Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 813/QĐ-UBND

An Giang, ngày 17 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1005/TTr- SGTVT ngày 16 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2024.

- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thứ tự số 1, Mục 1; thứ tự số 1, 2, 3, 4, 5, Mục 2; phụ lục ban hành kèm theo theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.

- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thứ tự số 2, 5, 6 phụ lục ban hành kèm theo theo Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.

- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thứ tự số 2; Mục VI; Phần A; Phụ lục công bố kèm theo Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh An Giang.

- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; Phần A; phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.

- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thứ tự số 22, 48, 30, 50, 49, 47, 46, 45, 44, 43, 73, 72, 71, 69, 70, 68, 67, 66, 65; Mục 4; Phụ lục I công bố kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT. UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Phước

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1.

2.001002.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

2.

1.002300.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

3.

2.000769.000.00.00.H01

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động

4.

1.002835.000.00.00.H01

Cấp mới Giấy phép lái xe

5.

1.002820.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép lái xe

6.

1.002809.000.00.00.H01

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

7.

1.002801.000.00.00.H01

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

8.

1.002804.000.00.00.H01

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

9.

1.002796.000.00.00.H01

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

10.

1.002793.000.00.00.H01

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

11.

1.002030.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

12.

2.000872.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

13.

1.001919.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

14.

1.001896.000.00.00.H01

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

15.

2.000847.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

16.

2.000881.000.00.00.H01

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

17.

1.002007.000.00.00.H01

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

18.

1.001994.000.00.00.H01

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

19.

1.001826.000.00.00.H01

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng