ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 819/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 04 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO QUY TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Kế hoạch số 32/KH-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về rà soát, chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 159/TTr-STP ngày 28 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là danh mục tên 116 (một trăm mười sáu) thủ tục hành chính giải quyết theo quy trình liên thông lĩnh vực kế hoạch và đầu tư được chuẩn hóa thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu năm 2015.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì và phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện việc rà soát, chuẩn hóa quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Trên cơ sở đó, đề xuất việc công bố các thủ tục hành chính giải quyết theo quy trình liên thông đã được chuẩn hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO QUY TRÌNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (97 thủ tục) | ||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | - Luật Doanh nghiệp năm 2005 - Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp - Thông tư số 193/2010/TT-BTC ngày 02/12/2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu; lệ phí cấp giấy phép mang pháo hoa vào, ra Việt Nam; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ - Thông tư 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp - Thông tư 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp - Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam | Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu | Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 về việc phê duyệt Đề án của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh hợp tác xã, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu của doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
3 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
4 | Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
5 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
6 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
7 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | |||
8 | Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
9 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
10 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
11 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
12 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
14 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | |||
15 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
16 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
17 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
18 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
19 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
20 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
21 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ góp vốn đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
22 | Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
23 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
24 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
25 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
26 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
27 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
28 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | |||
29 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty cổ phần | |||
30 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần | |||
31 | Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần | |||
32 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | |||
33 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | |||
34 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần | |||
35 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần | |||
36 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần | |||
37 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần | |||
38 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần | |||
39 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | |||
40 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần | |||
41 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | |||
42 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh | |||
43 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh | |||
44 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh | |||
45 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | |||
46 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh | |||
47 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh | |||
48 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh | |||
49 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh | |||
50 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh | |||
51 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | |||
52 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh | |||
53 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân | |||
54 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân | |||
55 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân | |||
56 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân | |||
57 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân | |||
58 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | |||
59 | Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân | |||
60 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân | |||
61 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân | |||
62 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối doanh nghiệp tư nhân | |||
63 | Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân | |||
64 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân | |||
65 | Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
66 | Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
67 | Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
68 | Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
69 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
70 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần | |||
71 | Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
72 | Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
73 | Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
74 | Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
75 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
76 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần | |||
77 | Chia công ty cổ phần | |||
78 | Tách công ty cổ phần | |||
79 | Sáp nhập các công ty cổ phần | |||
80 | Hợp nhất các công ty cổ phần | |||
81 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
82 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
83 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||
84 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | |||
85 | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện | |||
86 | Đăng ký để được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Tên cũ: Đăng ký để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo mẫu mới) | |||
87 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của tòa án | |||
88 | Đăng ký tạm ngừng kinh doanh | |||
89 | Đăng ký lập chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài | |||
90 | Đăng ký đối với tổ chức tín dụng | |||
91 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
|
|
|
92 | Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập | |||
93 | Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học công nghệ đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí | |||
94 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí | |||
95 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí | |||
96 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí | |||
97 | Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí | |||
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã (19 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã số năm 2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã - Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký kinh doanh hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã - Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam - Quyết định số 14/2007/QĐ-UBND ngày 11/10/2007 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
| Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu | - Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 về việc phê duyệt Đề án của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thực hiện cơ chế Một cửa liên thông trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh hợp tác xã, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu của doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (do văn bản quy phạm pháp luật áp dụng tại Quyết định 2798 đối với lĩnh vực HTX đã hết hiệu lực và đã thay thuế các văn bản QPPL sau: Luật Hợp tác xã số năm 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã, Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký kinh doanh hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã) |
2 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | |||
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |||
4 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |||
5 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | |||
6 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |||
7 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |||
8 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | |||
9 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | |||
10 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | |||
11 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | |||
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | |||
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |||
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | |||
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |||
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | |||
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |||
18 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |||
19 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp tác xã giải thể tự nguyện) |
- 1 Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Quyết định 4684/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính liên thông thuộc lĩnh vực tư pháp được chuẩn hóa thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Quyết định 4684/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính liên thông thuộc lĩnh vực tư pháp được chuẩn hóa thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn