- 1 Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông cùng cấp lĩnh vực Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 811/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 09 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Bắc Giang tại Tờ trình số 58/TTr-SGTVT ngày 05/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông Vận tải phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập nhật quy trình vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
Điều 3: Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông Vận tải; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
1 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
2 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/ cá nhân thực hiện | Thời hạn |
| Tổng thời hạn giải quyết |
| 10 ngày |
Bước 1 | Công chức Bộ phận TN&TKQ TTHC tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý KCHTGT | Công chức Bộ phận TN&TKQ TTHC | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công nhiệm vụ thẩm định hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý KCHTGT | 1/4 ngày |
Bước 3 | Công chức thụ lý hồ sơ: xem xét, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý KCHTGT | 2 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, soát xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký Báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng QLKCHTGT | 1 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở soát xét ký Báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký ban hành quyết định và chuyển kết quả cho Sở GTVT | UBND tỉnh | 5 ngày |
Bước 7 | Công chức thụ lý hồ sơ tiếp nhận kết quả từ văn thư và chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ TTHC | Công chức Phòng Quản lý KCHTGT | 1/4 ngày |
Bước 8 | Trả lại kết quả cho tổ chức/công dân. Lưu hồ sơ theo dõi | Công chức Bộ phận TN&TKQ TTHC | - |
2. Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/ cá nhân thực hiện | Thời hạn |
| Tổng thời hạn giải quyết |
| 20 ngày |
Bước 1 | Công chức Bộ phận TN&TKQ TTHC tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý KCHTGT | Công chức Bộ phận TN&TKQ TTHC | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công nhiệm vụ thẩm định hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý KCHTGT | 1/4 ngày |
Bước 3 | Công chức thụ lý hồ sơ: xem xét, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý KCHTGT | 7 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, soát xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký Báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng QLKCHTGT | 1 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở soát xét ký Báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký ban hành quyết định và chuyển kết quả cho Sở GTVT | UBND tỉnh | 10 ngày |
Bước 7 | Công chức thụ lý hồ sơ tiếp nhận kết quả từ văn thư và chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ TTHC | Công chức Phòng Quản lý KCHTGT | 1/4 ngày |
Bước 8 | Trả lại kết quả cho tổ chức/công dân. Lưu hồ sơ theo dõi | Công chức Bộ phận TN&TKQ TTHC | - |
- 1 Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông cùng cấp lĩnh vực Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi