- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Quyết định 816/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- 8 Quyết định 879/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
- 9 Quyết định 896/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 815/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 24 tháng 6 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường (tại Tờ trình số 157/TTr-STNMT ngày 16/6/2021), UBND huyện Phú Hòa (tại Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 03/6/2021) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 06/TB-HĐTĐ ngày 31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 25.697,59 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20.878,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.986,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.679,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.002,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 143,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.865,27 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.706,79 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15,36 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 158,93 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.813,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 87,45 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,65 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 48,54 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,85 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 114,77 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,88 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.354,11 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất giao thông | DGT | 591,13 |
| Đất thủy lợi | DTL | 378,00 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 290,84 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,92 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,53 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 5,40 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 50,97 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 8,63 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 18,10 |
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
| Đất chợ | DCH | 6,59 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,76 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,14 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 621,55 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 55,07 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,47 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,54 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,72 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 209,94 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,37 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,89 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 27,90 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,77 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.201,27 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,56 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.005,53 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | 298,15 |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | - |
6 | Đất đô thị* | KDT | 1.464,07 |
(*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 509,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 235,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 172,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 122,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 31,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 40,86 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 77,95 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 23,32 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,05 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,90 |
| Trong đó |
|
|
| Đất giao thông | DGT | 1,54 |
| Đất thủy lợi | DTL | 2,91 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,45 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,29 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,05 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,43 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 12,60 |
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 318,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 87,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 79,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 114,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17,34 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 40,86 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 58,45 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 26,72 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 7,22 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 19,50 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,81 |
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,54 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42,35 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: | DHT | 39,32 |
- | Đất giao thông | DGT | 20,32 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 19,00 |
2.2 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,98 |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,05 |
(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/10.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Hòa.
1. UBND huyện Phú Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Phú Hòa xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung này.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Phú Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Hòa Hội | Xã Hòa Định Tây | TT Phú Hòa | Xã Hòa Định Đông | Xã Hòa Quang Nam | Xã Hòa Quang Bắc | Xã Hòa Trị | Xã Hòa An | Xã Hòa Thắng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 25.697,59 | 5.409,44 | 4.168,19 | 1.464,07 | 1.266,48 | 3.632,64 | 5.054,12 | 1.595,23 | 1.365,77 | 1.741,66 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20.878,86 | 4.673,34 | 3.392,13 | 985,52 | 1.158,59 | 3.383,68 | 4.309,40 | 1.211,03 | 676,16 | 1.089,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.986,50 | 91,32 | 565,20 | 381,39 | 374,66 | 1.010,98 | 1.039,95 | 1.042,68 | 561,79 | 918,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.679,45 | 49,50 | 563,31 | 358,67 | 368,57 | 987,09 | 828,12 | 1.042,68 | 562,99 | 918,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.002,02 | 1.758,22 | 222,29 | 130,86 | 36,76 | 134,53 | 315,85 | 122,89 | 112,64 | 167,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 143,98 | 14,49 | 4,00 | - | - | 2,11 | 120,91 | 0,08 | 1,65 | 0,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.865,27 | 1.088,09 | 321,94 | - | - | 382,36 | 72,88 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.706,79 | 1.721,23 | 2.278,60 | 473,27 | 745,09 | 1.850,77 | 2.592,45 | 45,38 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1536 | - | 0,10 | - | 2,08 | 0,74 | 12,24 | - | 0,07 | 0,14 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 158,93 | - | - | - | - | 2,19 | 155,12 | - | - | 1,62 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.813,20 | 690,67 | 476,41 | 435,95 | 107,82 | 242,58 | 384,91 | 309,66 | 687,18 | 478,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 87,45 | - | 28,99 | 8,86 | - | 38,50 | 7,35 | 3,76 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,65 | - | - | 2,51 | - | 0,03 | - | - | 2,11 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 48,54 | - | - | 41,72 | - | - | - | - | 6,82 | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,85 | 0,30 | 0,17 | 2,90 | - | 0,35 | - | 0,21 | 7,26 | 0,66 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 114,77 | 1,13 | 7,10 | 5,95 | 2,24 | 1,62 | 57,31 | 6,22 | 23,35 | 9,83 |
2.8 | Đất SD cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,88 | - | - | - | - | - | - | - | 0,21 | 0,67 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.354,11 | 424,64 | 95,88 | 122,32 | 41,35 | 90,47 | 167,94 | 108,01 | 189,50 | 113,99 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 591,13 | 64,54 | 55,82 | 79,66 | 23,33 | 50,24 | 76,89 | 71,12 | 101,01 | 68,51 |
| Đất thủy lợi | DTL | 378,00 | 71,01 | 33,98 | 27,11 | 12,41 | 32,30 | 62,49 | 24,77 | 77,60 | 36,32 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 290,84 | 284,39 | 0,04 | 0,80 | 0,42 | 1,51 | 3,63 | 0,01 | 0,02 | 0,04 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,92 | 0,05 | 0,03 | 0,68 | - | 0,03 | 0,06 | 0,02 | 0,04 | 0,01 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,53 | - | - | 3,08 | - | 0,12 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | - |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 5,40 | 0,15 | 0,20 | 3,20 | 0,13 | 0,13 | 0,37 | 0,35 | 0,69 | 0,16 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 50,97 | 2,67 | 4,94 | 6,46 | 4,87 | 3,62 | 4,09 | 10,26 | 7,67 | 6,40 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 8,63 | 0,92 | - | 1,01 | - | 2,06 | 1,74 | 0,57 | 1,39 | 0,93 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 18,10 | - | - | - | - | - | 18,10 | - | - | - |
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | DCH | 6,59 | 0,91 | 0,86 | 0,32 | 0,19 | 0,46 | 0,45 | 0,81 | 0,97 | 1,62 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,76 | - | - | 4,48 | - | 1,83 | - | 8,09 | - | 1,36 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,14 | - | - | - | - | - | 3,14 | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 621,55 | 42,02 | 47,18 | - | 35,08 | 69,66 | 71,51 | 114,80 | 134,39 | 106,92 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 55,07 | - | - | 55,07 | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,47 | 0,54 | 0,45 | 5,70 | 0,70 | 0,35 | 0,96 | 0,40 | 0,77 | 0,60 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,54 | - | - | 1,22 | - | - | - | - | 1,32 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,72 | - | 2,58 | 0,82 | 0,64 | 1,86 | 1,25 | 0,99 | 2,31 | 1,28 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,94 | 7,66 | 37,64 | 11,81 | 17,82 | 22,00 | 12,06 | 43,69 | 27,57 | 29,69 |
2.20 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 10,37 | - | 10,05 | - | - | - | - | - | - | 0,32 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,89 | 1,90 | 0,51 | 0,38 | 0,14 | 0,57 | 1,89 | 0,10 | 0,98 | 1,42 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 27,90 | - | - | - | - | - | - | 1,35 | 26,10 | 0,45 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,77 | 0,01 | 0,41 | 0,36 | 0,11 | 0,47 | 5,03 | 0,12 | 0,97 | 1,29 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.201,27 | 212,45 | 241,53 | 171,85 | 9,74 | 14,87 | 56,47 | 21,92 | 262,90 | 209,53 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,56 | - | 3,92 | - | - | - | - | - | 0,62 | 0,01 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.005,53 | 45,43 | 299,65 | 42,60 | 0,07 | 6,38 | 359,80 | 74,54 | 2,43 | 174,64 |
(Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Hòa Hội | Xã Hòa Định Tây | TT Phú Hòa | Xã Hòa Định Đông | Xã Hòa Quang Nam | Xã Hòa Quang Bắc | Xã Hòa Trị | Xã Hòa An | Xã Hòa Thắng | |||
(1) | (2) | (4) = (5) .. (.) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | 509,05 | 87,38 | 3,96 | 53,02 | 9,34 | 6,67 | 222,44 | 29,20 | 91,06 | 5,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | 235,85 | - | 1,76 | 19,23 | 6,71 | 4,00 | 159,06 | 25,34 | 15,15 | 4,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 172,61 | - | 1,76 | 17,87 | 6,31 | 4,00 | 97,58 | 25,34 | 15,15 | 4,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 122,56 | 19,52 | 2,20 | 8,04 | 2,38 | 1,57 | 10,84 | 3,86 | 72,76 | 1,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 31,84 | 5,00 | - | - | - | 0,85 | 22,84 | - | 3,15 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 40,86 | 40,86 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 77,95 | 22,00 | - | 25,75 | 0,25 | 0,25 | 29,70 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 23,32 | 3,30 | 9,42 | 2,32 | 0,33 | 0,33 | 0,32 | 4,71 | 2,44 | 0,15 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,05 | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 4,90 | - | 0,08 | 0,12 | 0,13 | 0,13 | 0,12 | 4,18 | 0,10 | 0,04 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | 1,54 | - | - | 0,12 | 0,13 | 0,12 | 0,12 | 1,00 | 0,05 | - |
| Đất thủy lợi | 2,91 | - | - | - | - | 0,01 | - | 2,85 | 0,05 | - |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,45 | - | 0,08 | - | - | - | - | 0,33 | - | 0,04 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | 3,29 | - | 0,34 | - | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,01 | 2,34 | - |
2.4 | Đất ở tại đô thị | 2,05 | - | - | 2,05 | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,43 | - | - | 0,15 | - | - | - | 0,17 | - | 0,11 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 12,60 | 3,30 | 9,00 | - | - | - | - | 0,30 | - | - |
Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Hòa Hội | Xã Hòa Định Tây | TT Phú Hòa | Xã Hòa Định Đông | Xã Hòa Quang Nam | Xã Hòa Quang Bắc | Xã Hòa Trị | Xã Hòa An | Xã Hòa Thắng | |||
(1) | (2) | (4) = (5)... (..) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 318,75 | 87,38 | 3,96 | 53,02 | 9,34 | 6,67 | 32,14 | 29,20 | 91,06 | 5,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | 87,14 | - | 1,76 | 19,23 | 6,71 | 4,00 | 10,35 | 25,34 | 15,15 | 4,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 79,53 | - | 1,76 | 17,87 | 6,31 | 4,00 | 4,50 | 25,34 | 15,15 | 4,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 114,97 | 19,52 | 2,20 | 8,04 | 2,38 | 1,57 | 3,25 | 3,86 | 72,76 | 1,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 17,34 | 5,00 | - | - | - | 0,85 | 8,34 | - | 3,15 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 40,86 | 40,86 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 58,45 | 22,00 | - | 25,75 | 0,25 | 0,25 | 10,20 | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 26,72 | - | - | - | - | - | 26,72 |
| - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 7,22 | - | - | - | - | - | 7,22 | - | - | - |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 19,50 | - | - | - | - | - | 19,50 | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,81 | - | 0,08 | - | - | - | - | 0,53 | 0,05 | 0,15 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Hòa Hội | Xã Hòa Định Tây | TT Phú Hòa | Xã Hòa Định Đông | Xã Hòa Quang Nam | Xã Hòa Quang Bắc | Xã Hòa Trị | Xã Hòa An | Xã Hòa Thắng | |||
(1) | (2) | (4)- (5) ... (..) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | 2,54 | - | - | - | - | - | 2,54 | - | - | - |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,54 | - | - | - | - | - | 2,54 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 42,35 | 1,00 | 3,55 | 1,00 | - | - | 14,82 | 1,98 | 18,20 | 1,80 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 39,32 | 1,00 | 2,50 | 1,00 | - | - | 14,82 | - | 18,20 | 1,80 |
| Đất giao thông | 20,32 | 1,00 | - | - | - | - | 2,32 | - | 17,00 | - |
| Đất thủy lợi | 19,00 | - | 2,50 | 1,00 | - | - | 12,50 | - | 1,20 | 1,80 |
2.2 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1,98 | - | - | - | - | - | - | 1,98 | - | - |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | 1,05 | - | 1,05 | - | - | - | - | - | - | - |