ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 812/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 30 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt Dự án Giảm nghèo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2010 - 2015;
Xét đề nghị của Ban quản lý dự án Giảm nghèo tỉnh Điện Biên tại Tờ trình số 38/TTr-PPMU ngày 16/8/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch tăng cường năng lực năm 2012 và kế hoạch tăng cường năng lực năm 2013 của dự án Giảm nghèo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2010 - 2015 như biểu chi tiết kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Giám đốc Ban quản lý dự án Giảm nghèo tỉnh và các huyện có trách nhiệm tổ chức, thực hiện theo đúng các quy định hiện hành và nội dung của kế hoạch được duyệt.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bổ sung cho Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/5/2012 của UBND tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án Giảm nghèo tỉnh và các huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC BỔ SUNG NĂM 2012 VÀ KẾ HOẠCH TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC NĂM 2013 DỰ ÁN GIẢM NGHÈO TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Kèm theo Quyết định số: 812/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung đào tạo, tập huấn | Đối tượng tham gia | Số lượng | Khái toán kinh phí | Đơn vị chịu trách nhiệm thực hiện | Thời gian tiến hành | Địa điểm | Ghi chú |
| ||
Người học | Lớp/khóa | Thời gian dự kiến cho mỗi khóa/lớp | Thời gian thực hiện |
| |||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
| Tổng số |
| 4.356 | 147 | 7.275 |
|
|
|
|
|
|
| 1.591 | 54 | 2.949 |
|
|
|
|
|
| ||
I | Đào tạo cán bộ xã và thôn bản |
| 1.254 | 42 | 2.269 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tập huấn |
| 1.254 | 42 | 2.269 |
|
|
|
|
|
|
- | Tin học văn phòng | Ban Phát triển xã | 154 | 5 | 341 | PPMU | 3 | Tháng 08-09/2012 | Tỉnh |
|
|
- | Xây dựng và phát triển nhóm cùng sở thích (CIG) và viết đề xuất tiểu dự án sinh kế | Phó trưởng Ban PTX, CB địa chính; | 1.100 | 37 | 1.928 | PPMU | 3 | Tháng 09/2012 | Huyện |
|
|
2 | Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đào tạo cán bộ tỉnh và huyện |
| 270 | 9 | 464 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tập huấn |
| 205 | 8 | 403 |
|
|
|
|
|
|
- | Hệ thống kế toán, hạch toán kế toán, phần mềm kế toán máy, kiểm toán nội bộ | Kế toán ban tỉnh và huyện | 8 | 1 | 18 | PPMU | 2 | Tháng 8-9/2012 | Tỉnh |
|
|
- | Xây dựng và phát triển nhóm CIG, tính hiệu quả kinh tế và viết đề xuất tiểu dự án sinh kế | Cán bộ NSPTX, CB sinh kế tỉnh và huyện, CF, PTI | 59 | 2 | 119 | PPMU | 3 | Tháng 9/2012 | Tỉnh |
|
|
- | Tập huấn sổ tay hướng dẫn thực hiện dự án (PIM) | Đại diện phòng ban liên quan tỉnh và huyện | 54 | 2 | 109 | PPMU | 3 | Tháng 10/2012 | Tỉnh |
|
|
- | Thủ tục đấu thầu và quản lý hợp đồng HP 1.1 | Lãnh đạo ban, CB Tổ đấu thầu Ban QLDA tỉnh và huyện | 28 | 1 | 44 | PPMU | 2 | Tháng 11/2012 | Tỉnh |
|
|
- | Phương pháp thu thập, phân tích thông tin và viết báo cáo | Cán bộ TCNL và GS&ĐG tỉnh và huyện, CF | 56 | 2 | 113 | PPMU | 3 | Tháng 12/2012 | Tỉnh |
|
|
2 | Hội thảo |
| 65 | 1 | 61 |
|
|
|
|
|
|
- | Hội thảo tổng kết dự án đến hết năm 2012 | Ban chỉ đạo, CB ban tỉnh, CB Ban huyện | 65 | 1 | 61 | PPMU | 1 | Tháng 12/2012 | Tỉnh |
|
|
III | Tham quan học tập kinh nghiệm |
| 67 | 4 | 216 |
|
|
|
|
|
|
1 | Trong tỉnh |
| 37 | 2 | 90 |
|
|
|
|
|
|
- | Tham quan học hỏi kinh nghiệm chéo các xã trong huyện | Cán bộ NSPTX, cán bộ Sinh Kế tỉnh và huyện tổ chức tham quan; Ban PTX | 37 | 2 | 90 | PPMU | 2 | Tháng 11/2012 |
|
|
|
2 | Ngoài tỉnh |
| 30 | 2 | 126 |
|
|
|
|
|
|
- | Tham quan học tập kinh nghiệm các hoạt động sinh kế, các tiểu dự án hiệu quả | Cán bộ NSPTX, cán bộ Sinh Kế tỉnh và huyện | 30 | 2 | 126 | PPMU | 5 | Tháng 9-10/2012 |
|
|
|
| 2.765 | 93 | 4.326 |
|
|
|
|
|
| ||
I | Hỗ trợ công tác lập KH phát triển KT-XH |
| 837 | 28 | 1.183 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tập huấn |
| 716 | 24 | 1.021 |
|
|
|
|
|
|
- | Phương pháp lập kế hoạch PTKTXH cấp xã hàng năm có sự tham gia | CB NSPTX tỉnh, huyện và CF; PTI; Lãnh đạo, kế toán, CB thống kê, CB địa chính VP xã | 202 | 7 | 545 | PPMU | 4 | Tháng 04-05/2013 | Tỉnh | Cán bộ huyện, CF phụ trách xã liên quan tham gia để hỗ trợ cho xã trong thực tế sau tập huấn |
|
- | Phương pháp thu thập thông tin từ thôn bản trong xây dựng kế hoạch PTKTXH cấp xã hàng năm | Trưởng thôn | 514 | 17 | 476 | P/DPMU | 1 | Tháng 04-05/2013 | Huyện |
|
|
2 | Hội thảo |
| 121 | 4 | 162 |
|
|
|
|
|
|
- | Hội thảo về lồng ghép lập kế hoạch PTKTXH cấp xã vào kế hoạch PTKTXH các ngành cấp huyện | Đại diện phòng ban chuyên môn huyện, cán bộ phòng Tài chính kế hoạch huyện; Lãnh đạo ban, CB TCNL, CB NSPTX ban QLDA huyện, CF và 1 số cán bộ ban QLDA tỉnh | 121 | 4 | 162 | PPMU | 2 | Tháng 06/2013 | Huyện |
|
|
II | Đào tạo cán bộ xã và thôn bản |
| 936 | 30 | 1.469 |
|
|
|
|
|
|
- | Kỹ năng thu thập thông tin cho hệ thống MIS, phân tích thông tin và viết báo cáo | Trưởng ban, phó ban, CB địa chính Ban PTX | 116 | 4 | 257 | PPMU | 3 | Tháng 03/2013 | Tỉnh |
|
|
- | Kỹ năng vận hành bảo trì công trình cơ sở hạ tầng | Trưởng thôn | 514 | 17 | 689 | PPMU | 2 | Tháng 4-5/2013 | Huyện |
|
|
- | Quản lý tài chính HP NSPTX | Trưởng ban, kế toán BPTX | 76 | 2 | 128 | PPMU | 2 | Tháng 09/2013 | Tỉnh | Đào tạo nhắc lại |
|
- | Phương pháp và Kỹ năng thúc đẩy phát triển cộng đồng | Phó ban, CB địa chính ban PTX | 76 | 2 | 128 | PPMU | 2 | Tháng 10/2013 | Tỉnh |
|
|
- | Thủ tục đấu thầu HP NSPTX | Ban PTX | 154 | 5 | 267 | PPMU | 2 | Tháng 11/2013 | Tỉnh | Đào tạo nhắc lại |
|
III | Đào tạo cán bộ tỉnh và huyện |
| 290 | 10 | 505 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tập huấn |
| 163 | 5 | 303 |
|
|
|
|
|
|
- | Chính sách an toàn và kỹ năng vận hành bảo trì công trình CSHT | CB chính sách an toàn, cán bộ kỹ thuật tỉnh và huyện; CF | 55 | 2 | 85 | PPMU | 2 | Tháng 03/2013 | Tỉnh |
|
|
- | Phương pháp và kỹ năng phát triển cộng đồng | Cán bộ NSPTX, sinh kế tỉnh và huyện, CF | 53 | 2 | 107 | PPMU | 3 | Tháng 05/2013 | Tỉnh |
