UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 817/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 22 tháng 7 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày 26/2/2009 của Văn phòng Chính phủ, về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum,
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính được ban hành thì áp dụng theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 - Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 - Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Giao Sở Thông tin - Truyền thông công bố các thủ tục hành chính này trên trang thông tin điện tử của tỉnh để phục vụ nhu cầu tra cứu, sử dụng của tổ chức, nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI HUYỆN, THÀNH PHỐ (CẤP HUYỆN) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
STT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại Huyện | Áp dụng tại thành phố |
01 | Thành lập trường Mầm non. | x | x |
02 | Sáp nhập, chia tách trường Mầm non. | x | x |
03 | Đình chỉ hoạt động trường Mầm non. | x | x |
04 | Giải thể trường Mầm non. | x | x |
05 | Thành lập trường Tiểu học. | x | x |
06 | Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học. | x | x |
07 | Đình chỉ hoạt động trường Tiểu học. | x | x |
08 | Giải thể trường Tiểu học. | x | x |
09 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng (TTHTCĐ) xã, thị trấn. | x | x |
10 | Thành lập trường Trung học cơ sở. | x | x |
11 | Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở. | x | x |
12 | Đình chỉ hoạt động trường Trung học cơ sở. | x | x |
13 | Giải thể trường Trung học cơ sở. | x | x |
14 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Mầm non. | x | x |
15 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Tiểu học. | x | x |
16 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên THCS. | x | x |
17 | Cấp phép dạy thêm cấp Trung học cơ sở và Tiểu học ngoài nhà trường. | x | x |
18 | Thẩm định Đề án thành lập trường Trung học cơ sở. | x | x |
19 | Thẩm định Đề án thành lập trường Tiểu học | x | x |
20 | Thẩm định Đề án thành lập trường Mầm non. | x | x |
21 | Chuyển trường đối với học sinh THCS. | x | x |
22 | Thuyên chuyển giáo viên | x | x |
23 | Thành lập trường mầm non tư thục | x | x |
24 | Sáp nhập, chia tách trường mầm non tư thục. | x | x |
25 | Đình chỉ hoạt động trường mầm non tư thục. | x | x |
26 | Giải thể trường mầm non tư thục. | x | x |
27 | Cấp phép dạy thêm cấp Trung học cơ sở và Tiểu học trong nhà trường. | x | x |
28 | Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng. | x | x |
29 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng (TTHTCĐ). | x | x |
30 | Cấp bằng tốt nghiệp THCS. | x | x |
31 | Cấp bằng tốt nghiệp bổ túc THCS. | x | x |
32 | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở. | x | x |
33 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở. | x | x |
34 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS (bị thất lạc hoặc bị hư hỏng văn bằng do cá nhân bảo quản) | x | x |
35 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp Bổ túc THCS (bị thất lạc hoặc bị hư hỏng văn bằng do cá nhân bảo quản). | x | x |
36 | Điều chỉnh bằng tốt nghiệp THCS (điều chỉnh về hộ tịch trên bằng tốt nghiệp do không khớp về hộ tịch so với khai sinh, học bạ). | x | x |
37 | Điều chỉnh bằng tốt nghiệp Bổ túc THCS (điều chỉnh về hộ tịch trên bằng tốt nghiệp do không khớp về hộ tịch so với khai sinh, học bạ) | x | x |
38 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS đồng thời với bản chính khi tốt nghiệp. | x | x |
39 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp bổ túc THCS đồng thời với bản chính khi tốt nghiệp. | x | x |
40 | Chỉnh sửa nội dung trên bằng tốt nghiệp THCS | x | x |
41 | Chỉnh sửa nội dung trên bằng tốt nghiệp bổ túc THCS. | x | x |
01 | Đăng ký thành lập hợp tác xã. | x | x |
02 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia. | x | x |
03 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách. | x | x |
04 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập. | x | x |
05 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất. | x | x |
06 | Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã | x | x |
07 | Đăng ký thay đổi điều lệ hợp tác xã | x | x |
08 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã | x | x |
09 | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã | x | x |
10 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của HTX, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát HTX | x | x |
11 | Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã | x | x |
12 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã phạm vi trong tỉnh | x | x |
13 | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã phạm vi trong tỉnh. | x | x |
14 | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã phạm vi ngoài tỉnh. | x | x |
15 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã. | x | x |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng) | x | x |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chi nhánh, Văn phòng đại diện (bị mất) | x | x |
18 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp HTX giải thể bắt buộc) | x | x |
19 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp HTX giải thể tự nguyện) | x | x |
20 | Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh | x | x |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng) | x | x |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (bị mất) | x | x |
23 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh cá thể | x | x |
24 | Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh hộ cá thể | x | x |
25 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ cá thể theo yêu cầu | x | x |
26 | Thẩm định các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc UBND huyện, thị xã phê duyệt | x | x |
27 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình | x | x |
28 | Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình | x | x |
29 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu | x | x |
30 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu | x | x |
31 | Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá | x | x |
32 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp | x | x |
33 | Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn | x | x |
34 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ | x | x |
35 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu | x | x |
36 | Thẩm định kết quả đấu thầu | x | x |
37 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu | x | x |
38 | Phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu | x | x |
01 | Tiếp công dân. | x | x |
02 | Xử lý đơn thư | x | x |
03 | Giải quyết khiếu nại lần 1 | x | x |
04 | Giải quyết khiếu nại lần 2 | x | x |
05 | Giải quyết tố cáo | x | x |
01 | Đổi lại các giấy tờ kháng chiến của đối tượng bị hư hỏng. | x | x |
02 | Giải quyết chế độ giám định thương tật | x | x |
03 | Cấp giấy xác nhận là con thương binh, liệt sĩ, bệnh binh người hưởng chính sách như thương binh đi học. | x | x |
04 | Xác nhận hồ sơ đề nghị miễn giảm thuế sử dụng đất cho đối tượng chính sách lần đầu. | x | x |
05 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi giáo dục, đào tạo cho con đẻ đối tượng chính sách. | x | x |
06 | Xác nhận ưu đãi trong giáo dục cho học sinh là người tàn tật, mồ côi. | x | x |
07 | Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ đối với người có công với cách mạng. | x | x |
08 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng hoặc di dời mộ liệt sỹ | x | x |
09 | Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng cho đối tượng chính sách | x | x |
10 | Cấp lại các giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ. | x | x |
11 | Cấp lại bằng tổ quốc ghi công. | x | x |
12 | Cấp giấy xác nhận người có công giúp đỡ cách mạng. | x | x |
13 | Cấp giấy giới thiệu di chuyển đối tượng bảo trợ xã hội. | x | x |
14 | Trợ cấp cứu trợ xã hội thường xuyên, tại cộng đồng (đối tượng trẻ mồ côi, người tàn tật, già cô đơn, người đơn thân). | x | x |
15 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng Bảo trợ xã hội. | x | x |
16 | Trợ cấp đột xuất cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. | x | x |
17 | Hỗ trợ gia đình có từ 02 người tàn tật nặng trở lên không có khả năng tự phục vụ. | x | x |
18 | Cấp lại sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo cho con đẻ đối tượng chính sách | x | x |
19 | Xét duyệt các đối tượng là người già cô đơn, trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, người tàn tật, người tâm thần mãn tính, người nhiễm HIV/AIDS vào nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội. | x | x |
20 | Cấp giấy chứng nhận bệnh tật đối với bệnh binh | x | x |
21 | Cấp giấy chứng nhận bị thương đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. | x | x |
22 | Xác nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học | x | x |
23 | Cấp lại giấy chứng nhận bị thương đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. | x | x |
24 | Cấp lại sổ lĩnh tiền trợ cấp ưu đãi hàng tháng | x | x |
25 | Cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo cho con đẻ đối tượng chính sách | x | x |
26 | Trợ cấp tuất liệt sỹ đối với thân nhân liệt sỹ | x | x |
27 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng chính sách. | x | x |
28 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công an nhân nhân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa hưởng chế độ, chính sách | x | x |
29 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân quân nhân, công an nhân nhân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ chưa hưởng chế độ, chính sách | x | x |
30 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K đã nghỉ hưu. | x | x |
31 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân của hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K đã nghỉ hưu. | x | x |
32 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình. | x | x |
33 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân của du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình. | x | x |
34 | Giải quyết chế độ đối với đối tượng thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. | x | x |
35 | Trợ cấp tuất liệt sỹ đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ tái giá. | x | x |
36 | Giải quyết chế độ cho người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học. | x | x |
37 | Xác nhận hồ sơ đề nghị miễn giảm thuế sử dụng đất cho đối tượng chính sách lần đầu. | x | x |
38 | Giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng. | x | x |
39 | Giải quyết chế độ đối với bệnh binh. | x | x |
40 | Giải quyết chế độ BHYT cho đối tượng chính sách. | x | x |
41 | Trợ cấp cứu trợ xã hội thường xuyên, tại cộng đồng (đối tượng người già trên 85 tuổi). | x | x |
42 | Trợ cấp cứu trợ xã hội thường xuyên, tại cộng đồng (đối tượng người tâm thần, nhiễm HIV/AIDS). | x | x |
43 | Giải quyết chế độ một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc. | x | x |
44 | Trợ cấp cứu trợ xã hội thường xuyên, tại cộng đồng (đối tượng người nhận nuôi trẻ mồ côi, bị bỏ rơi). | x | x |
45 | Trợ cấp đột xuất tại cộng đồng | x | x |
46 | Giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân người có công với Cách mạng chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995. | x | x |
47 | Đổi lại giấy chứng nhận hộ nghèo. | x | x |
48 | Cấp lại, đổi lại thẻ BHYT cho người nghèo. | x | x |
49 | Xác lập hồ sơ công nhận liệt sĩ. | x | x |
50 | Bảo vệ quyền lợi trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em lang thang, trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm. | x | x |
01 | Thủ tục tiếp nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vị hoạt động trong huyện, thị xã. | x | x |
02 | Thủ tục Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh | x | x |
03 | Thủ tục tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | x | x |
04 | Thủ tục tiếp nhận Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | x | x |
05 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở | x | x |
06 | Thủ tục chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | x | x |
07 | Thủ tục chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo | x | x |
08 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo | x | x |
09 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo. | x | x |
01 | Thủ tục giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất. | x | x |
02 | Thủ tục công nhận danh hiệu Lao động tiên tiến, Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở | x | x |
03 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ năm công tác | x | x |
04 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện khen thưởng thành tích đột xuất | x | x |
05 | Thủ tục công nhận danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | x | x |
06 | Thủ tục tặng “Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện” khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ chuyên đề, chương trình công tác, các cuộc vận động | x | x |
07 | Thủ tục đề nghị tặng “Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh” khen thưởng thành tích thực hiện chuyên đề, chương trình công tác, các cuộc vận động | x | x |
08 | Thủ tục đề nghị tặng “Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh” khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ năm công tác | x | x |
09 | Thủ tục đề nghị công nhận danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | x | x |
10 | Thủ tục đề nghị xét tặng “Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh” đã có thành tích kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ đối với cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang; cán bộ, công nhân viên thoát ly hoặc cán bộ, nhân viên ở xã, phường, thị trấn. | x | x |
11 | Thủ tục đề nghị xét tặng “Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh” đã có thành tích kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ đối với nhân dân ở xã, phường, thị trấn. | x | x |
12 | Thủ tục đề nghị tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh cho tập thể có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ chính trị | x | x |
13 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng thành tích xuất sắc đột xuất | x | x |
14 | Thủ tục đề nghị công nhận danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ chính trị | x | x |
15 | Thủ tục đề nghị tặng (hoặc truy tặng) danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng” | x | x |
16 | Thủ tục đề nghị phong tặng (truy tặng) danh hiệu Anh hùng lao động cho cá nhân có thành tích đặc biệt xuất sắc trong thời kỳ đổi mới | x | x |
17 | Thủ tục đề nghị phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động cho tập thể có thành tích đặc biệt xuất sắc trong thời kỳ đổi mới | x | x |
18 | Thủ tục đề nghị xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú” | x | x |
19 | Thủ tục đề nghị xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc nhân dân” ,“Thầy thuốc ưu tú” | x | x |
20 | Thủ tục đề nghị xét tặng Cờ thi đua của Chính phủ cho tập thể có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ Chính trị | x | x |
21 | Thủ tục đề nghị tặng “Huân chương Độc lập” các hạng khen thưởng cho các cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ chính trị | x | x |
22 | Thủ tục đề nghị tặng thưởng (hoặc truy tặng) “Huân chương ” cho cán bộ có quá trình cống hiến qua các giai đoạn cách mạng. | x | x |
23 | Thủ tục đề nghị tặng thưởng “Huân chương Dũng cảm” cho cá nhân có thành tích hành động dũng cảm | x | x |
24 | Thủ tục đề nghị khen thưởng “Huân chương Hữu nghị”, “ Huy chương Hữu nghị” cho cá nhân người nước ngoài có thành tích đóng góp vào công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam | x | x |
25 | Thủ tục đề nghị phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc | x | x |
26 | Thủ tục xét tặng “Huân chương Lao động” các hạng khen thưởng cho các cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ chính trị | x | x |
27 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tổ chức, cá nhân có thành tích xuất sắc trong nhiệm vụ thực hiện chính trị | x | x |
28 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc đột xuất. | x | x |
01 | Thủ tục Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh. | x | x |
02 | Thủ tục Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh | x | x |
03 | Thủ tục xác nhận gỗ tròn, gỗ xẻ nhập khẩu. | x | x |
04 | Thủ tục Xác nhận thực vật rừng và sản phẩm chưa hoàn chỉnh của chúng (trừ gỗ) thuộc loài nguy cấp quý hiếm | x | x |
05 | Thủ tục Đóng búa kiểm lâm. | x | x |
06 | Thủ tục Xác nhận động vật rừng và sản phẩm của chúng có nguồn gốc trong nước. | x | x |
07 | Thủ tục Xác nhận động vật rừng và sản phẩm của chúng có nguồn gốc nhập khẩu, quá cảnh. | x | x |
08 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | x | x |
09 | Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | x | x |
10 | Thủ tục di dân (nơi đi) | x | x |
11 | Thủ tục tiếp nhận hộ di dân (Đối với các hộ di dân tự do đang sinh sống tại các khu rừng tự nhiên, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ cần phải chuyển đến vùng qui hoạch dân cư hoặc đưa trở về nơi cũ) | x | x |
12 | Thủ tục tiếp nhận hộ di dân (Đối với hộ tự nguyện di dân đến các vùng kinh tế mới để phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản và phát triển ngành nghề khác) | x | x |
01 | Giải quyết kinh phí đào tạo cho cán bộ công chức. | x | x |
02 | Lập dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... | x | x |
03 | Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm... | x | x |
04 | Quyết toán ngân sách nhà nước năm... | x | x |
05 | Thoái thu ngân sách | x | x |
06 | Tài sản được xác lập quyền sơ hữu nhà nước theo quy định của pháp luật | x | x |
07 | Điều chuyển tài sản (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách dưới 500 triệu đồng cho 1 đ.vị tài sản). | x | x |
08 | Thanh lý tài sản (đối với tài sản có nguyên giá theo 10 sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng tính cho 1 đơn vị tài sản) | x | x |
09 | Thu hồi tài sản (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng tính cho 1 đơn vị tài sản) | x | x |
10 | Thẩm định phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (được phân cấp) | x | x |
11 | Phê duyệt phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (được phân cấp) | x | x |
12 | Đấu giá tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính | x | x |
13 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành | x | x |
14 | Phê duyệt quyết toán công trình theo phân cấp | x | x |
15 | Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành. | x | x |
16 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình các dự án đầu tư bằng nguồn vốn NSNN. | x | x |
17 | Tổ chức chi trả tiền bồi thường - GPMB cho hộ gia đình. | x | x |
18 | Duyệt quyết toán kinh phí ngân sách | x | x |
19 | Bán đấu giá tài sản hàng hoá tịch thu sung công quỹ nhà nước | x | x |
20 | Thẩm định mua sắm, sửa chữa tài sản | x | x |
01 | Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x | x |
02 | Xác nhận việc đăng ký thay đổi nội dung thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký cho hộ gia đình, cá nhân. | x | x |
03 | Xác nhận việc yêu cầu đăng ký xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân. | x | x |
04 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất. | x | x |
05 | Đăng ký xoá góp vốn bằng quyền sử dụng đất. | x | x |
01 | Xác nhận cam kết bảo vệ môi trường | x | x |
02 | Xác nhận cam kết bảo vệ môi trường bổ sung. | x | x |
01 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x |
02 | Thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x |
03 | Thủ tục thừa kế quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x |
04 | Thủ tục tặng cho quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x |
05 | Thủ tục đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x |
06 | Thủ tục đăng ký xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x |
07 | Thủ tục hộ gia đình, cá nhân đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép | x | x |
08 | Thủ tục hộ gia đình, cá nhân đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép | x | x |
09 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất (hợp thức hoá quyền sử dụng đất). | x | x |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | x | x |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại Điểm k, l Khoản 1 Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP | x | x |
12 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp | x | x |
13 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính | x | x |
14 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | x | x |
15 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | x | x |
16 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x |
17 | Thủ tục giao đất trồng cây hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp | x | x |
18 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x |
19 | Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x |
20 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp trái pháp luật đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x |
21 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x |
22 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x |
23 | Thủ tục giao đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x |
01 | Cấp giấy phép bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu | x | x |
02 | Cấp giấy phép kinh doanh thuốc lá đối với hộ kinh doanh cá thể | x | x |
03 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công cho làng nghề | x | x |
04 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công cho cá nhân, tổ chức | x | x |
01 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (trừ bản sao các giấy tờ hộ tịch) | x | x |
02 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, chủ yếu bằng tiếng nước ngoài, có tính chất song ngữ hoặc một tập hồ sơ, tài liệu mà trong đó vừa có giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt vừa có giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài | x | x |
03 | Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản được dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | x | x |
04 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài | x | x |
05 | Thủ tục chứng thực việc điểm chỉ trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài | x | x |
06 | Thủ tục ký hợp đồng Cộng tác viên dịch thuật | x | x |
07 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản | x | x |
08 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản | x | x |
09 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch có liên quan đến bất động sản | x | x |
10 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng | x | x |
11 | Thủ tục chứng thực Hợp đồng uỷ quyền | x | x |
12 | Thủ tục chứng thực Giấy uỷ quyền | x | x |
13 | Thủ tục chứng thực Hợp đồng sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x | x |
14 | Thủ tục sửa lỗi kỹ thuật hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x | x |
01 | Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh | x | x |
02 | Thủ tục cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | x | x |
03 | Thủ tục thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | x | x |
04 | Thủ tục cải chính nội dung Giấy khai sinh cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | x | x |
05 | Thủ tục xác định lại dân tộc | x | x |
06 | Thủ tục xác định lại giới tính | x | x |
07 | Thủ tục bổ sung nội dung bản chính Giấy khai sinh | x | x |
08 | Thủ tục điều chỉnh nội dung các giấy tờ hộ tịch (trừ bản chính Giấy khai sinh) | x | x |
01 | Cấp Giấy công nhận danh hiệu Làng Văn hoá. | x | x |
02 | Cấp Giấy công nhận danh hiệu Tổ dân phố Văn hoá. | x | x |
03 | Cấp giấy phép hoạt động vui chơi giải trí, có ca nhạc (lotto) | x | x |
04 | Cấp Giấy phép hoạt động kinh doanh karaoke | x | x |
05 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động kinh doanh karaoke | x | x |
06 | Cấp Giấy phép biểu diễn nghệ thuật (chuyên nghiệp). | x | x |
01 | Cấp giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do huyện, thành phố cấp giấy phép kinh doanh, các cửa hàng ăn, căng tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp giấy phép công nhận, trường PTCS, các lễ hội, Hội nghị, các khu du lịch chợ và bệnh viện do cấp huyện, thành phố tổ chức và quản lý | x | x |
01 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị. | x | x |
02 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa nhà ở đô thị. | x | x |
03 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng | x | x |
04 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng | x | x |
05 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm | x | x |
06 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình. | x | x |
07 | Thủ tục Cấp giấy cải tạo, sửa chữa công trình. | x | x |
08 | Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng tạm công trình. | x | x |
09 | Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ cây xanh. | x | x |
10 | Thủ tục cấp giấy phép đào đường, đào vỉa hè. | x | x |
11 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài mục đích giao thông. | x | x |
12 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm BTS loại 1. | x | x |
13 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm BTS loại 2. | x | x |
14 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng dân dụng | x | x |
15 | Thủ tục Thẩm định Dự toán công trình giao thông. | x | x |
16 | Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình giao thông. | x | x |
17 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ đồ án quy hoạch | x | x |
18 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch. | x | x |
19 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn. | x | x |
20 | Thủ tục cung cấp thông tin và cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng (trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500) | x | x |
21 | Thủ tục thỏa thuận, giới thiệu địa điểm xây dựng công trình. | x | x |
22 | Thủ tục thỏa thuận tuyến hạ tầng kỹ thuật đô thị. | x | x |
23 | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân | x | x |
24 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân | x | x |
25 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân | x | x |
26 | Thủ tục cấp mới quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân | x | x |
27 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân | x | x |
28 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân | x | x |
29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân. | x | x |
30 | Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch. | x | x |
31 | Thủ tục xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân. | x | x |
32 | Cấp giấy chứng nhận phương tiện thuỷ nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè. | x | x |
Tổng cộng: 292 thủ tục hành chính.
- 1 Quyết định 440/QĐ-CT năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của: Thanh tra tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố và cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum trong lĩnh vực khiếu nại - tố cáo
- 2 Quyết định 458/QĐ-CT năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính ngành văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch; ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 378/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 424/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ của ngành tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố và cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới của lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Sở Y tế), Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10 Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11 Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1 Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành áp dụng chung tại cấp huyện của tỉnh Điện Biên
- 2 Công văn số 1223/VPCP-TCCV về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc tổ chức thực hiện Đề án 30 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003