CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 818/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 50/TTr-CP ngày 01/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 132 công dân hiện đang cư trú tại Cộng Hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 818/QĐ-CTN ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Bùi Thị Mãn, sinh ngày 05/5/1980 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Berliner Ring 32, 38440 Wolfsburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 268 B, tổ 6, khu phố 3, ấp 1, xã An Hòa, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
2. | Bùi Alexander Khánh An, sinh ngày 04/01/2017 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Berliner Ring 32, 38440 Wolfsburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
3. | Hà Quỳnh Anh, sinh ngày 16/6/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lowetscherstr. 3, 99089 Erfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
4. | Trương Lữ Hải Anh, sinh ngày 01.10.1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Altenhoferstr. 7, 13055 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
5. | Võ Ngọc Khánh, sinh ngày 30/5/1981 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Gorkstr. 208, 13437 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 510/5G1 Cù Lao, Phường 2, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Diệu Linh, sinh ngày 21/01/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schönfeldstr. 7, 91058 Erlangen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
7. | Phạm Nguyễn Hà My, sinh ngày 03/12/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hauptstr. 59, 06311 Helbra Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 15/6/1979 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Reichweindamm 12, 13627 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp B, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Quỳnh Diễm, sinh ngày 21/01/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schloßstr. 5, 01936 Königsbrück Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Thúy Hồng, sinh ngày 20/8/1967 tại Hà Nội Hiện trú tại: Alter Steinweg 18, 20459 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 68 phố Ngô Thì Nhậm, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Hà Anh Thúy, sinh ngày 02/01/1983 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Swinemünderstr. 75A, 13355 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 169B, Nguyễn Thái Sơn, phường 7, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
12. | Đào Mai Vy, sinh ngày 11/6/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: An der Flutrinne 17, 01139 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 07/6/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Alsterkrufchaussee 212, 22297 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Diệu Linh, sinh ngày 30/7/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Echterdingerstr. 17, 70599 Stuttgart Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
15. | Hà Văn Toàn, sinh ngày 05/10/1959 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Brückenstr. 26, 07973 Greiz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xưởng Động Lực, Khu Gang thép Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nam |
16. | Hoàng Thị Luyến, sinh ngày 27/9/1973 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Hessestr. 3, 90443 Nürnberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phúc Thọ, xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
17. | Trần Đức Thành, sinh ngày 29/4/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Burgwallstr. 7, 06862 Dessau-Roßlau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
18. | Phạm Thị Thu Hương, sinh ngày 14/12/1979 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Obere Hauptstr. 30, 09241 Mühlau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 33/166 Chùa Hàng, Hồ Nam, Lê Chân, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
19. | Nguyễn Minh Thành, sinh ngày 28/3/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Laagbergstr. 34, 38440 Wolfsburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 423/22 đường Nguyễn Kiệm, phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
20. | Vương Xám Muối, sinh ngày 04/9/1963 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Jakob-Str. 1, 90402 Nürnberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 176 Lò Siêu, phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
21. | Hoàng Kim Anh, sinh ngày 21/10/1982 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Salintwiete 9A, 20535 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 4, ngõ 195 Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
22. | Cao Tấn Dũng, sinh ngày 30/11/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schwerinerstr. 25, 22143 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
23. | Trịnh Đức Huy, sinh ngày 01/02/1983 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Märkische Allee 392, 12689 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị Cầu, Bắc Ninh | Giới tính: Nam |
24. | Vũ Đức Dũng, sinh ngày 19/12/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Leipzigerstr. 16, 06108 Halle (Saale) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
25. | Hà Đức Anh, sinh ngày 20/01/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Leipzigerstr. 16, 06108 Halle (Saale) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
26. | Vũ Thị Thu Thảo, sinh ngày 28/8/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Meinhardswindenerstr. 7, 91522 Ansbach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
27. | Lê Văn Lương, sinh ngày 04/12/1964 tại Nghệ An Hiện trú tại: Adenauerring 91, 87439 Kempten (Allgäu) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 4, xã Bắc Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
28. | Nguyễn Thị Thảo, sinh ngày 10/9/1972 tại Nghệ An Hiện trú tại: Adenauerring 91, 87439 Kempten (Allgäu) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối Tân Thành, phường Lê Mao, Tp. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
29. | Lê Thảo Linh, sinh ngày 21/11/2003 tại Nghệ An Hiện trú tại: Adenauerring 91, 87439 Kempten (Allgäu) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối Tân Thành, phường Lê Mao, Tp. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
30. | Đậu Bá Hạnh, sinh ngày 16/12/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 105, 12681 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
31. | Phạm Thúy Ngân, sinh ngày 07/11/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Franz-Mehring-Str. 41, 14482 Potsdam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Thị Ana, sinh ngày 29/10/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 212, 10367 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
33. | Bùi Đăng Quang Hợp, sinh ngày 04/5/1961 tại Hà Nội Hiện trú tại: Wildhlamstr. 27, 90459 Nürnberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A1 phòng 409, tập thể Thanh Xuân Bắc, Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
34. | Nguyễn Đức Việt, sinh ngày 13/02/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bölbergasse 3, 06108 Halle (Saale) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
35. | Đào Nguyễn Tường Vy, sinh ngày 02/5/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Fischergasse 11, 08371 Glauchau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
36. | Đào Nguyễn Thành Long, sinh ngày 10/11/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Fischergasse 11, 08371 Glauchau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
37. | Nguyễn Quang Minh, sinh ngày 15/10/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: McNair-Promenade 10, 14167 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24 phố Triệu Việt Vương, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
38. | Phí Đức Anh, sinh ngày 10/7/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Max-Bill-Str. 67, 80807 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
39. | Lê Hồng Lĩnh, sinh ngày 19/6/1972 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bahnhofstr. 23, 37154 Northeim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16 Hàng Tre, phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
40. | Phùng Quang Dũng, sinh ngày 18/3/1975 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Überlingerstr. 42, 78628 Rottweil Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thắng, xã Phú Bình, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
41. | Hoàng Thị Vân Anh, sinh ngày 21/12/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Bruchhöfenerstr. 16, 27305 Bruchhausen -Vilsen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12/12 Chu Văn An, Lê Lợi, quận Ngô Quyền, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
42. | Dương Tịnh Hân, sinh ngày 12/12/2003 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Heerdterstr. 24, 41460 Neuss Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64/4/25 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
43. | Nguyễn Ngọc Đức, sinh ngày 19/9/1993 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Kölner Landstr. 119, 40591 Düsseldorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vọng Nguyệt, Tam Giang, Yên Phong, Bắc Ninh | Giới tính: Nam |
44. | Trần Văn Hoàn, sinh ngày 12/01/1967 tại Thái Bình Hiện trú tại: Mauernstr. 30, 29221 Celle Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 23, xã Bách Thuận, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
45. | Nguyễn Thị Minh Phương, sinh ngày 09/9/1974 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Geraer Ring 102, 12689 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
46. | Ngô Tuấn Mạnh, sinh ngày 16/7/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kesselsdorferstr. 8, 01159 Dresden (Cotta) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
47. | Trần Trung Tuấn, sinh ngày 05/11/1957 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hauptstr. 25, 10317 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57A Hàng Bồ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
48. | Phạm Thanh Thức, sinh ngày 09/8/1976 tại Hải Dương Hiện trú tại: Alleestr. 25, 25761 Büsum Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tráng Liệt, Bình Giang, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
49. | Nguyễn Thị Hà Châu, sinh ngày 13/3/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Alleestr. 25, 25761 Büsum Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
50. | Phạm Jenny Thảo Vy, sinh ngày 09/10/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 56A, 10249 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
51. | Phạm Jessica Hà Anh, sinh ngày 22/3/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 56A, 10249 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
52. | Nguyễn Duy Cường, sinh ngày 06/7/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Burggarten 18, 20535 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 296, Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
53. | Vũ Mạnh Ling, sinh ngày 17/8/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Gerakstr. 30, 01307 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
54. | Nguyễn Việt Hà, sinh ngày 07/6/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Rößlebad 9, 86152 Augsburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
55. | Đinh Tiến Dũng, sinh ngày 24/6/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Märkische Allee 282, 12687 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể nhà may dệt vải công nghiệp Hà Nội, tổ 32, phường Mai Động, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
56. | Hoàng Phương Mai, sinh ngày 02/8/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Joachim-Friedrich-Str. 42, 10711 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
57. | Thiều Thị Linh Huyền, sinh ngày 14/9/1995 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Hohnerstr. 29, 78647 Trossingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Bình, xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
58. | Mai Anh Dũng, sinh ngày 09/11/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Salzerstr. 9, 39218 Schönebeck (Elbe) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
59. | Lương Thị Thu, sinh ngày 03/8/1983 tại Hà Nam Hiện trú tại: Salzerstr. 9, 39218 Schönebeck (Elbe) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thanh Khê, xã Thanh Hải, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nữ |
60. | Quách Thị Thơm, sinh ngày 28/3/1968 tại Thái Bình Hiện trú tại: Bismarckstr. 11, 12621 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thanh Khê, xã Thái Thành, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
61. | Phạm Việt Anh, sinh ngày 21/01/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Carola-Neher-Str. 12, 12619 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
62. | Phạm Leon Lâm Vũ, sinh ngày 18/02/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Carola-Neher-Str. 12, 12619 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
63. | Đỗ Thị Mai, sinh ngày 21/4/1965 tại Hà Nội Hiện trú tại: Askanierring 53A, 13585 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Dưới, Tây Mỗ, Từ Liêm, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
64. | Trương Thùy Linh, sinh ngày 25/01/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Falkenberger Chaussee 21, 13051 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
65. | Trần Thị Kim Dung, sinh ngày 01/01/1968 tại Nam Định Hiện trú tại: Krautstr. 29, 10243 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23 C đường Nguyễn Du, phường Vị Hoàng, Nam Định | Giới tính: Nữ |
66. | Nguyễn Thu Hương, sinh ngày 02/02/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rummelsburgerstr. 37, 10315 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1, lô 10, phường Dư Hàng, quận Lê Chân, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
67. | Đinh Ngọc Huyền, sinh ngày 12/5/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bahnhofstr. 28, 02730 Ebersbach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
68. | Phan Quốc Anh, sinh ngày 22/9/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Otto-von-Guerickestr. 104, 39104 Magdeburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
69. | Đàm Tim, sinh ngày 22/6/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kanderweg 8, 79589 Binzen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
70. | Vũ Mai Chi, sinh ngày 17/12/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wustrowerstr. 19, 13051 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
71. | Hoàng Gia Huy, sinh ngày 26/4/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rhinstr. 4, 10315 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
72. | Phùng Mạnh Hùng, sinh ngày 19/5/1964 tại Nam Định Hiện trú tại: Lipper Weg 35, 45770 Marl Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3, ngõ 4, Thượng Lý, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
73. | Trần Việt Anh, sinh ngày 25/6/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lipper Weg 35, 45770 Marl Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
74. | Trần Hoàng Kim Ashley, sinh ngày 20/10/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lipper Weg 35, 45770 Marl Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
75. | Trần Anh, sinh ngày 04/5/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lipper Weg 35, 45770 Marl Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
76. | Trần Thị Diệp Oanh, sinh ngày 19/6/1974 tại Hà Nội Hiện trú tại: Reetwerder 21, 21029 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Xuyên Dương, xã Xuân Dương, huyện Thanh Oai, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
77. | Đỗ Việt Cường, sinh ngày 20/8/1972 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Reetwerder 21, 21029 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5/44 Võ Thị Sáu, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
78. | Trần Laura, sinh ngày 05/8/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Reetwerder 21, 21029 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
79. | Huỳnh Ngọc Đức, sinh ngày 01/4/1986 tại Bến Tre Hiện trú tại: Woldegkerstr. 25, 17033 Neubrandenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre | Giới tính: Nam |
80. | Nguyễn Cindy Huyền My, sinh ngày 12/5/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Brunnerstr. 13C, 39112 Magdeburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
81. | Vũ Ngọc Giang, sinh ngày 04/11/1970 tại Hà Nam Hiện trú tại: Marktplatz 17, 94149 Kößlarn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Tập thể trường Phổ Thông Lao Động, số 55 Hồ Tùng Mậu, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Giới tính: Nam |
82. | Tô Thị Lan Phương, sinh ngày 03/7/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Marktplatz 17, 94149 Kößlarn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 62, ngõ 49, phường Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
83. | Vũ Bảo Ann Milan, sinh ngày 04/12/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Marktplatz 17, 94149 Kößlarn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
84. | Vũ Ngọc Bảo, sinh ngày 04/11/2004 tại Hà Nội Hiện trú tại: Marktplatz 17, 94149 Kößlarn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 62, ngõ 49, phường Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội | Giới tính: Nam |
85. | Nguyen Cong Dat, sinh ngày 04/5/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ricklingerstr. 136, 30449 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