|
|
- | Kỹ năng truyền thông | Cán bộ MIS, TCNL, GS&ĐG tỉnh và huyện, CF | 55 | 2 | 111 | PPMU | 3 | Tháng 07/2013 | Tỉnh |
|
|
2 | Hội thảo |
| 127 | 5 | 202 |
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng và phát triển nhóm cùng sở thích (CIG) và viết đề xuất tiểu dự án sinh kế | Phó ban, Cán bộ NSPTX, CB sinh kế ban tỉnh và huyện; CB phòng TC-KH và Nông nghiệp huyện tham gia thẩm định TDA sinh kế | 32 | 1 | 49 | PPMU | 2 | Tháng 04/2013 | Tỉnh |
|
|
- | Phương pháp lập kế hoạch NSPTX và lồng ghép với Kế hoạch phát triển KT-XH hàng năm | CB NSPTX, CB sinh kế tỉnh và huyện, CF | 52 | 2 | 82 | PPMU | 2 | Tháng 06/2013 | Tỉnh |
|
|
- | Hội thảo về các quy định tài chính, báo cáo tài chính và quy trình giải ngân thanh quyết toán | Lãnh đạo, kế toán ban tỉnh và huyện; Đại diện Kho bạc, Ngân hàng, Sở tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh; Ngân hàng, Phòng tài chính huyện. | 23 | 1 | 37 | PPMU | 2 | Tháng 7/2013 | Tỉnh |
|
|
- | Hội thảo về thủ tục đấu thầu, Chính sách an toàn, vận hành bảo trì Ban QLDA tỉnh và huyện | Phó Ban, CB đấu thầu, CB CSAT, CB GSĐG Ban tỉnh và huyện | 20 | 1 | 34 | PPMU | 2 | Tháng 07/2013 | Tỉnh |
|
|
IV | Bảo vệ tài sản hộ gia đình và tài sản công |
| 630 | 21 | 890 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tập huấn |
| 630 | 21 | 890 |
|
|
|
|
|
|
- | Phương pháp phòng chống rủi ro, thiên tai để bảo vệ tài sản công & tư | Trưởng ban, phó ban, CB địa chính Ban Phát triển xã | 116 | 4 | 201 | PPMU | 2 | Tháng 05-06//2013 | Tỉnh |
|
|
- | Phương pháp phòng chống rủi ro, thiên tai để bảo vệ tài sản công & tư | Trưởng thôn | 514 | 17 | 689 | PPMU | 2 | Tháng | Huyện |
|
|
V | Tham quan học tập kinh nghiệm |
| 72 | 3 | 279 |
|
|
|
|
|
|
1 | Trong vùng dự án |
| 47 | 2 | 159 |
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Trong tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 | Ngoài tỉnh |
| 47 | 2 | 159 |
|
|
|
|
|
|
- | Tham quan học tập kinh nghiệm công tác giải ngân, thanh quyết toán | Lãnh đạo ban, CB Kế toán tỉnh và huyện; Ban PTX | 27 | 1 | 87 | PPMU | 4 | Quý I-II/2013 |
|
|
|
- | Tham quan học tập kinh nghiệm công tác quản lý hợp đồng, đấu thầu, chính sách an toàn, giám sát đánh giá các hoạt động của dự án | Lãnh đạo ban, CB đấu thầu, CB CSAT, CB GSĐG tỉnh và huyện | 20 | 1 | 72 | PPMU | 4 | Quý I-II/2013 |
|
|
|
2 | Ngoài vùng dự án |
| 25 | 1 | 120 |
|
|
|
|
|
|
- | Tham quan học tập kinh nghiệm tại miển Trung về tổ chức thực hiện các chương trình của dự án giảm nghèo | Ban QLDA GN tỉnh; Lãnh đạo ban, CB đấu thầu, CB NSPTX, CB Kế toán huyện. | 25 | 1 | 120 | PPMU | 7 | Quý II/2013 |
|
|
|
- 1 Quyết định 781/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tăng cường năng lực năm 2014 của Dự án giảm nghèo tỉnh Sơn La giai đoạn II
- 2 Quyết định 379/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh chi tiết vốn ứng trước từ nguồn ngân sách trung ương, Dự án Giảm nghèo tỉnh Hòa Bình giai đoạn II năm 2013
- 3 Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Tăng cường năng lực quản lý Nhà nước về bảo vệ thực vật, giống cây trồng, phân bón và vệ sinh an toàn thực phẩm nông sản thực vật giai đoạn 2012 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4 Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ công chức chuyên trách cải cách hành chính Nhà nước tỉnh Sơn La giai đoạn 2012 - 2015
- 5 Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm ở tỉnh Thái Bình
- 6 Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2011 cho phép áp dụng quy định phân cấp quản lý và ủy quyền phê duyệt dự án tại Quyết định 20/2010/QĐ-UBND đối với dự án thành phần thuộc dự án Giảm nghèo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 7 Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2 (2010 - 2015) tỉnh Điện Biên
- 8 Quyết định 1269/2007/QĐ-UBND Quy định một số vấn đề trong quản lý đầu tư dự án Giảm nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung
- 9 Chỉ thị 08/CT-UBND năm 2006 về khẩn trương hoàn thành đúng tiến độ dự án giảm nghèo (WB) do tỉnh Lào Cai ban hành
- 10 Quyết định 23/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế thực hiện Dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung tỉnh Quảng Bình
- 11 Quyết định 24/2006/QĐ-UBND quy định quản lý đầu tư và xây dựng các hạng mục, công trình thuộc Dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung tỉnh Quảng Bình
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2011 cho phép áp dụng quy định phân cấp quản lý và ủy quyền phê duyệt dự án tại Quyết định 20/2010/QĐ-UBND đối với dự án thành phần thuộc dự án Giảm nghèo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 2 Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ công chức chuyên trách cải cách hành chính Nhà nước tỉnh Sơn La giai đoạn 2012 - 2015
- 3 Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Tăng cường năng lực quản lý Nhà nước về bảo vệ thực vật, giống cây trồng, phân bón và vệ sinh an toàn thực phẩm nông sản thực vật giai đoạn 2012 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4 Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm ở tỉnh Thái Bình
- 5 Chỉ thị 08/CT-UBND năm 2006 về khẩn trương hoàn thành đúng tiến độ dự án giảm nghèo (WB) do tỉnh Lào Cai ban hành
- 6 Quyết định 1269/2007/QĐ-UBND Quy định một số vấn đề trong quản lý đầu tư dự án Giảm nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung
- 7 Quyết định 23/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế thực hiện Dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung tỉnh Quảng Bình
- 8 Quyết định 24/2006/QĐ-UBND quy định quản lý đầu tư và xây dựng các hạng mục, công trình thuộc Dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung tỉnh Quảng Bình
- 9 Quyết định 379/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh chi tiết vốn ứng trước từ nguồn ngân sách trung ương, Dự án Giảm nghèo tỉnh Hòa Bình giai đoạn II năm 2013
- 10 Quyết định 781/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tăng cường năng lực năm 2014 của Dự án giảm nghèo tỉnh Sơn La giai đoạn II