Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 813/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số: 47/TTr-SYT ngày 14 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 35 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm công khai danh mục, nội dung thủ tục hành chính:

1. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh công khai đầy đủ danh mục và nội dung 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Cổng thông tin và giao tiếp điện tử của tỉnh; chỉ đạo cơ quan chuyên môn ở UBND cấp huyện, UBND cấp xã công khai đầy đủ danh mục và nội dung 19 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, UBND cấp xã; rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết danh mục 35 thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này, trong thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.

2. Văn phòng UBND tỉnh nhập, đăng tải công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.

3. Giao Chủ tịch UBND cấp huyện: Chỉ đạo niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung 19 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, UBND cấp xã; Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ:

- 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh số thứ tự 49, 50 Mục IV, Phụ lục số 01 Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc;

- 02 thủ tục hành chính cấp huyện số thứ tự 06, 07, Mục IV, Phụ lục số 01 Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng CP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Lưu: VT, KSTT3.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 813/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

1. Thủ tục: Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật (sửa đổi, bổ sung Sở Lao động-Thương binh xã hội thành Sở Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua hệ thống bưu điện;

- Trực tuyến.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010.

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục I, chương A, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

2. Thủ tục: Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Thời hạn giải quyết

28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua hệ thống bưu điện;

- Trực tuyến.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

1- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 ngày 9 tháng 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục I, chương A, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

3. Thủ tục: Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thời hạn giải quyết

32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua hệ thống bưu điện;

- Trực tuyến.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục I, chương A, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

4. Thủ tục: Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế (sửa đổi, bổ sung cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương thành Sở Y tế hoặc Phòng Y tế; sửa đổi, bổ sung Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành Sở Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua hệ thống bưu điện;

- Trực tuyến.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 ngày 9 tháng 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục I, chương A, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

5. Tên thủ tục: Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (sửa đổi, bổ sung Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành Sở Y tế; bổ sung thành phần hồ sơ đăng ký thành lập, mẫu tờ khai đăng ký thành lập, mẫu quy chế hoạt động của cơ sở trợ giúp xã hội và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua hệ thống bưu điện.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục I, chương A, Phụ lục Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04/4/2025 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

6. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (sửa đổi, bổ sung Sở Lao động-Thương binh xã hội thành Sở Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua hệ thống bưu điện;

- Trực tuyến.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục I, chương A, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

7. Thủ tục: Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp (sửa đổi, bổ sung Sở Lao động-Thương binh xã hội thành Sở Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua hệ thống bưu điện;

- Trực tuyến.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục I, chương A, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

8. Thủ tục: Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (sửa đổi, bổ sung Sở Lao động-Thương binh xã hội thành Sở Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua hệ thống bưu điện;

- Trực tuyến.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ về công tác xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục I, chương A, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

9. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (sửa đổi, bổ sung Sở Lao động-Thương binh xã hội thành Sở Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua hệ thống bưu điện;

- Trực tuyến.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ về công tác xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, mục I, chương A, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

10. Thủ tục: Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (sửa đổi, bổ sung Sở Lao động-Thương binh xã hội thành Sở Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua hệ thống bưu điện;

- Trực tuyến.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ về công tác xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, mục I, chương A, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

11. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội

Thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua hệ thống bưu điện;

- Trực tuyến.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục I, chương A, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

12. Thủ tục: Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (sửa đổi, bổ sung Sở Lao động-Thương binh xã hội thành Sở Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua hệ thống bưu điện;

- Trực tuyến.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, chương A, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

13. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (sửa đổi, bổ sung Sở Lao động - Thương binh xã hội thành Sở Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính).

Thời hạn giải quyết

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua hệ thống bưu điện;

- Trực tuyến.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, chương A, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

14. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (sửa đổi, bổ sung Sở Lao động - Thương binh xã hội thành Sở Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính).

Thời hạn giải quyết

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua hệ thống bưu điện;

- Trực tuyến.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục II, chương A, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

15. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (sửa đổi, bổ sung Sở Lao động - Thương binh xã hội thành Sở Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính).

Thời hạn giải quyết

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua hệ thống bưu điện;

- Trực tuyến.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục II, chương A, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

16. Thủ tục: Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (sửa đổi, bổ sung Sở Lao động - Thương binh xã hội thành Sở Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính).

Thời hạn giải quyết

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua hệ thống bưu điện;

- Trực tuyến.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục II, chương A, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

1. Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (sửa đổi, bổ sung Sở Lao động - Thương binh xã hội thành Sở Y tế, sửa đổi, bổ sung Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thành Phòng Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

28 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh, 22 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi cư trú

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu điều kiện cho phép).

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục I, chương B, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

2. Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Thời hạn giải quyết

Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định

Địa điểm thực hiện

Bộ phận một cửa UBND cấp xã; Trung tâm Công tác xã hội tỉnh; hoặc Công an xã; hoặc đại diện cơ quan, đơn vị phát hiện ra đối tượng (nếu có)

Cách thức thực hiện

- Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã; Trung tâm Công tác xã Hội tỉnh; hoặc Công an xã; hoặc đại diện cơ quan, đơn vị phát hiện ra đối tượng (nếu có);

- Trực tuyến (nếu điều kiện cho phép).

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục I, chương B, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

3. Thủ tục: Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Thời hạn giải quyết

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ sở trợ giúp xã hội (Trung tâm Công tác xã hội; trung tâm Nuôi dưỡng và PHCN người tâm thần tỉnh)

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ sở trợ giúp xã hội;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu điều kiện cho phép).

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục I, chương B, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

1. Thủ tục: Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (sửa đổi, bổ sung Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thành Phòng Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã nơi cư trú

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu điều kiện cho phép).

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục I, chương C, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

2. Thủ tục: Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sửa đổi, bổ sung Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thành Phòng Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã nơi cư trú

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu điều kiện cho phép).

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục I, chương C, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

3. Thủ tục: Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sửa đổi, bổ sung Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thành Phòng Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu điều kiện cho phép).

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục I, chương C, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

4. Thủ tục: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (sửa đổi, bổ sung Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thành Phòng Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu điều kiện cho phép).

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục I, chương C, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

5. Thủ tục: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Thời hạn giải quyết

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp huyện nơi cấp cứu, chữa trị cho đối tượng quyết định hỗ trợ

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp huyện;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu điều kiện cho phép).

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục I, chương C, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

6. Thủ tục: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Thời hạn giải quyết

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu điều kiện cho phép).

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục I, chương C, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

7. Thủ tục: Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (sửa đổi, bổ sung Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành Phòng Y tế, sửa đổi, bổ sung Công chức cấp xã phụ trách công tác lao động, thương binh và xã hội thành Công chức Văn hóa - xã hội và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu điều kiện cho phép).

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục I, chương C, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

8. Thủ tục: Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp (sửa đổi, bổ sung Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thành Phòng Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp huyện

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp huyện;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu điều kiện cho phép).

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục I, chương C, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

9. Thủ tục: Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế (sửa đổi, bổ sung cơ quan Lao động-Thương binh và Xã hội địa phương thành Phòng Y tế; sửa đổi, bổ sung Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành Phòng Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp huyện

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp huyện

- Qua đường bưu điện.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, mục I, chương C, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

10. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế (sửa đổi, bổ sung Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thành Phòng Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp huyện

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp huyện

- Qua đường bưu điện.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, mục I, chương C, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

11. Thủ tục: Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế (sửa đổi, bổ sung Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thành Phòng Y tế; bổ sung thành phần hồ sơ đăng ký thành lập, mẫu tờ khai đăng ký thành lập, mẫu quy chế hoạt động của cơ sở trợ giúp xã hội và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cửa UBND cấp huyện

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp huyện;

- Qua đường bưu điện.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục I, chương C, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý và Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

12. Thủ tục: Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (sửa đổi, bổ sung Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thành Phòng Y tế và sửa đổi, bổ sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã nơi cư trú

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã;

- Qua đường bưu điện.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, chương C, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1. Thủ tục: Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (sửa đổi, bổ sung Sở Lao động-Thương binh xã hội thành Sở Y tế, sửa đổi, bổ sung Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thành Phòng Y tế)

Thời hạn giải quyết

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư Liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục I, chương D, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

2. Thủ tục: Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (sửa đổi, bổ sung Sở Lao động-Thương binh xã hội thành Sở Y tế)

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã nơi người khuyết tật cư trú

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã;

- Qua đường bưu chính công ích;

- Trực tuyến.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư Liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục I, chương D, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

3. Thủ tục: Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã nơi cơ sở có trụ sở

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã;

- Qua đường bưu chính công ích.

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục I, chương D, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

4. Thủ tục: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Thời hạn giải quyết

32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã;

- Qua đường bưu chính công ích;

- Trực tuyến (nếu điều kiện cho phép).

Phí

Không

Căn cứ pháp lý

1. Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

2. Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

3. Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;

4. Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục I, chương D, phần II Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.