86. | Nguyễn Daniel Công Duy, sinh ngày 29/01/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ricklingerstr. 136, 30449 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
87. | Nguyễn Thu Vân, sinh ngày 01/9/1972 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Im Lindenort 20, 32756 Detmold Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Khương Thới, xã Long Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
88. | Lê Thành Trung, sinh ngày 07/9/1976 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hubert-Salentin-Str. 1, 53879 Euskirchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7 Đoàn Thị Điểm, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
89. | Nguyễn Thị Xuân Huệ, sinh ngày 03/11/1978 tại Hải Dương Hiện trú tại: Donaustr. 6a, 91052 Erlangen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Chúc Thôn, xã Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
90. | Nguyễn Vân Anh, sinh ngày 19/7/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Triftenbrede 6, 32758 Detmold Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8A, ngõ 73 Nguyễn Lương Bằng, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
91. | Vũ Hoàng Khánh Linh, sinh ngày 10/10/1999 tại Thái Bình Hiện trú tại: Podbielskistr. 300, 30655 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 200 C, tổ 9, phường Đề Thám, Tp. Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
92. | Trịnh Thị Thanh Hoa, sinh ngày 02/7/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Lampehof 4, 30926 Seelze Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7, ngõ 175, đường Tam Trinh, quận Hoàng Mai, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
93. | Đinh Duy Uyên, sinh ngày 10/9/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bahnhofstr. 28, 02730 Ebersbach-Neugersdorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
94. | Nguyễn Hà My, sinh ngày 04/3/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Albert-Einstein-Str. 20, 06122 Halle (Saale) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
95. | Lưu Thị Khánh Vân, sinh ngày 05/7/1982 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Hubert-Salentin-Str. 1, 53879 Euskirchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 106 khu 5 Thị Cầu, đường Trần Lưu, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
96. | Nguyễn Thanh Hương, sinh ngày 27/10/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schwabenstr. 61, 26723 Emden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ I, Cầu Bươu, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
97. | Phạm Tiến Hưng, sinh ngày 14/5/1992 tại Thái Bình Hiện trú tại: Cunsdorferstr. 39, 08468 Reichenbach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 69, tổ 13, Lê Quý Đôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
98. | Phạm Anh Tuấn, sinh ngày 23/5/1997 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Bundesallee 71, 12161 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nam |
99. | Vũ Thị Thùy Linh, sinh ngày 26/7/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Milower Landstr. 14C, 14712 Rathenow Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 36 Hàng Quạt, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
100. | Trần Đỗ Quang Tú, sinh ngày 06/01/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Jägerfeldweg 46, 21077 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
101. | Đào Chí Cường Alexander, sinh ngày 23/01/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hauptkanal Rechts 83, 26871 Papenbu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
102. | Trương Tùng Quang, sinh ngày 18/5/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Liebenauerstr. 156, 06110 Halle (Saale) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: không | Giới tính: Nam |
103. | Đào Ngọc Hải Đức Leon, sinh ngày 02/6/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rudolf-Breitscheid-Str. 1, 16816 Neuruppin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
104. | Vũ Quang Thùy, sinh ngày 02/02/1969 tại Nam Định Hiện trú tại: Eisenacherstr. 53, 10823 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 9/82, đường Thái Bình, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
105. | Trần Kiều Nga, sinh ngày 05/9/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rudi-Arndt-Str. 10407 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
106. | Phạm Vũ Kim Chi, sinh ngày 29/12/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Torstr. 189, 10115 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
107. | Lê Niềm, sinh ngày 28/10/1968 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Redlingerstr. 4a, 49074 Osnabrück Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1, khu 8, p. Hồng Hà, Tp. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
108. | Lục Tố Hoa, sinh ngày 01/11/1971 tại Hà Nội Hiện trú tại: Peterstr. 18, 26655 Westerstede Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 35 Ngô Sĩ Liên, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
109. | Nguyễn Minh Tuấn, sinh ngày 13/11/1976 tại Hà Nội Hiện trú tại: Landsberger Allee 275, 13055 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P4, A37, Thịnh Quang, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
110. | Đặng Trần Kiên, sinh ngày 16/5/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Reichenauer Weg 10, 01279 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
111. | Nguyễn Thị Thanh Thúy, sinh ngày 10/02/1961 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Paschenborn 9, 31608 Marklohe Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Lạc Bình, xã Ninh Thọ, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
112. | Nguyễn Thị Ngọc Lan, sinh ngày 06/12/1973 tại Hà Nội Hiện trú tại: Birkenweg 5, 52080 Aachen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, cụm 3, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
113. | Trần Minh Việt, sinh ngày 01/9/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Oberföhringerstr. 274, 81925 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
114. | Hà My, sinh ngày 30/9/1998 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Sielowerstr. 42, 03044 Cottbus Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/43 Cửa Hữu, phường Tân Sơn, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
115. | Nguyễn Ngọc Nam, sinh ngày 05/7/1978 tại Hà Nội Hiện trú tại: Anna-Maria-Müller-Str. 55, 13053 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P2, khu tập thể lắp ghép A19, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
116. | Nguyễn Thiên Luân, sinh ngày 17/01/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Radegasterstr. 7, 06842 Dessau-Roßlau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
117. | Trọng Tiến Đức, sinh ngày 14/9/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Oldenburgerstr. 126, 27753 Delmenhorst Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 2 Thợ Nhuộm, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
118. | Trọng Gia Huy, sinh ngày 29/3/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Oldenburgerstr. 126, 27753 Delmenhorst | Giới tính: Nam |
119. | Đoàn Hải Sang, sinh ngày 31/10/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Münchnerstr. 26, 85354 Freising Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
120. | Đặng Nam Phong, sinh ngày 24/9/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Königsberger Weg 9, 49124 Georgsmarienhütte Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 79/55 Nguyễn Đức Cảnh, quận Lê Chân, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
121. | Nguyễn Tâm Thư, sinh ngày 01/5/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lutherstr. 5, 09126 Chemnitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
122. | Trịnh Hoàng Yến My, sinh ngày 12/3/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Brandenburgerstr. 26, 17087 Altentreptow Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
123. | Đỗ Thị Minh Phúc, sinh ngày 17/01/1986 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Wohlwillstr. 23, 20359 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 29/8T KP 3, phường Tân Hòa, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
124. | Phạm Thị Minh Phương, sinh ngày 18/12/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Michaelissstr. 3, 04105 LeipzigNơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
125. | Nguyễn Ngọc Quyềnh, sinh ngày 27/5/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 188, 10369 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
126. | Nguyễn Thanh Thủy, sinh ngày 31/7/1989 tại CH Séc Hiện trú tại: Danzigerstr. 8, 10435 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
127. | Đinh Anh Nam, sinh ngày 06/01/1966 tại Hà Nội Hiện trú tại: Vogelweide 3, 06130 Halle (Saale) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8 C4 khu tập thể Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
128. | Đặng Đức Anh, sinh ngày 29/3/1998 tại Hà Nội Hiện trú tại: Alt-Friedrichsfelde 23, 10315 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm II, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Hà Nội | Giới tính: Nam |
129. | Vũ Chen Văn Kiệt Benjamin, sinh ngày 20/10/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Karl-Gjellerup-Str. 5, 01109 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
130. | Đinh Công Tuấn, sinh ngày 09/3/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bärensteinerstr. 8, 01277 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
131. | Phạm Thị Hằng, sinh ngày 15/3/1983 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Albert-Einstein-Str. 20, 06122 Halle (Saale) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ngọc Trúc, xã Minh Hoàng, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
132. | Đoàn Nhật Minh, sinh ngày 02/8/2006 tại Nam Định Hiện trú tại: Ludwig-Renn-Str. 31, 12679 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9 gác 5 tập thể Hào Nam, phường Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội. | Giới tính: Nam |
- 1 Quyết định 515/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 114 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1281/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1215/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 922/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 94 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 815/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 809/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 77 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên Bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 750/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 196 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 408/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Hiến pháp 2013
- 10 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 408/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 750/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 196 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 809/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 77 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên Bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 815/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 922/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 94 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1215/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 1281/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 515/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 114 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành