- 1 Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 814/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 03 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1369/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 07 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1023/TTr-STTTT ngày 02 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018; Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022; Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022; Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022; Quyết định số 1369/QĐ-BTTTT ngày 25/07/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; BƯU CHÍNH; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Đã công bố tại Quyết định | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (01 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động in (1.004153) | Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 12/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng | 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. | - Sửa đổi, bổ sung: mức độ dịch vụ công trực tuyến. - TTHC được công bố tại Quyết định số ...của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
II. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (02 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp giấy phép bưu chính (1.003659) | Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính; báo chí; xuất bản, in và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng | 13 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng. (Theo quy định tại Thông tư số số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | - Sửa đổi, bổ sung: mức độ dịch vụ công trực tuyến. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 13 ngày; - TTHC được công bố tại Quyết định số ...của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính (1.004470) | Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng. (Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính) | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính. | - Sửa đổi, bổ sung: mức độ dịch vụ công trực tuyến. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc; - TTHC được công bố tại Quyết định số ...của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
III. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (02 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (2.001765) | Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 12/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. | - Sửa đổi, bổ sung: Mẫu tờ khai; đơn đề nghị; Căn cứ pháp lý. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày làm việc; - TTHC được công bố tại Quyết định số ...của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (1.003384) | Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 12/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT- BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. | - Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn; Mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc; - TTHC được công bố tại Quyết định số ...của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ( 01 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Đã công bố tại Quyết định | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (01 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001885) | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 26/09/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ, TTHC của UBND cấp huyện | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 72/2013/nđ-cp ngày 15 tháng 7 năm 2013 của chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. | - Sửa đổi, bổ sung: mức độ dịch vụ công trực tuyến. - TTHC được công bố tại Quyết định số ...của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Tổng số danh mục TTHC công bố | 06 | TTHC |
Trong đó: |
|
|
TTHC cấp tỉnh | 05 | TTHC |
TTHC cấp huyện | 01 | TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình | 02 | TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 04 | TTHC |
Qua dịch vụ bưu chính công ích | 06 | TTHC |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết tại các Quyết định trước | 04 | TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; BƯU CHÍNH; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (01 QT)
1. Quy trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép hoạt động in - Mã TTHC: 1.003868
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông để xem xét, giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTTBCXB | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLTTBCXB | 12 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký, phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLTTBCXB | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
II. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (02 QT)
1. Quy trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép bưu chính - Mã TTHC: 1.003659
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông để xem xét, giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLBCVT&CĐS | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLBCVT&CĐS | 10 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký, phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLBCVT&CĐS | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông để xem xét, giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLBCVT&CĐS | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLBCVT&CĐS | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký, phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLBCVT&CĐS | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (02 QT)
Quy trình giải quyết nhóm TTHC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) | |
Cấp mới | Sửa đổi, bổ sung | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTTBCXB | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo cấp mới/ sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng QLTTBCXB | 07 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép | Lãnh đạo phòng QLTTBCXB | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHC | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (01 TTHC)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ, TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng văn hoá và Thông tin huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ | Chuyên viên Phòng văn hoá và Thông tin huyện/thành phố | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá và Thông tin huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số) - Chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh