- 1 Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số không thuộc đối tượng đã được ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2023-2025
- 2 Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ công tác xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức hỗ trợ để khuyến khích người dân tham gia học xóa mù chữ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 và nội dung, mức chi, mức hỗ trợ thực hiện nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 810/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 17 tháng 03 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CẤP MUỐI I-ỐT CHO HỘ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 84/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh quy định một số chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4179/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 99/TTr - STC ngày 15/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách cấp muối i-ốt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh năm 2023, với một số nội dung cụ thể như sau:
I. Kế hoạch cấp muối i-ốt:
1. Số hộ, số nhân khẩu:
- Tổng số hộ đồng bào dân tộc thiểu số được cấp muối là 11.510 hộ;
- Tổng số nhân khẩu là 41.928 người.
2 Định mức muối i-ốt cấp: 06 kg/người/năm.
3. Số lượng muối cấp: 251.568 kg (41.928 người x 06 kg/người).
(Cụ thể số hộ, số nhân khẩu và số lượng muối i-ốt cấp cho từng địa bàn theo Phụ lục đính kèm Quyết định này).
4. Nguồn kinh phí thực hiện: Sử dụng từ nguồn kinh phí chi sự nghiệp đảm bảo xã hội đã được UBND tỉnh giao dự toán năm 2023 cho Ban Dân tộc tỉnh tại Quyết định số 4179/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 để thực hiện.
II. Đơn giá muối:
Giao Ban Dân tộc tỉnh lập dự toán chi tiết trình UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt làm cơ sở tổ chức đấu thầu, trong đó:
- Đơn giá muối bao gồm: Muối sạch trộn i-ốt đựng trong túi OPP loại 01 kg;
- Đơn giá muối được tính đến địa điểm cấp phát muối là trụ sở UBND các xã (một số nơi giao tại thôn, làng) có đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống.
III. Đơn vị thực hiện cấp phát muối i-ốt:
Giao Ban Dân tộc tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức đấu thầu lựa chọn đơn vị cung cấp muối i-ốt cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2023 đảm bảo chất lượng và đúng quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Ban Dân tộc tỉnh chủ trì phối hợp với các sở ngành và UBND các huyện liên quan có trách nhiệm sử dụng nguồn kinh phí nêu trên đúng mục đích và tổ chức thực hiện hỗ trợ đảm bảo đúng đối tượng, không bỏ sót đối tượng được thụ hưởng chính sách theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Y tế, Trưởng ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh, Hoài Ân, Tây Sơn, Phù Cát và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-UBND ngày 17/03/2023 của UBND tỉnh)
Số TT | Huyện/xã | Số hộ (hộ) | Số nhân khẩu (người) | Số lượng muối i-ốt (6kg/người) | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ | 11.510 | 41.928 | 251.568 |
|
|
|
|
|
|
|
I | Huyện An Lão | 3.400 | 12.291 | 73.746 |
|
1 | Xã An Hòa | 22 | 33 | 198 |
|
2 | Xã An Tân | 52 | 196 | 1.176 |
|
3 | Thị trấn An Lão | 323 | 1.190 | 7.140 |
|
4 | Xã An Trung | 697 | 2.475 | 14.850 |
|
5 | Xã An Dũng | 479 | 1.777 | 10.662 |
|
6 | Xã An Vinh | 547 | 2.055 | 12.330 |
|
7 | Xã An Hưng | 465 | 1.571 | 9.426 |
|
8 | Xã An Quang | 370 | 1.307 | 7.842 |
|
9 | Xã An Nghĩa | 199 | 734 | 4.404 |
|
10 | Xã An Toàn | 246 | 953 | 5.718 |
|
II | Huyện Vĩnh Thạnh | 2.827 | 10.580 | 63.480 |
|
1 | Xã Vĩnh Sơn | 864 | 3.302 | 19.812 |
|
2 | Xã Vĩnh Kim | 538 | 2.025 | 12.150 |
|
3 | Xã Vĩnh Hảo | 109 | 395 | 2.370 |
|
4 | Xã Vĩnh Hiệp | 254 | 926 | 5.556 |
|
5 | Xã Vĩnh Thịnh | 172 | 689 | 4.134 |
|
6 | Xã Vĩnh Hòa | 229 | 793 | 4.758 |
|
7 | Xã Vĩnh Thuận | 431 | 1.654 | 9.924 |
|
8 | Xã Vĩnh Quang | 6 | 6 | 36 |
|
9 | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 224 | 790 | 4.740 |
|
III | Huyện Vân Canh | 3.577 | 13.090 | 78.540 |
|
1 | Xã Canh Vinh | 9 | 29 | 174 |
|
2 | Xã Canh Hiển | 5 | 10 | 60 |
|
3 | Xã Canh Hiệp | 558 | 2.110 | 12.660 |
|
4 | Xã Canh Thuận | 882 | 3.256 | 19.536 |
|
5 | Xã Canh Hòa | 533 | 1.933 | 11.598 |
|
6 | Xã Canh Liên | 833 | 2.798 | 16.788 |
|
7 | Thị trấn Vân Canh | 757 | 2.954 | 17.724 |
|
IV | Huyện Hoài Ân | 1.148 | 3.957 | 23.742 |
|
1 | Xã Đắk Mang | 401 | 1.387 | 8.322 |
|
2 | Xã Bók Tới | 523 | 1.867 | 11.202 |
|
3 | Xã Ân Sơn | 186 | 588 | 3.528 |
|
4 | Xã Ân Tường Đông | 25 | 58 | 348 |
|
5 | Xã Ân Mỹ | 7 | 26 | 156 |
|
6 | Xã Ân Tường Tây | 4 | 17 | 102 |
|
7 | Xã Ân Nghĩa | 2 | 14 | 84 |
|
V | Huyện Tây Sơn | 527 | 1.902 | 11.412 |
|
1 | Xã Vĩnh An | 388 | 1.410 | 8.460 |
|
2 | Xã Bình Tân | 76 | 276 | 1.656 |
|
3 | Xã Tây Xuân | 57 | 191 | 1.146 |
|
4 | Xã Tây Phú | 2 | 10 | 60 |
|
5 | Xã Tây Giang | 4 | 15 | 90 |
|
VI | Huyện Phù cát | 31 | 108 | 648 |
|
1 | Xã Cát Sơn | 14 | 48 | 288 |
|
2 | Xã Cát Lâm | 17 | 60 | 360 |
|
- 1 Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số không thuộc đối tượng đã được ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2023-2025
- 2 Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ công tác xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức hỗ trợ để khuyến khích người dân tham gia học xóa mù chữ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 và nội dung, mức chi, mức hỗ trợ thực hiện nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận