ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 17 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 119/TTr-SCT ngày 14 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 (hai mươi bốn) thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới ban hành được công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu điện. | - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/Lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
- 1 Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính mới, 36 bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8 Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9 Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10 Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 11 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên
- 6 Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính mới, 36 bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 9 Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau