh giá là 579 xã bằng 100% tổng số xã;

- Số thôn được thực hiện theo dõi và đánh giá là 5,403 bằng 100% số thôn;

- Số người dân được theo dõi và đánh giá là 3,114,180 người bằng 100%.

- Số hộ được theo dõi và đánh giá là 758,187 hộ bằng 100% tổng số hộ;

- Số cơ sở công cộng được theo dõi - đánh giá bao gồm:

+ Trường học (từ nhà trẻ, mẫu giáo đến trung học phổ thông): 1987 trường;

+ Trạm y tế xã: 579 trạm.

II. Kết quả cập nhật bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và VSMTNT năm 2016.

2.1. Về cấp nước:

- Tỷ lệ dân nông thôn toàn tỉnh được sử dụng nước hợp vệ sinh là 90,5%;

- Tỷ lệ người nghèo dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh là 76,8%; (Riêng tỉ lệ dân nông thôn được sử dụng nước sạch theo QC02/2009/BYT do không có kinh phí làm xét nghiệm nước nên không có số liệu cập nhật của năm 2016).

(Chi tiết tại Phụ lục 1)

2.2. Về vệ sinh nông thôn:

- Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu đạt 97,5%.

- Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 62,8%.

- Tỷ lệ hộ gia đình nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 38,0%.

- Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại hợp vệ sinh đạt 46,7%.

(Chi tiết tại Phụ lục 2)

2.3. Về các công trình công cộng tại trường học và trạm y tế

- Tỷ lệ trường học được cấp nước và có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 95,1%.

- Tỷ lệ trạm y tế được cấp nước và có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 96,6%.

(Chi tiết tại Phụ lục 3)

Điều 2. Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT tỉnh; Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh căn cứ kết quả công bố Bộ chỉ số này làm cơ sở để cập nhật hàng năm, xây dựng Kế hoạch thực hiện Chương trình nước sạch và VSMTNT tỉnh Thanh Hóa cho các giai đoạn tiếp theo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC HỘ GIA ĐÌNH TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Số TT

Tên huyện

Tỉ lệ người sử dụng nước HVS

Các nguồn cấp nước nhỏ lẻ và cấp nước khác

Nước máy (CN Tập trung)

Công trình nước HVS làm mới trong năm

Công trình nước bị hỏng trong năm

Loại nguồn nước nhỏ lẻ HVS

Số người

Số người nghèo

Số người sử dụng nước HVS

Tỉ lệ người dân sử dụng nước HVS %

Số người nghèo sử dụng nước HVS

Tỉ lệ người nghèo sử dụng nước HVS %

Số lượng

Số lượng HVS

Số người nghèo sử dụng

Số người sử dụng

Số lượng

Số người nghèo sử dụng

Số người sử dụng

CN nhỏ lẻ và nguồn khác

Nước máy (CN Tập trung)

Số người sử dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn khác

Số người nghèo sử dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn khác

Số người sử dụng nước HVS từ công trình cấp nước tập trung

Số người nghèo sử dụng nước HVS từ công trình cấp nước tập trung

CN nhỏ lẻ và nguồn khác

Nước máy

Số người sử dụng nước HVS do CN nhỏ lẻ và nguồn khác giảm do hỏng

Số người sử dụng nước HVS từ công trình cấp nước tập trung giảm do hỏng

Giếng khoan

Giếng đào/ Giếng khơi

Nước mưa

Nước máng lần

Nước suối/ Nước mó/ Nước mặt

1

6

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

1

Bá Thước

108.622

17.370

90.573

83,4

12.589

72,5

25.851

18.563

17.319

80.348

0

0

768

0

847

49

37

0

0

0

2.105

8.061

254

3.704

4.439

254

2.871

5.639

2

Cẩm Thủy

114.659

13.629

104.470

91,1

10.558

77,5

23.518

20.327

10.279

100.843

911

271

3.569

443

11

1.686

171

50

0

22

0

38

0

3.549

15.719

50

895

114

3

Đông Sơn

73.077

5.659

71.801

98,3

5.447

96,3

15.588

15.087

4.886

59.732

3.174

544

12.392

3.959

272

4.837

443

1.079

9

3.664

86

18

4

18.625

3.398

329

0

0

4

Hà Trung

109.357

7.307

106.467

97,4

6.646

91,0

26.076

25.150

5.928

93.415

3.019

660

11.957

1.908

1.026

7.032

953

4.126

555

5

0

32

0

6.437

12.121

6.587

3

2

5

Hậu Lộc

173.503

14.101

162.062

93,4

10.282

72,9

36.566

34.555

9.844

92.196

30.703

5.923

83.732

2.111

23.987

8.366

282

53.660

4.581

1.771

0

58

0

13.241

5.427

3.062

0

0

6

Hoằng Hóa

213.974

17.291

190.468

89,0

11.440

66,2

46.894

40.351

10.625

165.526

6.551

815

24.942

1.618

275

2.678

179

1.062

39

27

0

90

0

37.421

2.888

41

1

0

7

Lang Chánh

49.288

16.878

45.553

92,4

14.858

88,0

10.422

7.517

14.832

45.553

132

26

453

22

0

382

118

0

0

17

0

82

0

356

3.106

25

3.350

682

8

Mường Lát

39.381

25.888

34.836

88,5

21.106

81,5

6.519

3.021

21.078

34.838

0

0

0

97

3.940

4.162

2.165

0

0

1

0

3

0

75

54

0

1.634

5.022

9

Nga Sơn

136.954

12.402

121.926

89,0

9.295

74,9

34.756

30.300

9.147

120.217

7.102

853

7.078

482

890

5.108

113

897

211

58

0

122

0

17.710

4.642

10.422

0

0

10

Ngọc Lặc

143.308

21.518

114.268

79,7

12.862

59,8

27.500

21.115

13.063

114.268

1.488

46

6.562

189

21

553

68

93

1

22

0

13

0

2.350

20.634

387

1.010

266

11

Như Thanh

92.850

18.683

74.103

79,8

9.815

52,5

20.174

16.444

15.389

73.973

1.156

286

4.057

357

1

599

76

2

0

72

21

98

0

5.792

10.798

2

2

2

12

Như Xuân

69.693

20.533

56.491

81,1

14.065

68,5

12.634

10.049

12.918

52.656

390

1.008

3.352

530

3

2.399

810

14

9

20

2

87

8

3.290

5.752

22

946

37

13

Nông Cống

171.575

12.762

152.540

88,9

9.284

72,7

41.206

35.683

8.830

140.011

2.628

341

11.053

1.116

203

5.127

329

507

55

76

105

341

838

17.600

9.594

8.420

57

12

14

Quan Hóa

46.536

14.515

46.193

99,3

14.342

98,8

10.375

10.087

13.060

46.193

58

75

228

296

0

1.187

361

0

2

19

0

14

0

694

383

1

7.507

565

15

Quan Sơn

39.523

10.640

39.054

98,8

10.350

97,3

3.285

2.020

10.155

36.084

3.285

2.020

10.155

36.084

0

0

0

1

0

3

0

0

0

1

0

26

0

109

16

Quảng Xương

207.401

13.218

203.690

98,2

12.125

91,7

39.880

39.152

11.286

200.696

6.746

2.152

28.613

584

3.088

9.108

918

13.834

478

35

0

19

0

21.296

6.898

6.401

0

0

17

Thạch Thành

147.927

14.891

131.151

88,7

11.465

77,0

30.164

26.317

13.925

130.182

223

6

965

557

1

2.372

255

4

0

118

0

496

0

8.069

16.957

297

920

74

18

Thiệu Hóa

153.520

14.221

153.520

100,0

14.221

100,0

36.064

36.064

14.221

144.805

2.265

250

8.715

308

21

308

109

21

7

0

0

0

0

30.668

4.759

496

0

0

19

Thọ Xuân

222.496

15.003

208.181

93,6

12.367

82,4

54.484

52.017

13.773

208.880

2

10

3.751

748

1

2.555

144

1.314

0

238

0

574

8

37.257

14.449

52

0

0

20

Thường Xuân

110.640

25.070

86.098

77,8

16.646

66,4

23.666

16.801

16.256

81.068

1.346

361

4.751

220

16

451

105

49

0

53

0

218

0

1.765

10.618

62

2.710

0

21

Tĩnh Gia

233.050

26.049

196.517

84,3

18.823

72,3

53.686

43.270

18.580

184.131

1.644

434

6.628

1.518

62

5.871

703

237

16

36

0

88

0

37.200

6.301

648

4

9

22

Triệu Sơn

214.012

26.305

193.179

90,3

18.943

72,0

55.603

48.727

18.671

174.114

2.227

246

12.383

817

160

3.097

427

603

0

1.204

0

504

0

37.132

8.360

156

0

0

23

Vĩnh Lộc

92.620

8.444

88.874

96,0

7.249

85,8

19.588

18.706

6.939

79.455

2.480

310

9.419

149

0

613

134

0

0

121

0

180

0

10.957

6.842

907

0

0

24

Yên Định

150.214

7.358

147.301

98,1

6.906

93,9

37.720

32.887

5.041

147.097

13.409

280

11.999

252

0

795

73

0

28

18

0

0

0

23.142

8.202

0

0

1

 

Thanh Hóa

3.114.180

379.735

2.819.316

90,5

291.684

76,8

692.219

604.210

296.045

2.606.281

90.939

16.917

267.522

54.365

34.825

69.335

8.973

77.553

5.991

7.600

2.319

11.136

1.112

338.331

182.341

38.647

21.910

12.534

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỆ SINH HỘ GIA ĐÌNH TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Số TT

Tên huyện

Tỉ lệ hộ sử nhà tiêu HVS

Số nhà tiêu xây mới trong năm

Số nhà tiêu hỏng trong năm

Chăn nuôi gia súc

Loại nhà tiêu HVS

Khác không HVS

Số hộ

Số hộ có nhà tiêu

Số hộ có nhà tiêu HVS

Tỉ lệ hộ có nhà tiêu

Tỉ lệ hộ có nhà tiêu HVS

Số hộ nghèo

Số hộ nghèo có nhà tiêu HVS

Tỉ lệ hộ nghèo có nhà tiêu HVS

Số hộ

HVS

Tỉ lệ

Tự hoại

Thấm dội

Hai ngăn

Chìm có ống thông hơi

1

6

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

1

Bá Thước

25.851

22.540

8.089

87,2

31,3

4.826

995

20,6

251

635

17.346

10.336

59,6

2.530

954

635

3.970

14.451

2

Cẩm Thủy

27.554

26.711

17.778

96,9

64,5

3.835

1.357

35,4

836

66

12.894

5.224

40,5

6.513

5.501

5.252

512

8.933

3

Đông Sơn

18.747

18.651

15.206

99,5

81,1

1.471

1.022

69,5

553

1.246

3.351

1.957

58,4

12.425

729

2.265

3

2.779

4

Hà Trung

29.400

29.300

21.889

99,7

74,5

2.559

1.585

61,9

1.764

214

4.394

3.117

70,9

15.578

427

5.874

1

0

5

Hậu Lộc

39.227

38.705

27.894

98,7

71,1

3.080

1.800

58,4

668

151

7.149

3.574

50,0

23.845

512

3.553

74

10.811

6

Hoằng Hóa

53.445

53.412

32.324

99,9

60,5

5.228

1.692

32,4

1.544

89

8.416

3.494

41,5

28.127

663

3.534

0

21.088

7

Lang Chánh

11.320

10.892

5.022

96,2

44,4

3.893

1.038

26,7

883

119

6.403

1.850

28,9

2.124

494

413

1.991

5.828

8

Mường Lát

8.006

6.308

5.554

78,8

69,4

5.280

2.896

54,8

457

22

5.865

3.660

62,4

1.814

1.038

132

2.385

686

9

Nga Sơn

35.709

35.519

25.255

99,5

70,7

3.999

2.532

63,3

908

281

8.621

3.474

40,3

17.629

4.656

3.060

162

9.702

10

Ngọc Lặc

33.652

31.965

22.585

95,0

67,1

5.726

2.955

51,6

483

106

16.957

11.510

67,9

6.961

3.032

3.263

8.796

9.913

11

Như Thanh

22.241

21.852

12.447

98,3

56,0

5.740

1.708

29,8

429

117

10.676

5.403

50,6

5.207

664

1.778

4.801

9.308

12

Như Xuân

16.405

15.531

6.211

94,7

37,9

4.971

852

17,1

781

51

7.878

1.534

19,5

2.715

495

204

2.797

9.320

13

Nông Cống

44.116

43.876

30.173

99,5

68,4

13.359

3.770

28,2

1.941

248

12.191

4.617

37,9

19.301

7.153

3.142

519

13.761

14

Quan Hóa

10.781

10.274

5.155

95,3

47,8

3.528

1.273

36,1

364

71

6.147

2.495

40,6

2.466

881

200

1.785

5.119

15

Quan Sơn

8.746

7.757

6.323

88,7

72,3

2.705

1.546

57,2

897

513

4.677

3.178

67,9

2.358

386

134

3.480

2.921

16

Quảng Xương

47.806

47.758

35.576

99,9

74,4

3.663

1.843

50,3

1.601

110

8.748

4.806

54,9

27.095

4.516

3.912

33

11.442

17

Thạch Thành

34.922

33.826

17.631

96,9

50,5

3.894

892

22,9

920

232

17.808

5.123

28,8

9.374

1.918

2.525

3.814

16.195

18

Thiệu Hóa

38.881

38.338

25.768

98,6

66,3

3.680

1.383

37,6

1.971

72

14.437

8.179

56,7

21.334

360

4.311

57

12.675

19

Thọ Xuân

56.688

55.802

39.291

98,4

69,3

4.140

1.283

31,0

2.837

426

28.110

15.864

56,4

25.896

2.053

9.430

1.564

16.525

20

Thường Xuân

20.760

19.604

10.321

94,4

49,7

5.887

1.594

27,1

987

197

12.827

5.246

40,9

2.337

1.027

2.157

888

2.211

21

Tĩnh Gia

56.861

54.935

36.224

96,6

63,7

7.636

3.183

41,7

2.180

257

19.415

5.137

26,5

26.377

2.432

4.003

316

7.333

22

Triệu Sơn

52.641

51.918

26.020

98,6

49,4

7.201

2.396

33,3

1.355

149

28.709

8.185

28,5

14.699

3.602

3.133

1.000

20.791

23

Vĩnh Lộc

22.898

22.898

16.010

100,0

69,9

2.513

1.064

42,3

932

146

11.705

7.600

64,9

7.567

234

8.206

3

6.888

24

Yên Định

41.530

40.807

27.065

98,3

65,2

2.027

1.416

69,9

691

31

16.516

10.402

63,0

21.092

66

5.929

1

13.633

 

Thanh Hóa

758.187

739.179

475.811

97,5

62,8

110.841

42.075

38,0

26.233

5.549

291.240

135.965

46,7

305.364

43.793

77.045

38.952

232.313

 

PHỤ LỤC 3

TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC VÀ VSMT CÁC TRƯỜNG HỌC, TRẠM Y TẾ TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên huyện

Trường học

Trạm y tế

Số trường

Số trường có nước và nhà tiêu HVS

Tỉ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS

Số trường có nước HVS

Tỉ lệ số trường có nước HVS

Số trường có nhà tiêu HVS

Tỉ lệ số trường có nhà tiêu HVS

Số trạm

Số trạm có nước và nhà tiêu HVS

Tỉ lệ trạm y tế xã có nước và nhà tiêu HVS

Số trạm có nước HVS

Tỉ lệ trạm y tế xã có nước HVS

Số trạm có nhà tiêu HVS

Tỉ lệ trạm y tế xã có nhà tiêu HVS

1

6

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

1

Huyện Bá Thước

79

79

100,0

79

100,0

79

100,0

23

23

100,0

23

100,0

23

100,0

2

Huyện Cẩm Thủy

65

61

93,8

63

96,9

59

90,8

20

20

100,0

20

100,0

20

100,0

3

Huyện Đông Sơn

50

50

100,0

50

100,0

50

100,0

15

15

100,0

15

100,0

15

100,0

4

Huyện Hà Trung

81

81

100,0

81

100,0

81

100,0

25

25

100,0

25

100,0

25

100,0

5

Huyện Hậu Lộc

91

91

100,0

91

100,0

91

100,0

27

27

100,0

27

100,0

27

100,0

6

Huyện Hoằng Hóa

137

137

100,0

137

100,0

137

100,0

43

41

95,3

43

100,0

41

95,3

7

Huyện Lang Chánh

42

34

81,0

42

100,0

34

81,0

11

11

100,0

11

100,0

11

100,0

8

Huyện Mường Lát

85

82

96,5

82

96,5

92

108,2

9

9

100,0

9

100,0

9

100,0

9

Huyện Nga Sơn

93

85

91,4

69

74,2

70

75,3

27

16

59,3

26

96,3

15

55,6

10

Huyện Ngọc Lặc

88

88

100,0

88

100,0

88

100,0

22

22

100,0

22

100,0

22

100,0

11

Huyện Như Thanh

56

49

87,5

54

96,4

49

87,5

17

16

94,1

17

100,0

16

94,1

12

Huyện Như Xuân

55

42

76,4

49

89,1

42

76,4

18

18

100,0

18

100,0

18

100,0

13

Huyện Nông Cống

115

115

100,0

103

89,6

103

89,6

33

33

100,0

31

93,9

30

90,9

14

Huyện Quan Hóa

55

55

100,0

55

100,0

55

100,0

18

16

88,9

18

100,0

16

88,9

15

Huyện Quan Sơn

45

45

100,0

44

97,8

43

95,6

13

13

100,0

13

100,0

13

100,0

16

Huyện Quảng Xương

91

91

100,0

91

100,0

91

100,0

30

30

100,0

30

100,0

30

100,0

17

Huyện Thạch Thành

98

58

59,2

87

88,8

58

59,2

28

28

100,0

28

100,0

28

100,0

18

Huyện Thiệu Hóa

88

88

100,0

88

100,0

88

100,0

28

28

100,0

28

100,0

28

100,0

19

Huyện Thọ Xuân

131

131

100,0

131

100,0

131

100,0

41

41

100,0

41

100,0

41

100,0

20

Huyện Thường Xuân

64

64

100,0

64

100,0

63

98,4

18

16

88,9

17

94,4

17

94,4

21

Huyện Tĩnh Gia

113

106

93,8

106

93,8

106

93,8

34

32

94,1

33

97,1

32

94,1

22

Huyện Triệu Sơn

118

111

94,1

118

100,0

111

94,1

36

36

100,0

36

100,0

36

100,0

23

Huyện Vĩnh Lộc

53

53

100,0

53

100,0

53

100,0

16

16

100,0

16

100,0

16

100,0

24

Huyện Yên Định

94

94

100,0

94

100,0

94

100,0

29

29

100,0

29

100,0

29

100,0

 

Tỉnh Thanh Hóa

1987

1890

95,1

1919

96,6

1868

94,0

581

561

96,6

576

99,1

558

96,0