Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 810/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 17 tháng 03 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CẤP MUỐI I-ỐT CHO HỘ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 84/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh quy định một số chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 4179/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 99/TTr - STC ngày 15/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách cấp muối i-ốt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh năm 2023, với một số nội dung cụ thể như sau:

I. Kế hoạch cấp muối i-ốt:

1. Số hộ, số nhân khẩu:

- Tổng số hộ đồng bào dân tộc thiểu số được cấp muối là 11.510 hộ;

- Tổng số nhân khẩu là 41.928 người.

2 Định mức muối i-ốt cấp: 06 kg/người/năm.

3. Số lượng muối cấp: 251.568 kg (41.928 người x 06 kg/người).

(Cụ thể số hộ, số nhân khẩu và số lượng muối i-ốt cấp cho từng địa bàn theo Phụ lục đính kèm Quyết định này).

4. Nguồn kinh phí thực hiện: Sử dụng từ nguồn kinh phí chi sự nghiệp đảm bảo xã hội đã được UBND tỉnh giao dự toán năm 2023 cho Ban Dân tộc tỉnh tại Quyết định số 4179/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 để thực hiện.

II. Đơn giá muối:

Giao Ban Dân tộc tỉnh lập dự toán chi tiết trình UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt làm cơ sở tổ chức đấu thầu, trong đó:

- Đơn giá muối bao gồm: Muối sạch trộn i-ốt đựng trong túi OPP loại 01 kg;

- Đơn giá muối được tính đến địa điểm cấp phát muối là trụ sở UBND các xã (một số nơi giao tại thôn, làng) có đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống.

III. Đơn vị thực hiện cấp phát muối i-ốt:

Giao Ban Dân tộc tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức đấu thầu lựa chọn đơn vị cung cấp muối i-ốt cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2023 đảm bảo chất lượng và đúng quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 2. Ban Dân tộc tỉnh chủ trì phối hợp với các sở ngành và UBND các huyện liên quan có trách nhiệm sử dụng nguồn kinh phí nêu trên đúng mục đích và tổ chức thực hiện hỗ trợ đảm bảo đúng đối tượng, không bỏ sót đối tượng được thụ hưởng chính sách theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Y tế, Trưởng ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh, Hoài Ân, Tây Sơn, Phù Cát và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCTTT Nguyễn Tuấn Thanh;
- PVP NN;
- Lưu: VT, K3.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-UBND ngày 17/03/2023 của UBND tỉnh)

Số TT

Huyện/xã

Số hộ

(hộ)

Số nhân khẩu

(người)

Số lượng muối i-ốt

(6kg/người)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

11.510

41.928

251.568

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện An Lão

3.400

12.291

73.746

 

1

Xã An Hòa

22

33

198

 

2

Xã An Tân

52

196

1.176

 

3

Thị trấn An Lão

323

1.190

7.140

 

4

Xã An Trung

697

2.475

14.850

 

5

Xã An Dũng

479

1.777

10.662

 

6

Xã An Vinh

547

2.055

12.330

 

7

Xã An Hưng

465

1.571

9.426

 

8

Xã An Quang

370

1.307

7.842

 

9

Xã An Nghĩa

199

734

4.404

 

10

Xã An Toàn

246

953

5.718

 

II

Huyện Vĩnh Thạnh

2.827

10.580

63.480

 

1

Xã Vĩnh Sơn

864

3.302

19.812

 

2

Xã Vĩnh Kim

538

2.025

12.150

 

3

Xã Vĩnh Hảo

109

395

2.370

 

4

Xã Vĩnh Hiệp

254

926

5.556

 

5

Xã Vĩnh Thịnh

172

689

4.134

 

6

Xã Vĩnh Hòa

229

793

4.758

 

7

Xã Vĩnh Thuận

431

1.654

9.924

 

8

Xã Vĩnh Quang

6

6

36

 

9

Thị trấn Vĩnh Thạnh

224

790

4.740

 

III

Huyện Vân Canh

3.577

13.090

78.540

 

1

Xã Canh Vinh

9

29

174

 

2

Xã Canh Hiển

5

10

60

 

3

Xã Canh Hiệp

558

2.110

12.660

 

4

Xã Canh Thuận

882

3.256

19.536

 

5

Xã Canh Hòa

533

1.933

11.598

 

6

Xã Canh Liên

833

2.798

16.788

 

7

Thị trấn Vân Canh

757

2.954

17.724

 

IV

Huyện Hoài Ân

1.148

3.957

23.742

 

1

Xã Đắk Mang

401

1.387

8.322

 

2

Xã Bók Tới

523

1.867

11.202

 

3

Xã Ân Sơn

186

588

3.528

 

4

Xã Ân Tường Đông

25

58

348

 

5

Xã Ân Mỹ

7

26

156

 

6

Xã Ân Tường Tây

4

17

102

 

7

Xã Ân Nghĩa

2

14

84

 

V

Huyện Tây Sơn

527

1.902

11.412

 

1

Xã Vĩnh An

388

1.410

8.460

 

2

Xã Bình Tân

76

276

1.656

 

3

Xã Tây Xuân

57

191

1.146

 

4

Xã Tây Phú

2

10

60

 

5

Xã Tây Giang

4

15

90

 

VI

Huyện Phù cát

31

108

648

 

1

Xã Cát Sơn

14

48

288

 

2

Xã Cát Lâm

17

60

360