ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 817/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 19 tháng 8 năm 2022 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HẰNG NĂM, GIỮA KỲ VÀ 5 NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế -xã hội và các văn bản hướng dẫn thực hiện;
Theo đề nghị của Cục Thống kê tại Tờ trình số 329/TTr-CTK ngày 28 tháng 7 năm 2022 và văn bản số 346/CTK-TKTH ngày 08/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi tắt là: Khung đánh giá) để phục vụ sự chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội; bao gồm:
1. Khung đánh giá cấp tỉnh (theo Phụ lục 1).
2. Khung đánh giá cấp huyện (theo Phụ lục 2).
1. Các sở, ban, ngành của tỉnh, các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (sau đây gọi chung là các đơn vị):
a) Căn cứ vào nội dung hệ thống các chỉ tiêu trong Phụ lục 1 và kỳ thực hiện của chỉ tiêu, thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo quy định và gửi kết quả về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh theo thời gian cụ thể như sau:
- Hằng năm gửi trước ngày 15/12.
- Cập nhật bổ sung hằng năm gửi vào ngày 20/02.
b) Trong trường hợp cần thiết, các đơn vị rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu trong biểu mẫu quy định thuộc lĩnh vực của đơn vị được phân công, gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê để tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh xem xét, quyết định.
2. UBND các huyện, thành phố:
- Phân công các phòng, ban trên địa bàn thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này; định kỳ hằng năm, giữa kỳ và 5 năm đánh giá tình hình kinh tế - xã hội trên địa bàn.
- Xây dựng khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế xã hội hằng năm, giữa kỳ và 5 năm trên cơ sở Khung đánh giá và hệ thống chỉ tiêu cấp huyện.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong những trường hợp cần thiết, gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh:
- Chủ trì tổng hợp số liệu của Khung đánh giá hằng năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất báo cáo UBND tỉnh trong việc chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực hiện các Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, tổng hợp trong Khung đánh giá, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục vụ sự chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố.
- Tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo điều hành.
- Chủ trì, hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc thực hiện Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan, chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI CHỦ YẾU CỦA TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Kỳ báo cáo | Đơn vị báo cáo | Bộ phận theo dõi |
|
| ||||||
A | B | C | D | E | F |
|
|
|
|
|
| ||
I | TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | TCTK/Cục Thống kê | TKQG |
|
1 | Theo giá hiện hành |
| " |
| ||
1.1 | Quy mô GRDP |
| " | " | " |
|
1.1.1 | Theo nội tệ | Tỷ đồng | " | " | " |
|
1.1.2 | Theo ngoại tệ | Nghìn USD | " | " | " |
|
1.2 | Cơ cấu GRDP |
| " | " | " |
|
a) | Theo khu vực kinh tế | % |
| " | " |
|
1.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " | " | " |
|
1.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " | " |
|
| Trong đó: Công nghiệp |
| " | " | " |
|
1.2.3 | Dịch vụ | " | " | " | " |
|
1.2.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " | " | " | " |
|
b) | Theo loại hình kinh tế | % |
| " | " |
|
1.2.5 | Nhà nước | " | " | " | " |
|
1.2.6 | Ngoài Nhà nước | " | " | " | " |
|
1.2.7 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " | " | " | " |
|
1.2.8 | Thuế và trợ cấp sản phẩm | " | " | " | " |
|
1.3 | Quy mô GRDP so với: |
| " | " | " |
|
1.3.1 | Quy mô GDP cả nước | Lần | " | " | " |
|
1.3.2 | Quy mô GRDP của vùng đồng bằng sông Hồng | Lần |
| " | " |
|
2 | Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " | " |
|
a) | Theo khu vực kinh tế | % | " | " |
| |
2.3.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " | " | " |
|
2.3.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " | " |
|
| Trong đó: Công nghiệp |
| " | " | " |
|
2.3.3 | Dịch vụ | " | " | " | " |
|
2.3.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " | " | " | " |
|
b) | Theo loại hình kinh tế | % | " | " | " |
|
| Nhà nước | " | " | " | " |
|
| Ngoài Nhà nước | " | " | " | " |
|
| Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " | " | " | " |
|
| Thuế và trợ cấp sản phẩm | " | " | " | " |
|
3 | GRDP bình quân đầu người |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " | " |
|
3.1 | GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành |
| " | " | " |
|
3.1.1 | Theo nội tệ | Triệu đồng | " | " | " |
|
3.1.2 | Theo ngoại tệ | USD | " | " | " |
|
3.2 | Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh | % | " | " | " |
|
3.3 | GRDP bình quân đầu người so với: | % | " | " | " |
|
3.2.1 | GDP bình quân đầu người cả nước | Lần | " | " | " |
|
3.2.2 | GRDP bình quân đầu người vùng đồng bằng sông Hồng | Lần | " | " | " |
|
II | NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
1 | Năng suất lao động theo giá hiện hành | Triệu đồng/lao động | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | TCTK/Cục Thống kê | " |
|
1.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " |
| ||
1.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " | " |
|
1.3 | Dịch vụ | " | " | " | " |
|
2 | So với: |
| " | " | " |
|
2.1 | Năng suất lao động cả nước | Lần | " | " | " |
|
2.2 | Năng suất lao động vùng đồng bằng sông Hồng | " | " | " | " |
|
3 | Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh | % | " | " | " |
|
3.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " | " | " |
|
3.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " | " |
|
3.3 | Dịch vụ | " | " | " | " |
|
4 | Năng suất lao động theo ngoại tệ | USD/lao động | " | " | " |
|
III | NGÂN SÁCH |
|
| Sở Tài chính | " |
|
1 | Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " | " |
|
| Tốc độ tăng | % | " | " |
| |
| Trong đó: Thu nội địa | Tỷ đồng | " | " | " |
|
| Tốc độ tăng thu nội địa | % | " | " | " |
|
| Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn | % | " | " | " |
|
2 | Chi cân đối ngân sách địa phương | Tỷ đồng | " | " | " |
|
| Tốc độ tăng | % | " | " | " |
|
| Trong đó: Chi đầu tư phát triển của NS địa phương | Tỷ đồng | " | " | " |
|
| Tốc độ tăng | % | " | " | " |
|
| Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP | % | " | " | " |
|
IV | ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|
| " |
|
|
1 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh | Tỷ đồng | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | TCTK/Cục Thống kê | CNXD |
|
1.1 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế | " | " |
| ||
1.1.1 | Nhà nước | " | " | " | " |
|
1.1.2 | Ngoài Nhà nước | " | " | " | " |
|
1.1.3 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " | " | " | " |
|
1.2 | Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế | % | " | " | " |
|
1.2.1 | Nhà nước | " | " | " | " |
|
1.2.2 | Ngoài Nhà nước | " | " | " | " |
|
1.2.3 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " | " | " | " |
|
1.3 | Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh | % | " | " | " |
|
2 | Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP | % | " | " | " |
|
3 | Đầu tư nước ngoài |
| " | Sở Kế hoạch và Đầu tư | " |
|
3.1 | Số dự án đầu tư nước ngoài | Dự án | " | " |
| |
3.2 | Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký | Triệu USD | " | " | " |
|
3.2.1 | Cấp mới | " | " | " | " |
|
3.2.2 | Điều chỉnh |
| " | " | " |
|
3.2.3 | Góp vốn, mua cổ phần | " | " | " | " |
|
4 | Xây dựng |
|
|
| " |
|
4.1 | Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành | Nghìn m2 | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Xây dựng | " |
|
4.2 | Diện tích nhà ở bình quân đầu người | M2 | 5 năm | TCTK/Cục TK | XHMT |
|
V | DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 | Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Doanh nghiệp | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | TCTK/Cục Thống kê | " |
|
1.2 | Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Người | " | " |
| |
1.3 | Doanh nghiệp thành lập mới |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Kế hoạch và Đầu tư | " |
|
1.3.1 | Số doanh nghiệp thành lập mới | Doanh nghiệp | " |
| ||
| Tốc độ tăng | % | " | " | " |
|
1.3.2 | Tổng số vốn đăng ký | Tỷ đồng | " | " | " |
|
| Tốc độ tăng | % | " | " | " |
|
1.3.3 | Tổng số lao động đăng ký | Người | " | " | " |
|
| Tốc độ tăng | % | " | " | " |
|
1.4 | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp | " | " | " |
|
| Tốc độ tăng | % | " | " | " |
|
2 | Hợp tác xã |
|
|
| " |
|
2.1 | Số Hợp tác xã, đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Hợp tác xã | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | TCTK/Cục Thống kê | " |
|
2.2 | Số lao động trong Hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Người | " | " |
| |
2.3 | Số Hợp tác xã thành lập mới | Hợp tác xã | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Liên minh hợp tác xã | " |
|
2.4 | Số Hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể | " | " |
| ||
2.5 | Tổng số liên hiệp Hợp tác xã | Liên hiệp | " | " | " |
|
2.6 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ | " | " | " |
|
VI | NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 | Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản | Tỷ đồng | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | TCTK/Cục Thống kê | NLTS |
|
1.2 | Cây lương thực có hạt |
| " | " | " |
|
1.2.1 | Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt | Nghìn ha | " | " | " |
|
| Trong đó: Lúa | " | " | " | " |
|
1.2.2 | Sản lượng lương thực có hạt | Nghìn tấn | " | " | " |
|
| Trong đó: Lúa | " | " | " | " |
|
1.3 | Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người | kg | " | " | " |
|
1.4 | Sản lượng một số cây lâu năm |
| " | " | " |
|
| ………………………………………………………… |
| " | " | " |
|
| ………………………………………………………… |
| " | " | " |
|
| ………………………………………………………… |
| " | " | " |
|
1.5 | Số gia súc, gia cầm |
| " | " | " |
|
1.5.1 | Trâu | Con | " | " | " |
|
1.5.2 | Bò | " | " | " | " |
|
1.5.3 | Lợn | " | " | " | " |
|
1.5.4 | Gia cầm | " | " | " | " |
|
1.6 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
|
| " | " |
|
1.6.1 | Thịt trâu hơi | Tấn | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " | " |
|
1.6.2 | Thịt bò hơi | " | " | " |
| |
1.6.3 | Thịt lợn hơi | " | " | " | " |
|
1.6.4 | Thịt gia cầm hơi | " | " | " | " |
|
2 | Lâm nghiệp |
| " | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
| Diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha | " | " |
| |
3 | Thủy sản |
| " |
|
|
|
3.1 | Sản lượng thủy sản | Tấn | " | TCTK/Cục Thống kê | " |
|
3.1.1 | Nuôi trồng | " | " | " |
| |
3.1.2 | Khai thác | " | " | " | " |
|
VII | CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
1 | Chỉ số sản xuất công nghiệp | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | TCTK/Cục Thống kê | " |
|
| Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo | " | " |
| ||
2 | Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP | % | " | " | " |
|
3 | Sản lượng một số sản phẩm chủ yếu | ĐVT | " | " | " |
|
| (Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh) |
| " | " | " |
|
| …………………………………………………… |
| " | " | " |
|
| …………………………………………………… |
| " | " | " |
|
| …………………………………………………… |
| " | " | " |
|
| …………………………………………………… |
| " | " | " |
|
VIII | THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
1 | Thương mại |
|
|
|
|
|
1.1 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Tỷ đồng | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | TCTK/Cục Thống kê | TMDV |
|
| Tốc độ tăng | % | " |
| ||
1.2 | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ đồng | " | " | " |
|
| Tốc độ tăng | % | " | " | " |
|
1 | Du lịch |
|
| " | " |
|
2.1 | Số lượt khách du lịch nội địa | Nghìn lượt khách | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " | " |
|
2.2 | Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành | Tỷ đồng | " | " |
| |
| Tốc độ tăng | % | " | " | " |
|
IX | CHỈ SỐ GIÁ |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " | " |
|
| Chỉ số giá tiêu dùng (năm trước =100) | % | " | " |
| |
|
|
|
|
| ||
I | DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
1 | Dân số |
|
|
|
|
|
1.1 | Dân số trung bình | Nghìn người | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | TCTK/Cục Thống kê | DSLĐ |
|
| Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị | % | " |
| ||
1.2 | Mật độ dân số | Người/km2 | " | " | " |
|
1.3 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | ‰ | " | " | " |
|
1.4 | Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh | Tuổi | " | " | " |
|
| Trong đó: số năm sống khỏe | Năm | " | " | " |
|
1.5 | Tỷ số giới tính khi sinh | Số bé trai/100 bé gái | " | " | " |
|
1.6 | Tổng tỷ suất sinh | Số con/phụ nữ | " | " | " |
|
1.7 | Chỉ số phát triển con người (HDI) |
| " | " | " |
|
2 | Lao động |
|
|
|
|
|
2.1 | Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh | Người | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | TCTK/Cục Thống kê | " |
|
2.1.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " |
| ||
2.1.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " | " |
|
2.1.3 | Dịch vụ | " | " | " | " |
|
2.2 | Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh | % | " | " | " |
|
2.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " | " | " |
|
2.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " | " |
|
2.2.3 | Dịch vụ | " | " | " | " |
|
2.3 | Số lao động có việc làm tăng thêm | Người | " | TCTK/Cục Thống kê | " |
|
2.4 | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo | % | " | " |
| |
| Trong đó: Có bằng, chứng chỉ | " | " | " | " |
|
2.5 | Tỷ lệ thất nghiệp | % | " | " | " |
|
2.5.1 | Thành thị | " | " | " | " |
|
2.5.2 | Nông thôn | " | " | " | " |
|
2.6 | Tỷ lệ thiếu việc làm | % | " | " | " |
|
2.6.1 | Thành thị | " | " | " | " |
|
2.6.2 | Nông thôn | " | " | " | " |
|
2.7 | Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % | " | Bảo hiểm xã hội tỉnh | XHMT |
|
2.8 | Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % | " | " | " |
|
II | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Giáo dục và Đào tạo | " |
|
2 | Tỷ lệ huy động trẻ từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo | % | " | " | " |
|
3 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông | % | " | " | " |
|
3.1 | Tiểu học | " | " | " | " |
|
3.2 | Trung học cơ sở | " | " | " | " |
|
3.3 | Phổ thông trung học | " | " | " | " |
|
4 | Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia | % | " | " | " |
|
4.1 | Mầm non | " | " | " | " |
|
4.2 | Tiểu học | " | " | " | " |
|
4.3 | Trung học cơ sở | " | " | " | " |
|
4.4 | Phổ thông trung học | " | " | " | " |
|
5 | Tỷ lệ phòng học kiên cố | % | " | " | " |
|
5.1 | Mầm non | " | " | " | " |
|
5.2 | Tiểu học | " | " | " | " |
|
5.3 | Trung học cơ sở | " | " | " | " |
|
5.4 | Phổ thông trung học | " | " | " | " |
|
6 | Số học sinh bình quân một lớp học | Học sinh | " | " | " |
|
6.1 | Tiểu học | " | " | " | " |
|
6.2 | Trung học cơ sở | " | " | " | " |
|
6.3 | Phổ thông trung học | " | " | " | " |
|
7 | Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh | " | " | " |
|
7.1 | Tiểu học | " | " | " | " |
|
7.2 | Trung học cơ sở | " | " | " | " |
|
7.3 | Phổ thông trung học | " | " | " | " |
|
III | Y TẾ |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ suất chết của trẻ dưới 01 tuổi | ‰ | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Y tế | " |
|
2 | Tỷ suất chết của trẻ dưới 05 tuổi | ‰ | " | " |
| |
3 | Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin | % | " | " | " |
|
4 | Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng | % | " | " | " |
|
4.1 | Cân nặng theo tuổi | " | " | " | " |
|
4.2 | Chiều cao theo tuổi | " | " | " | " |
|
5 | Số bác sĩ trên 10.000 dân | Bác sĩ | " | " | " |
|
6 | Số dược sỹ đại học trên 10.000 dân | Dược sỹ | " | " | " |
|
7 | Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân | Điều dưỡng | " | " | " |
|
8 | Số giường bệnh trên 10.000 dân | Giường | " | " | " |
|
9 | Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | % | " | " | " |
|
10 | Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế so với dân số | % | " | BHXH tỉnh | " |
|
11 | Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử | % | " | Sở Y Tế | " |
|
12 | Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ làm việc | % | " | " |
| |
IV | MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | TCTK/Cục Thống kê | " |
|
| Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều | Điểm phần trăm | " |
| ||
2 | Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng | Nghìn đồng | " | " | " |
|
2.1 | So với cả nước | Lần | " | " | " |
|
2.2 | So với vùng Đồng bằng sông Hồng | " | " | " | " |
|
3 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % | " | Sở Xây dựng | " |
|
4 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn | % | " | " | " |
|
5 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh | % | " | " | " |
|
6 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới | % | " | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | " |
|
6.1 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | " | " | " |
| |
6.2 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu | " | " | " | " |
|
7 | Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | Huyện | " | " | " |
|
| Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | % | " | " | " |
|
8 | Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao | Huyện | " | " | " |
|
| Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao | % | " | " | " |
|
9 | Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa | % | " | Sở Văn hóa Thông tin và Du lịch | " |
|
10 | Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân phố văn hóa | % | " | " |
| |
11 | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | % | " | " |
| |
|
|
|
|
| ||
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | " |
|
2 | Diện tích rừng bị thiệt hại | Ha | " |
| ||
| Trong đó: Diện tích rừng bị cháy | Ha | " | " |
| |
3 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom và xử lý | % | " | Sở Tài nguyên và Môi trường | " |
|
4 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý | % | " | " |
| |
5 | Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % | " | " | " |
|
6 | Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % | " | " | " |
|
7 | Tỷ lệ đô thị hóa | % | " | TCTK/Cục TK |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) | Điểm | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Viện NC phát triển KT - XH | CNXD |
|
| Xếp hạng |
| " |
| ||
2 | Chỉ số sẵn sàng ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin (ICT index) | Điểm | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Thông tin truyền thông | TMDV |
|
3 | Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) | Điểm | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Viện NC phát triển KT - XH | TCHC |
|
| Xếp hạng |
|
| " |
| |
4 | Chỉ số cải cách hành chính (Par index) | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Nội vụ | TCHC |
|
5 | Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) | % | " |
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI CỦA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Kỳ báo cáo |
A | B | C | D |
A | KINH TẾ |
|
|
I | NGÂN SÁCH |
|
|
1 | Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng | Hằng năm. giữa kỳ. 5 năm |
| Tốc độ tăng | % | |
| Trong đó: Thu nội địa | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng thu nội địa | % | " |
| Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn | % | " |
2 | Chi cân đối ngân sách địa phương | Tỷ đồng | Hằng năm. giữa kỳ. 5 năm |
| Tốc độ tăng | % | |
| Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
| Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP | % | " |
II | DOANH NGHIỆP HỢP TÁC XÃ |
|
|
1 | Doanh nghiệp |
|
|
1.1 | Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Doanh nghiệp | Hằng năm. giữa kỳ. 5 năm |
1.2 | Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Người | " |
2 | Hợp tác xã |
|
|
2.1 | Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Hợp tác xã | " |
2.1 | Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Người | " |
III | BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|
|
1 | Số người tham gia bảo hiểm xã hội | Người | Hằng năm. giữa kỳ. 5 năm |
2 | Số người tham gia bảo hiểm y tế | Người | |
3 | Sô người tham gia bảo hiểm thất nghiệp | Người | " |
4 | Sô người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Người | " |
III | NÔNG. LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
1 | Nông nghiệp |
| Hằng năm. giữa kỳ. 5 năm |
1.1 | Cây lương thực có hạt |
| |
1.1.1 | Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt | Ha | " |
| Trong đó: Lúa | " | " |
1.1.2 | Sản lượng lương thực có hạt | Tấn | " |
| Trong đó: Lúa | " | " |
1.2 | Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người | Kg |
|
1.3 | Sản lượng một số cây lâu năm | ĐVT | " |
| (Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của huyện, thành phố) |
|
|
1.4 | Số gia súc. gia cầm |
| " |
1.4.1 | Trâu | Con | " |
1.4.2 | Bò | " | " |
1.4.3 | Lợn | " | " |
1.4.4 | Gia cầm | Nghìn con | " |
1.5 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu | Tấn | " |
1.5.1 | Thịt trâu hơi | " | " |
1.5.2 | Thịt bò hơi | " | " |
1.5.3 | Thịt lợn hơi | " | " |
1.5.4 | Thịt gia cầm hơi | " | " |
2 | Lâm nghiệp |
|
|
| Diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha | " |
3 | Thủy sản |
|
|
3.1 | Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản | Ha | " |
3.2 | Sản lượng thủy sản | Tấn | " |
3.2.1 | Nuôi trồng | " | " |
3.2.2 | Khai thác | " | " |
IV | THƯƠNG MẠI |
|
|
1 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
B | XÃ HỘI |
|
|
I | DÂN SỐ. LAO ĐỘNG |
|
|
1 | Dân số |
| Hằng năm. giữa kỳ. 5 năm |
1.1 | Dân số trung bình | Nghìn người | |
| Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị | % | " |
1.2 | Mật độ dân số | Người/km2 | " |
1.3 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | ‰ | " |
1.4 | Tỷ số giới tính khi sinh | Số bé trai/ 100 bé gái | " |
1.5 | Tổng tỷ suất sinh | Số con/phụ nữ | " |
II | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
1 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ | % | 5 năm |
2 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo | % | 5 năm |
3 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông | % | Hằng năm. giữa kỳ. 5 năm |
3.1 | Tiểu học | " | |
3.2 | Trung học cơ sở | " | " |
3.3 | Trung học phổ thông | " | " |
4 | Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia | % | " |
4.1 | Mầm non | " | " |
4.2 | Tiểu học | " | " |
4.3 | Trung học cơ sở | " | " |
4.4 | Trung học phổ thông | " | " |
5 | Tỷ lệ phòng học kiên cố | % | " |
5.1 | Mầm non | " | " |
5.2 | Tiểu học | " | " |
5.3 | Trung học cơ sở | " | " |
5.4 | Trung học phổ thông | " | " |
- 1 Quyết định 557/QĐ-UBND-HC năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 3 Nghị quyết 20/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố 6 tháng đầu năm 2022 trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4 Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận
- 5 Kế hoạch 302/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7 Kế hoạch 528/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022
- 8 Quyết định 495/QĐ-UBDT năm 2022 phê duyệt Kế hoạch truyền thông về Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành