Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 819/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 04 tháng 6 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO QUY TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Kế hoạch số 32/KH-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về rà soát, chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 159/TTr-STP ngày 28 tháng 5 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là danh mục tên 116 (một trăm mười sáu) thủ tục hành chính giải quyết theo quy trình liên thông lĩnh vực kế hoạch và đầu tư được chuẩn hóa thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu năm 2015.

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì và phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện việc rà soát, chuẩn hóa quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Trên cơ sở đó, đề xuất việc công bố các thủ tục hành chính giải quyết theo quy trình liên thông đã được chuẩn hóa.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO QUY TRÌNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (97 thủ tục)

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

- Luật Doanh nghiệp năm 2005

- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp

- Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp

- Thông tư số 193/2010/TT-BTC ngày 02/12/2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu; lệ phí cấp giấy phép mang pháo hoa vào, ra Việt Nam; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

- Thông tư 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp

- Thông tư 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp

- Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam

Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu

Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 về việc phê duyệt Đề án của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh hợp tác xã, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu của doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

2

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

3

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4

Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

5

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

6

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

7

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

8

Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

9

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

10

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

11

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

12

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

14

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

15

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

16

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

17

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

18

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

19

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

20

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

21

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ góp vốn đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

22

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

23

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

24

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

25

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

26

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

27

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

28

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

29

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty cổ phần

30

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần

31

Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

32

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

33

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

34

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần

35

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần

36

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần

37

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần

38

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

39

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

40

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

41

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

42

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh

43

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh

44

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh

45

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

46

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh

47

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh

48

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh

49

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh

50

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh

51

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

52

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh

53

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

54

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân

55

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân

56

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

57

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

58

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

59

Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân

60

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân

61

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

62

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối doanh nghiệp tư nhân

63

Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

64

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

65

Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

66

Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

67

Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

68

Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

69

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

70

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần

71

Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

72

Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

73

Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

74

Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

75

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

76

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần

77

Chia công ty cổ phần

78

Tách công ty cổ phần

79

Sáp nhập các công ty cổ phần

80

Hợp nhất các công ty cổ phần

81

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

82

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

83

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

84

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

85

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

86

Đăng ký để được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

(Tên cũ: Đăng ký để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo mẫu mới)

87

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của tòa án

88

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh

89

Đăng ký lập chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài

90

Đăng ký đối với tổ chức tín dụng

91

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

 

 

 

92

Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập

93

Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học công nghệ đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí

94

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí

95

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí

96

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí

97

Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí

II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã (19 TTHC)

1

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã số năm 2012

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã

- Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký kinh doanh hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã

- Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam

- Quyết định số 14/2007/QĐ-UBND ngày 11/10/2007 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

 

Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu

- Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 về việc phê duyệt Đề án của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thực hiện cơ chế Một cửa liên thông trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh hợp tác xã, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu của doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (do văn bản quy phạm pháp luật áp dụng tại Quyết định 2798 đối với lĩnh vực HTX đã hết hiệu lực và đã thay thuế các văn bản QPPL sau: Luật Hợp tác xã số năm 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã, Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký kinh doanh hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã)

2

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

4

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

5

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

6

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

7

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

8

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

9

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

11

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

12

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

13

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

14

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

15

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

16

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

17

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

18

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

19

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp tác xã giải thể tự nguyện)