CHƯƠNG 13
Chú giải 1. Nhóm 13.02 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo, cây kim cúc, cây Hublong (hoa bia), cây lô hội và thuốc phiện. Nhóm này không áp dụng cho: (a). Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo trọng lượng là đường sucroza hoặc kẹo (nhóm 17.04); (b). Chất chiết xuất từ Malt (nhóm 19.01); (c). Chất chiết xuất từ cà phê, chè hay chè paraguay (nhóm 21.01); (d). Các loại nhựa hoặc chất chiết xuất thực vật để làm đồ uống có cồn (chương 22); (e). Long não (Camphor), glycyrrhizin hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 và 29.38; (f). Dịch chiết đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 29.39); (g) Thuốc thuộc nhóm 30.03 hoặc nhóm 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 30.06); (h). Chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03); (i). Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm từ chất có mùi thơm sử dụng để sản xuất đồ uống (chương 33); họăc (k). Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa hồng xiêm hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01). | CHAPTER 13
Notes1. Heading 13.02 applies, inter alia, to liquorice extract and extract of pyrethrum, extract of hops, extract of aloes and opium. The heading does not apply to: (a) Liquorice extract containing more than 10% by weight of sucrose or put up as confectionery (heading 17.04); (b) Malt extract (heading 19.01); (c) Extracts of coffee, tea or matộ (heading 21.01); (d) Vegetable saps or extracts constituting alcoholic beverages (Chapter 22); (e) Camphor, glycyrrhizin and other products of headings. 29.14 and 29.38; (f) Concentrates of poppy straw containing not less than 50% by weight of alkaloids (heading 29.39); (g) Medicaments of heading 30.03 or 30.04 or blood‑grouping reagents (heading 30.06); (h) Tanning or dyeing extracts (heading 32.01 or 32.03); (i) Essential oils, concretes, absolutes, resinoids, extracted oleoresins, aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils or preparations based on odoriferous substances of a kind used for the manufacture of beverages (Chapter 33); or (k) Natural rubber, balata, gutta‑percha, guayule, chicle or similar natural gums (heading 40.01). |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
1301 |
|
| Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam) |
| 1301 |
|
| Lac, natural gums, resins, gum‑resins and oleoresins (for example balsams). |
|
1301 | 10 | 00 | - Cánh kiến đỏ | kg | 1301 | 10 | 00 | - Lac | kg |
1301 | 20 | 00 | - Gôm ả rập | kg | 1301 | 20 | 00 | - Gum Arabic | kg |
1301 | 90 |
| - Loại khác: |
| 1301 | 90 |
| - Other: |
|
1301 | 90 | 10 | - - Gôm benjamin | kg | 1301 | 90 | 10 | - - Gum benjamin | kg |
1301 | 90 | 20 | - - Gôm damar | kg | 1301 | 90 | 20 | - - Gum damar | kg |
1301 | 90 | 30 | - - Nhựa cannabis | kg | 1301 | 90 | 30 | - - Cannabis resin | kg |
1301 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 1301 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1302 |
|
| Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
| 1302 |
|
| Vegetable saps and extracts; pectic substances, pectinates and pectates; agar‑agar and other mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products. |
|
|
|
| - Nhựa và các chiết suất từ thực vật: |
|
|
|
| ‑ Vegetable saps and extracts: |
|
1302 | 11 |
| - - Từ thuốc phiện: |
| 1302 | 11 |
| - - Opium: |
|
1302 | 11 | 10 | - - - Từ pulvis opii | kg | 1302 | 11 | 10 | - - - Pulvis opii | kg |
1302 | 11 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1302 | 11 | 90 | - - - Other | kg |
1302 | 12 | 00 | - - Từ cam thảo | kg | 1302 | 12 | 00 | - - Of liquorice | kg |
1302 | 13 | 00 | - - Từ hoa bia (hublong) | kg | 1302 | 13 | 00 | - - Of hops | kg |
1302 | 14 | 00 | - - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon | kg | 1302 | 14 | 00 | - - Of pyrethrum or of the roots of plants containing rotenone | kg |
1302 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 1302 | 19 |
| - - Other: |
|
1302 | 19 | 10 | - - - Cao thuốc | kg | 1302 | 19 | 10 | - - - Medicinal extracts | kg |
1302 | 19 | 20 | - - - Cao và cồn thuốc của cannabis | kg | 1302 | 19 | 20 | - - - Extracts and tinctures of cannabis | kg |
1302 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1302 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
1302 | 20 | 00 | - Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic | kg | 1302 | 20 | 00 | - Pectic substances, pectinates and pectates
| kg |
|
|
| - Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật : |
|
|
|
| ‑ Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products: |
|
1302 | 31 | 00 | - - Thạch | kg | 1302 | 31 | 00 | - - Agar‑agar | kg |
1302 | 32 | 00 | - - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar | kg | 1302 | 32 | 00 | - - Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from locust beans, locust bean seeds or guar seeds | kg |
1302 | 39 |
| - - Loại khác: |
| 1302 | 39 |
| - - Other: |
|
1302 | 39 | 10 | - - - Carrageenan | kg | 1302 | 39 | 10 | - - - Carrageenan | kg |
1302 | 39 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1302 | 39 | 90 | - - - Other | kg |
CHƯƠNG 14 | CHAPTER 14
Notes1. This Chapter does not cover the following products which are to be classified in Section XI: vegetable materials or fibres of vegetable materials of a kind used primarily in the manufacture of textiles, however prepared, or other vegetable materials which have undergone treatment so as to render them suitable for use only as textile materials. 2. Heading 14.01 applies, inter alia, to bamboos (whether or not split, sawn lengthwise, cut to length, rounded at the ends, bleached, rendered non‑inflammable, polished or dyed), split osier, reeds and the like, to rattan cores and to drawn or split rattans. The heading does not apply to chipwood (heading 44.04). 3. Heading 14.02 is to be taken not to apply to wood wool (heading 44.05). 4. Heading 14.03 does not apply to prepared knots or tufts for broom or brush making (heading 96.03). |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
1401 |
|
| Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn) |
| 1401 |
|
| Vegetable materials of a kind used primarily for plaiting (for example, bamboos, rattans, reeds, rushes, osier, raffia, cleaned, bleached or dyed cereal straw, and lime bark). |
|
1401 | 10 | 00 | - Tre | kg | 1401 | 10 | 00 | - Bamboos | kg |
1401 | 20 | 00 | - Song mây | kg | 1401 | 20 | 00 | - Rattans | kg |
1401 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 1401 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1402 |
|
| Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ |
| 1402 |
|
| Vegetable materials of a kind used primarily as stuffing or as padding (for example, kapok, vegetable hair and eel‑grass), whether or not put up as a layer with or without supporting material. |
|
1402 | 00 | 10 | - Bông gạo | kg | 1402 | 00 | 10 | - Kapok | kg |
1402 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 1402 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1403 | 00 | 00 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó | kg | 1403 | 00 | 00 | Vegetable materials of a kind used primarily in brooms or in brushes (for example, broomcorn, piassava, couch‑grass and istle) whether or not in hanks or bundles. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1404 |
|
| Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| 1404 |
|
| Vegetable products not elsewhere specified or included. |
|
1404 | 10 |
| - Nguyên liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da: |
| 1404 | 10 |
| - Raw vegetable materials of a kind used primarily in dyeing or tanning: |
|
1404 | 10 | 10 | - - Vỏ cây dùng trong công nghệ thuộc da | kg | 1404 | 10 | 10 | - - Barks for tanning | kg |
1404 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 1404 | 10 | 90 | - - Other | kg |
1404 | 20 | 00 | - Xơ dính hạt bông | kg | 1404 | 20 | 00 | - Cotton linters | kg |
1404 | 90 |
| - Loại khác: |
| 1404 | 90 |
| - Other: |
|
1404 | 90 | 10 | - - Lá trầu không, lá cây biri, lá cau | kg | 1404 | 90 | 10 | - - Betel leaves, biri leaves and betel-nut leaves | kg |
1404 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 1404 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN III MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
CHƯƠNG 15
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a). Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09; (b). Bơ ca cao, mỡ hay dầu ca cao (nhóm ); (c). Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21); (d). Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc nhóm 23.04 đến 2306; (e). Axit béo, sáp chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm, hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sunfonat hoá hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc (f). Chất thay thế cao su chế từ dầu (nhóm 40.02). 2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10). 3. Nhóm 15.18 không bao gồm mỡ hoặc dầu hay phần phân đoạn của chúng đã bị làm biến chất, những loại đó được xếp vào nhóm thích hợp, tương ứng với các loại mỡ, dầu và phần phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glycerin và phế liệu mỡ lông cừu xếp vào nhóm 15.22.
Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, cụm từ “dầu hạt cải có hàm lượng axit erucic thấp” có nghĩa là một lượng dầu nhất định có chứa hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng lượng.
| SECTION III ANIMAL OR VEGETABLE FATS AND OILS AND THEIR CLEAVAGE PRODUCTS; PREPARED EDIBLE FATS;
CHAPTER 15
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Pig fat or poultry fat of heading 02.09; (b) Cocoa butter, fat or oil (heading 18.04); (c) Edible preparations containing by weight more than 15% of the products of heading 04.05 (generally Chapter 21); (d) Greaves (heading 23.01) or residues of headings 23.04 to 23.06; (e) Fatty acids, prepared waxes, medicaments, paints, varnishes, soap, perfumery, cosmetic or toilet preparations, sulphonated oils or other goods of Section VI; or (f) Factice derived from oils (heading 40.02).
2. Heading 15.09 does not apply to oils obtained from olives by solvent extraction (heading 15.10).
3. Heading 15.18 does not cover fats or oils or their fractions, merely denatured, which are to be classified in the heading appropriate to the corresponding undenatured fats and oils and their fractions.
4. Soapstocks, oil foots and dregs, stearin pitch, glycerol pitch and wool grease residues fall in heading 15.22.
Subheading Notes 1. For the purposes of subheadings 1514.11 and 1514.19, the expression "low erucic acid rape or colza oil" means the fixed oil which has an erucic acid content of less than 2% by weight.
|
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
1501 | 00 | 00 | Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 | kg | 1501 | 00 | 00 | Pig fat (including lard) and poultry fat, other than that of heading 02.09 or 15.03. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1502 |
|
| Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 |
| 1502 |
|
| Fats of bovine animals, sheep or goats, other than those of heading 15.03. |
|
1502 | 00 | 10 | - Mỡ Tallow | kg | 1502 | 00 | 10 | - Tallow | kg |
1502 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 1502 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1503 |
|
| Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleosterin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác |
| 1503 |
|
| Lard stearin, lard oil, oleostearin, oleo‑oil and tallow oil, not emulsified or mixed or otherwise prepared. |
|
1503 | 00 | 10 | - Stearin mỡ lợn và oleostearin | kg | 1503 | 00 | 10 | - Lard stearin and oleostearin | kg |
1503 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 1503 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1504 |
|
| Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
| 1504 |
|
| Fats and oils and their fractions, of fish or marine mammals, whether or not refined but not chemically modified.
|
|
1504 | 10 |
| - Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
| 1504 | 10 |
| - Fish liver oils and their fractions: |
|
1504 | 10 | 10 | - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người | kg | 1504 | 10 | 10 | - - Fit for human consumption | kg |
1504 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 1504 | 10 | 90 | - - Other | kg |
1504 | 20 | 00 | - Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá | kg | 1504 | 20 | 00 | - Fats and oils and their fractions, of fish, other than liver oils | kg |
1504 | 30 | 00 | - Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng | kg | 1504 | 30 | 00 | - Fats and oils and their fractions, of marine mammals | kg |
1505 |
|
| Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) |
| 1505 |
|
| Wool grease and fatty substances derived therefrom (including lanolin). |
|
1505 | 00 | 10 | - Lanolin | kg | 1505 | 00 | 10 | - Lanolin | kg |
1505 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 1505 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1506 | 00 | 00 | Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | kg | 1506 | 00 | 00 | Other animal fats and oils and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1507 |
|
| Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
| 1507 |
|
| Soya‑bean oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
|
|
1507 | 10 | 00 | - Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa | kg | 1507 | 10 | 00 | - Crude oil, whether or not degummed | kg |
1507 | 90 |
| - Loại khác: |
| 1507 | 90 |
| - Other: |
|
1507 | 90 | 10 | - - Dầu đã tinh chế | kg | 1507 | 90 | 10 | - - Refined oil | kg |
1507 | 90 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế | kg | 1507 | 90 | 20 | - - Fractions of unrefined soya-bean oil | kg |
1507 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 1507 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1508 |
|
| Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
| 1508 |
|
| Ground‑nut oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
|
|
1508 | 10 | 00 | - Dầu thô | kg | 1508 | 10 | 00 | - Crude oil | kg |
1508 | 90 |
| - Loại khác: |
| 1508 | 90 |
| - Other: |
|
1508 | 90 | 10 | - - Dầu đã tinh chế | kg | 1508 | 90 | 10 | - - Refined oil | kg |
1508 | 90 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế | kg | 1508 | 90 | 20 | - - Fractions of unrefined ground-nut oil | kg |
1508 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 1508 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1509 |
|
| Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
| 1509 |
|
| Olive oil and its fractions, whether or not refined but not chemically modified. |
|
1509 | 10 |
| - Dầu thô (Virgin): |
| 1509 | 10 |
| - Virgin: |
|
1509 | 10 | 10 | - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | kg | 1509 | 10 | 10 | - - In packing of net weight not exceeding 30 kg | kg |
1509 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 1509 | 10 | 90 | - - Other | kg |
1509 | 90 |
| - Loại khác: |
| 1509 | 90 |
| - Other: |
|
|
|
| - - Tinh chế: |
|
|
|
| - - Refined oil: |
|
1509 | 90 | 11 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | kg | 1509 | 90 | 11 | - - - In packing of net weight not exceeding 30 kg | kg |
1509 | 90 | 19 | - - - Loại khác | kg | 1509 | 90 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
|
|
|
| - - Fractions of unrefined oil: |
|
1509 | 90 | 21 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | kg | 1509 | 90 | 21 | - - - In packing of net weight not exceeding 30 kg | kg |
1509 | 90 | 29 | - - - Loại khác | kg | 1509 | 90 | 29 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
1509 | 90 | 91 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | kg | 1509 | 90 | 91 | - - - In packing of net weight not exceeding 30 kg | kg |
1509 | 90 | 99 | - - - Loại khác | kg | 1509 | 90 | 99 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1510 |
|
| Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 |
| 1510 |
|
| Other oils and their fractions, obtained solely from olives, whether or not refined, but not chemically modified, including blends of these oils or fractions with oils or fractions of heading 15.09.
|
|
1510 | 00 | 10 | - Dầu thô | kg | 1510 | 00 | 10 | - Crude oil | kg |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| - Other: |
|
1510 | 00 | 91 | - - Dầu đã tinh chế | kg | 1510 | 00 | 91 | - - Refined oil | kg |
1510 | 00 | 92 | - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | kg | 1510 | 00 | 92 | - - Fractions of unrefined oil | kg |
1510 | 00 | 99 | - - Loại khác | kg | 1510 | 00 | 99 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1511 |
|
| Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
| 1511 |
|
| Palm oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified. |
|
1511 | 10 | 00 | - Dầu thô | kg | 1511 | 10 | 00 | - Crude oil | kg |
1511 | 90 |
| - Loại khác: |
| 1511 | 90 |
| - Other: |
|
1511 | 90 | 10 | - - Palm stearin đông đặc | kg | 1511 | 90 | 10 | - - Concentrated palm stearin | kg |
1511 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 1511 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1512 |
|
| Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
| 1512 |
|
| Sunflower‑seed, safflower or cotton‑seed oil and fractions thereof, whether or not refined, but not chemically modified. |
|
|
|
| - Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
| ‑ Sunflower‑seed or safflower oil and fractions thereof: |
|
1512 | 11 | 00 | - - Dầu thô | kg | 1512 | 11 | 00 | - - Crude oil | kg |
1512 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 1512 | 19 |
| - - Other: |
|
1512 | 19 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | kg | 1512 | 19 | 10 | - - - Refined oil | kg |
1512 | 19 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế | kg | 1512 | 19 | 20 | - - - Fractions of unrefined sunflower-seed or safflower oil | kg |
1512 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1512 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
| - Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông: |
|
|
|
| ‑ Cotton‑seed oil and its fractions: |
|
1512 | 21 | 00 | - - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol) | kg | 1512 | 21 | 00 | - - Crude oil, whether or not gossypol has been removed | kg |
1512 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 1512 | 29 |
| - - Other: |
|
1512 | 29 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | kg | 1512 | 29 | 10 | - - - Refined oil | kg |
1512 | 29 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế | kg | 1512 | 29 | 20 | - - - Fractions of unrefined cotton-seed oil | kg |
1512 | 29 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1512 | 29 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1513 |
|
| Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
| 1513 |
|
| Coconut (copra), palm kernel or babassu oil and fractions thereof, whether or not refined, but not chemically modified. |
|
|
|
| - Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa: |
|
|
|
| ‑ Coconut (copra) oil and its fractions: |
|
1513 | 11 | 00 | - - Dầu thô | kg | 1513 | 11 | 00 | - - Crude oil | kg |
1513 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 1513 | 19 |
| - - Other: |
|
1513 | 19 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | kg | 1513 | 19 | 10 | - - - Refined oil | kg |
1513 | 19 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế | kg | 1513 | 19 | 20 | - - - Fractions of unrefined coconut oil | kg |
1513 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1513 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
| - Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
| - Palm kernel or babassu oil and fractions thereof: |
|
1513 | 21 | 00 | - - Dầu thô | kg | 1513 | 21 | 00 | - - Crude oil | kg |
1513 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 1513 | 29 |
| - - Other: |
|
1513 | 29 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | kg | 1513 | 29 | 10 | - - - Refined oil | kg |
1513 | 29 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế | kg | 1513 | 29 | 20 | - - - Fractions of unrefined plam kernel and babassu oil | kg |
1513 | 29 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1513 | 29 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1514 |
|
| Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
| 1514 |
|
| Rape, colza or mustard oil and fractions thereof, whether or not refined,but not chemically modified. |
|
|
|
| - Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
| - Low erucic acid rape or colza oil and its fractions: |
|
1514 | 11 | 00 | - - Dầu thô | kg | 1514 | 11 | 00 | - - Crude oil | kg |
1514 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 1514 | 19 |
| - - Other: |
|
1514 | 19 | 10 | - - - Dầu tinh chế | kg | 1514 | 19 | 10 | - - - Refined oil | kg |
1514 | 19 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | kg | 1514 | 19 | 20 | - - - Fractions of unrefined oil | kg |
1514 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1514 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| - Other: |
|
1514 | 91 |
| - - Dầu thô: |
| 1514 | 91 |
| - - Crude oil: |
|
1514 | 91 | 10 | - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng | kg | 1514 | 91 | 10 | - - - Rape or colza oil and its fractions | kg |
1514 | 91 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1514 | 91 | 90 | - - - Other | kg |
1514 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 1514 | 99 |
| - - Other: |
|
1514 | 99 | 10 | - - - Dầu tinh chế | kg | 1514 | 99 | 10 | - - - Refined oil | kg |
1514 | 99 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | kg | 1514 | 99 | 20 | - - - Fractions of unrefined oil | kg |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other: |
|
1514 | 99 | 91 | - - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng | kg | 1514 | 99 | 91 | - - - - Rape or colza oil and its fractions | kg |
1514 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | kg | 1514 | 99 | 99 | - - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515 |
|
| Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
| 1515 |
|
| Other fixed vegetable fats and oils (including jojoba oil) and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
|
|
|
|
| - Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh: |
|
|
|
| ‑ Linseed oil and its fractions: |
|
1515 | 11 | 00 | - - Dầu thô | kg | 1515 | 11 | 00 | - - Crude oil | kg |
1515 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 1515 | 19 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: |
|
|
|
| ‑ Maize (corn) oil and its fractions: |
|
1515 | 21 | 00 | - - Dầu thô | kg | 1515 | 21 | 00 | - - Crude oil | kg |
1515 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 1515 | 29 |
| - - Other: |
|
1515 | 29 | 10 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế | kg | 1515 | 29 | 10 | - - - Fractions of unrefined maize (corn) oil | kg |
1515 | 29 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1515 | 29 | 90 | - - - Other | kg |
1515 | 30 |
| - Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: |
| 1515 | 30 |
| - Castor oil and its fractions: |
|
1515 | 30 | 10 | - - Dầu thô | kg | 1515 | 30 | 10 | - - Crude oil | kg |
1515 | 30 | 90 | - - Loại khác | kg | 1515 | 30 | 90 | - - Other | kg |
1515 | 40 |
| - Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung: |
| 1515 | 40 |
| - Tung oil and its fractions: |
|
1515 | 40 | 10 | - - Dầu thô | kg | 1515 | 40 | 10 | - - Crude oil | kg |
1515 | 40 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế | kg | 1515 | 40 | 20 | - - Fractions of unrefined tung oil | kg |
1515 | 40 | 90 | - - Loại khác | kg | 1515 | 40 | 90 | - - Other | kg |
1515 | 50 |
| - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
| 1515 | 50 |
| - Sesame oil and its fractions: |
|
1515 | 50 | 10 | - - Dầu thô | kg | 1515 | 50 | 10 | - - Crude oil | kg |
1515 | 50 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế | kg | 1515 | 50 | 20 | - - Fractions of unrefined sesame oil | kg |
1515 | 50 | 90 | - - Loại khác | kg | 1515 | 50 | 90 | - - Other | kg |
1515 | 90 |
| - Loại khác: |
| 1515 | 90 |
| - Other: |
|
|
|
| - - Dầu Tengkawang: |
|
|
|
| - - Tengkawang oil: |
|
1515 | 90 | 11 | - - - Dầu thô | kg | 1515 | 90 | 11 | - - - Crude oil | kg |
1515 | 90 | 12 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | kg | 1515 | 90 | 12 | - - - Fractions of unrefined oil | kg |
1515 | 90 | 19 | - - - Loại khác | kg | 1515 | 90 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
1515 | 90 | 91 | - - - Dầu thô | kg | 1515 | 90 | 91 | - - - Crude oil | kg |
1515 | 90 | 92 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | kg | 1515 | 90 | 92 | - - - Fractions of unrefined oil | kg |
1515 | 90 | 99 | - - - Loại khác | kg | 1515 | 90 | 99 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1516 |
|
| Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
| 1516 |
|
| Animal or vegetable fats and oils and their fractions, partly or wholly hydrogenatedinter‑ esterified, re‑esterified or, elaidinised, whether or not refined, but not further prepared. |
|
1516 | 10 |
| - Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: |
| 1516 | 10 |
| - Animal fats and oils and their fractions: |
|
1516 | 10 | 10 | - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên | kg | 1516 | 10 | 10 | - - In packings of 10 kg net weight or more | kg |
1516 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 1516 | 10 | 90 | - - Other | kg |
1516 | 20 |
| - Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: |
| 1516 | 20 |
| - Vegetable fats and oils and their fractions:
|
|
|
|
| - - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
| - - Re-esterified fats and oils and their fractions: |
|
1516 | 20 | 11 | - - - Của đậu nành | kg | 1516 | 20 | 11 | - - - Of soya bean | kg |
1516 | 20 | 12 | - - - Của dầu cọ dạng thô | kg | 1516 | 20 | 12 | - - - Of palm oil, crude | kg |
|
|
| - - - Của dầu cọ, trừ dạng thô: |
|
|
|
| - - - Of palm oil, other than crude: |
|
1516 | 20 | 21 | - - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg | kg | 1516 | 20 | 21 | - - - - In packings of a net weight not exceeding 20 kg | kg |
1516 | 20 | 29 | - - - - Loại khác | kg | 1516 | 20 | 29 | - - - - Other | kg |
1516 | 20 | 30 | - - - Của dừa | kg | 1516 | 20 | 30 | - - - Of coconut | kg |
|
|
| - - - Của dầu hạt cọ: |
|
|
|
| - - - Of palm kernel oil: |
|
1516 | 20 | 41 | - - - - Dạng thô | kg | 1516 | 20 | 41 | - - - - Crude | kg |
1516 | 20 | 42 | - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | kg | 1516 | 20 | 42 | - - - - Refined, bleached and deodorised (RBD) | kg |
|
|
| - - - Của Olein hạt cọ: |
|
|
|
| - - - Of palm kernel olein: |
|
1516 | 20 | 51 | - - - - Dạng thô | kg | 1516 | 20 | 51 | - - - - Crude | kg |
1516 | 20 | 52 | - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | kg | 1516 | 20 | 52 | - - - - Refined, bleached and deodorised (RBD) | kg |
1516 | 20 | 61 | - - - Của dầu illipenut | kg | 1516 | 20 | 61 | - - - Of illipenut oil | kg |
1516 | 20 | 69 | - - - Loại khác | kg | 1516 | 20 | 69 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
1516 | 20 | 71 | - - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg | kg | 1516 | 20 | 71 | - - - Hydrogenated fats in flakes, in packages of a net weight of less than 10 kg | kg |
1516 | 20 | 72 | - - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên | kg | 1516 | 20 | 72 | - - - Hydrogenated fats in flakes, in packages of a net weight of 10 kg or more | kg |
1516 | 20 | 73 | - - - Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa | kg | 1516 | 20 | 73 | - - - Hydrogenated castor oil (opal wax) | kg |
1516 | 20 | 81 | - - - Của stearin hạt cọ, dạng thô | kg | 1516 | 20 | 81 | - - - Of palm kernel stearin, crude | kg |
1516 | 20 | 82 | - - - Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi | kg | 1516 | 20 | 82 | - - - Of palm kernel stearin, refined, bleached and deodorised | kg |
1516 | 20 | 83 | - - - Olein và stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi | kg | 1516 | 20 | 83 | - - - Other hydrogenated refined, bleached and deodorised palm kernel olein or stearin | kg |
|
|
| - - - Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48: |
|
|
|
| - - - Of palm stearin of iodine value not exceeding 48: |
|
1516 | 20 | 84 | - - - - Dạng thô | kg | 1516 | 20 | 84 | - - - - Crude | kg |
1516 | 20 | 85 | - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi | kg | 1516 | 20 | 85 | - - - - Refined, bleached and deodorised | kg |
1516 | 20 | 86 | - - - - Loại khác | kg | 1516 | 20 | 86 | - - - - Other | kg |
1516 | 20 | 99 | - - - Loại khác | kg | 1516 | 20 | 99 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1517 |
|
| Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16 |
| 1517 |
|
| Margarine, edible mixtures or preparations of animal or vegetable fat or oils or of fractions of different fats or oils of this Chapter, other than edible fats or oils or their fractions of heading 15.16.
|
|
1517 | 10 | 00 | - Margarin, trừ margarin dạng lỏng | kg | 1517 | 10 | 00 | - Margarine, excluding liquid margarine | kg |
1517 | 90 |
| - Loại khác: |
| 1517 | 90 |
| - Other: |
|
1517 | 90 | 10 | - - Chế phẩm giả ghee | kg | 1517 | 90 | 10 | - - Imitation ghee | kg |
1517 | 90 | 20 | - - Margarin dạng lỏng | kg | 1517 | 90 | 20 | - - Liquid margarine | kg |
1517 | 90 | 30 | - - Chế phẩm tách khuôn | kg | 1517 | 90 | 30 | - - Mould release preparation | kg |
|
|
| - - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening: |
|
|
|
| - - Imitation lard; shortening: |
|
1517 | 90 | 41 | - - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật | kg | 1517 | 90 | 41 | - - - Imitation lard of animal origin | kg |
1517 | 90 | 42 | - - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật | kg | 1517 | 90 | 42 | - - - Imitation lard of vegetable origin | kg |
1517 | 90 | 43 | - - - Shortening | kg | 1517 | 90 | 43 | - - - Shortening | kg |
|
|
| - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
| - - Of mixtures or preparations of vegetable fats or oils or of their fractions: |
|
1517 | 90 | 51 | - - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn | kg | 1517 | 90 | 51 | - - - Solid mixtures or preparations | kg |
|
|
| - - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng: |
|
|
|
| - - - Liquid mixtures or preparations: |
|
1517 | 90 | 61 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc | kg | 1517 | 90 | 61 | - - - - In which ground-nut oil predominates | kg |
|
|
| - - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ: |
|
|
|
| - - - - In which palm oil predominates: |
|
1517 | 90 | 71 | - - - - - Dạng thô | kg | 1517 | 90 | 71 | - - - - - Crude | kg |
1517 | 90 | 72 | - - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg | kg | 1517 | 90 | 72 | - - - - - Other, in packings of net weight not exceeding 20 kg | kg |
1517 | 90 | 79 | - - - - - Loại khác | kg | 1517 | 90 | 79 | - - - - - Other | kg |
1517 | 90 | 81 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô | kg | 1517 | 90 | 81 | - - - - In which crude palm kernel oil predominates | kg |
1517 | 90 | 82 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi | kg | 1517 | 90 | 82 | - - - - In which refined, bleached and deodorised (RBD) palm kernel oil predominates | kg |
1517 | 90 | 83 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô | kg | 1517 | 90 | 83 | - - - - In which crude palm kernel olein predominates | kg |
1517 | 90 | 84 | - - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi | kg | 1517 | 90 | 84 | - - - - In which refined, bleached and deodorised (RBD) palm kernel olein predominates | kg |
1517 | 90 | 85 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa | kg | 1517 | 90 | 85 | - - - - In which soya bean oil or coconut oil predominates | kg |
1517 | 90 | 86 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut | kg | 1517 | 90 | 86 | - - - - In which illipenut oil predominates | kg |
1517 | 90 | 89 | - - - - Loại khác | kg | 1517 | 90 | 89 | - - - - Other | kg |
1517 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 1517 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1518 |
|
| Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| 1518 |
|
| Animal or vegetable fats and oils and their fractions, boiled, oxidized, dehydrated, sulphurised, blown, polymerised by heat in vacuum or in inert gas, or otherwise chemically modified, excluding those of heading 15.16; inedible mixtures or preparations of animals or vegetable fats or oils or of fractions of different fats oroils of this Chapter, not elsewhere specified or included.
|
|
|
|
| - Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16: |
|
|
|
| - Animal or vegetable fats and oils and their fractions, boiled, oxidised, dehydrated, sulphurised, blown, polymerised by heat in vacuum or in inert gas or otherwise chemically modified excluding those of heading 15.16: |
|
1518 | 00 | 11 | - - Linoxyn | kg | 1518 | 00 | 11 | - - Linoxyn | kg |
1518 | 00 | 12 | - - Mỡ và dầu động vật | kg | 1518 | 00 | 12 | - - Animal fats and oils | kg |
1518 | 00 | 13 | - - Mỡ và dầu thực vật | kg | 1518 | 00 | 13 | - - Vegetable fats and oils | kg |
1518 | 00 | 19 | - - Loại khác | kg | 1518 | 00 | 19 | - - Other | kg |
1518 | 00 | 20 | - Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau | kg | 1518 | 00 | 20 | - Inedible mixtures or preparations of animal fats or oils or of fractions of different fats or oils
| kg |
|
|
| - Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu thực vật khác nhau: |
|
|
|
| - Inedible mixtures or preparations of vegetable fats or oils or of fractions of different fats or oils: |
|
1518 | 00 | 31 | - - Của dầu lạc | kg | 1518 | 00 | 31 | - - Of ground-nut oil | kg |
1518 | 00 | 32 | - - Của dầu hạt lanh | kg | 1518 | 00 | 32 | - - Of linseed oil | kg |
1518 | 00 | 33 | - - Của dầu cọ, dạng thô | kg | 1518 | 00 | 33 | - - Of palm oil, crude | kg |
1518 | 00 | 34 | - - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg | kg | 1518 | 00 | 34 | - - Of palm oil, other than crude, in packings of net weight not exceeding 20 kg | kg |
1518 | 00 | 35 | - - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 20 kg | kg | 1518 | 00 | 35 | - - Of palm oil, other than crude, in packings of net weight exceeding 20 kg | kg |
1518 | 00 | 36 | - - Của dầu hạt cọ, dạng thô | kg | 1518 | 00 | 36 | - - Of palm kernel oil, crude | kg |
1518 | 00 | 37 | - - Của dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | kg | 1518 | 00 | 37 | - - Of palm kernel oil, refined, bleached and deodorised (RBD) | kg |
1518 | 00 | 38 | - - Của olein hạt cọ, dạng thô | kg | 1518 | 00 | 38 | - - Of palm kernel olein, crude | kg |
1518 | 00 | 41 | - - Của olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | kg | 1518 | 00 | 41 | - - Of palm kernel olein, refined, bleached and deodorised (RBD) | kg |
1518 | 00 | 42 | - - Của dầu thầu dầu hoặc dầu vừng | kg | 1518 | 00 | 42 | - - Of castor or sesame oil | kg |
1518 | 00 | 43 | - - Của dầu đậu tương hoặc dầu hạt bông | kg | 1518 | 00 | 43 | - - Of soya bean or cotton seed oil | kg |
1518 | 00 | 44 | - - Của dầu illipenut | kg | 1518 | 00 | 44 | - - Of illipenut oil | kg |
1518 | 00 | 45 | - - Của dầu dừa | kg | 1518 | 00 | 45 | - - Of coconut oil | kg |
1518 | 00 | 49 | - - Loại khác | kg | 1518 | 00 | 49 | - - Other | kg |
1518 | 00 | 60 | - Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng | kg | 1518 | 00 | 60 | - Inedible mixtures and preparations of animal fats or oils or fractions thereof and vegetable fats or oils or fractions thereof | kg |
1518 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 1518 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1519) |
|
|
|
| (1519) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1520 |
|
| Glyxêrin, thô; nước glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin |
| 1520 |
|
| Glycerol, crude; glycerol waters and glycerol lyes. |
|
1520 | 00 | 10 | - Glyxêrin thô | kg | 1520 | 00 | 10 | - Crude glycerol | kg |
1520 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 1520 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1521 |
|
| Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu |
| 1521 |
|
| Vegetable waxes (other than triglycerides), beeswax, other insect waxes and spermaceti, whether or not refined or coloured. |
|
1521 | 10 | 00 | - Sáp thực vật | kg | 1521 | 10 | 00 | - Vegetable waxes | kg |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
|
1521 | 90 | 10 | - - Sáp ong và sáp côn trùng khác | kg | 1521 | 90 | 10 | - - Beeswax and other insect waxes | kg |
1521 | 90 | 20 | - - Sáp cá nhà táng | kg | 1521 | 90 | 20 | - - Spermaceti | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1522 |
|
| Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật |
| 1522 |
|
| Degras; residues resulting from the treatment of fatty substances or animal or vegetable waxes. |
|
1522 | 00 | 10 | - Chất nhờn | kg | 1522 | 00 | 10 | - Degras | kg |
1522 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 1522 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN IV
Chú giải 1. Trong phần này khái niệm "bột viên" (pellets) chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo trọng lượng.
CHƯƠNG 16
Chú giải. 1. Chương này không bao gồm các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chế biến hay bảo quản theo các qui trình đã ghi trong chương 2 hoặc chương 3 hoặc nhóm 05.04. 2. Chế phẩm thực phẩm được xếp vào chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa 2 hay nhiều thành phần trên thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần chiếm trọng lượng lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc chương 16. Những quy định này không áp dụng với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hay các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hay 21.04.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, hoặc tiết được làm đồng nhất mịn dùng làm thực phẩm cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với trọng lượng tịnh không quá 250g. Khi ứng dụng định nghĩa này, không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được xếp đầu tiên trong nhóm 16.02.
1. Cá và động vật giáp xác được ghi theo tên thông thường trong các phân nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05 và các loại cùng tên tương ứng chỉ ra trong chương 3 là cùng loài.
| SECTION IV
Note1. In this Section the term "pellets" means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3% by weight.
CHAPTER 16
Notes1. This Chapter does not cover meat, meat offal, fish, crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, prepared or preserved by the processes specified in Chapter 2 or 3 or heading 05.04. 2. Food preparations fall in this Chapter provided that they contain more than 20% by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof. In cases where the preparation contains two or more of the products mentioned above, it is classified in the heading of Chapter 16 corresponding to the component or components which predominate by weight. These provisions do not apply to the stuffed products of heading 19.02 or to the preparations of heading 21.03 or 21.04. Subheading Notes
1. For the purposes of subheading 1602.10, the expression "homogenised preparations" means preparations of meat, meat offal or blood, finely homogenised, put up for retail sale as infant food or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of meat or meat offal. This subheading takes precedence over all other subheadings of heading 16.02. 2. The fish and crustaceans specified in the subheadings of heading 16.04 or 16.05 under their common names only, are of the same species as those mentioned in Chapter 3 under the same name.
|
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
1601 |
|
| Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó |
| 1601 |
|
| Sausages and similar products, of meat, meat offal or blood; food preparations based on these products. |
|
|
|
| - Xúc xích: |
|
|
|
| - Sausages: |
|
1601 | 00 | 11 | - - Làm từ thịt lợn | kg | 1601 | 00 | 11 | - - Containing pork | kg |
1601 | 00 | 12 | - - Làm từ thịt bò | kg | 1601 | 00 | 12 | - - Containing beef | kg |
1601 | 00 | 13 | - - Làm từ thịt lợn và thịt bò | kg | 1601 | 00 | 13 | - - Containing both pork and beef | kg |
1601 | 00 | 19 | - - Loại khác | kg | 1601 | 00 | 19 | - - Other | kg |
1601 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 1601 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1602 |
|
| Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác |
| 1602 |
|
| Other prepared or preserved meat, meat offal or blood. |
|
1602 | 10 | 00 | - Chế phẩm đồng nhất | kg | 1602 | 10 | 00 | - Homogenised preparations | kg |
1602 | 20 | 00 | - Từ gan động vật | kg | 1602 | 20 | 00 | - Of liver of any animal | kg |
|
|
| - Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
|
|
| ‑ Of poultry of heading 01.05: |
|
1602 | 31 | 00 | - - Từ gà tây | kg | 1602 | 31 | 00 | - - Of turkeys | kg |
1602 | 32 |
| - - Từ gà loài Gallus domesticus: |
| 1602 | 32 |
| - - Of fowls of the species Gallus domesticus: |
|
1602 | 32 | 10 | - - - Ca ri gà đóng hộp | kg | 1602 | 32 | 10 | - - - Canned chicken curry | kg |
1602 | 32 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1602 | 32 | 90 | - - - Other | kg |
1602 | 39 | 00 | - - Từ gia cầm khác | kg | 1602 | 39 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Từ lợn: |
|
|
|
| ‑ Of swine: |
|
1602 | 41 | 00 | - - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh | kg | 1602 | 41 | 00 | - - Hams and cuts thereof | kg |
1602 | 42 | 00 | - - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh | kg | 1602 | 42 | 00 | - - Shoulders and cuts thereof | kg |
1602 | 49 |
| - - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
| 1602 | 49 |
| - - Other, including mixtures: |
|
1602 | 49 | 10 | - - - Thịt hộp | kg | 1602 | 49 | 10 | - - - Luncheon meat | kg |
1602 | 49 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1602 | 49 | 90 | - - - Other | kg |
1602 | 50 |
| - Từ trâu bò: |
| 1602 | 50 |
| - Of bovine animals: |
|
1602 | 50 | 10 | - - Thịt bò muối | kg | 1602 | 50 | 10 | - - Corned beef | kg |
1602 | 50 | 90 | - - Loại khác | kg | 1602 | 50 | 90 | - - Other | kg |
1602 | 90 |
| - Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
| 1602 | 90 |
| - Other, including preparations of blood of any animal: |
|
1602 | 90 | 10 | - - Ca ri cừu đóng hộp | kg | 1602 | 90 | 10 | - - Canned mutton curry | kg |
1602 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 1602 | 90 | 90 | - - Other | kg |
1603 |
|
| Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
| 1603 |
|
| Extracts and juices of meat, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates.
|
|
1603 | 00 | 10 | - Từ thịt gà, có rau gia vị | kg | 1603 | 00 | 10 | - Of chicken, with herbs | kg |
1603 | 00 | 20 | - Từ thịt gà, không có rau gia vị | kg | 1603 | 00 | 20 | - Of chicken, without herbs | kg |
1603 | 00 | 30 | - Loại khác, có rau gia vị | kg | 1603 | 00 | 30 | - Other, with herbs | kg |
1603 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 1603 | 00 | 90 | - Other | kg |
1604 |
|
| Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá |
| 1604 |
|
| Prepared or preserved fish; caviar and caviar substitutes prepared from fish eggs.
|
|
|
|
| - Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ: |
|
|
|
| ‑ Fish, whole or in pieces, but not minced: |
|
1604 | 11 |
| - - Từ cá hồi: |
| 1604 | 11 |
| - - Salmon: |
|
1604 | 11 | 10 | - - - Đóng hộp | kg | 1604 | 11 | 10 | - - - In airtight containers | kg |
1604 | 11 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1604 | 11 | 90 | - - - Other | kg |
1604 | 12 |
| - - Từ cá trích: |
| 1604 | 12 |
| - - Herrings: |
|
1604 | 12 | 10 | - - - Đóng hộp | kg | 1604 | 12 | 10 | - - - In airtight containers | kg |
1604 | 12 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1604 | 12 | 90 | - - - Other | kg |
1604 | 13 |
| - - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling): |
| 1604 | 13 |
| - - Sardines, sardinella and brisling or sprats:
|
|
|
|
| - - - Từ cá Sác đin: |
|
|
|
| - - - Sardines: |
|
1604 | 13 | 11 | - - - - Đóng hộp | kg | 1604 | 13 | 11 | - - - - In airtight containers | kg |
1604 | 13 | 19 | - - - - Loại khác | kg | 1604 | 13 | 19 | - - - - Other | kg |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other: |
|
1604 | 13 | 91 | - - - - Đóng hộp | kg | 1604 | 13 | 91 | - - - - In airtight containers | kg |
1604 | 13 | 99 | - - - - Loại khác | kg | 1604 | 13 | 99 | - - - - Other | kg |
1604 | 14 |
| - - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda spp: |
| 1604 | 14 |
| - - Tunas, skipjack and bonito (Sarda spp.): |
|
1604 | 14 | 10 | - - - Đóng hộp | kg | 1604 | 14 | 10 | - - - In airtight containers | kg |
1604 | 14 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1604 | 14 | 90 | - - - Other | kg |
1604 | 15 |
| - - Từ cá thu: |
| 1604 | 15 |
| - - Mackerel: |
|
1604 | 15 | 10 | - - - Đóng hộp | kg | 1604 | 15 | 10 | - - - In airtight containers | kg |
1604 | 15 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1604 | 15 | 90 | - - - Other | kg |
1604 | 16 |
| - - Từ cá trổng: |
| 1604 | 16 |
| - - Anchovies: |
|
1604 | 16 | 10 | - - - Đóng hộp | kg | 1604 | 16 | 10 | - - - In airtight containers | kg |
1604 | 16 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1604 | 16 | 90 | - - - Other | kg |
1604 | 19 |
| - - Từ cá khác: |
| 1604 | 19 |
| - - Other: |
|
1604 | 19 | 10 | - - - Đóng hộp | kg | 1604 | 19 | 10 | - - - In airtight containers | kg |
1604 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1604 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
1604 | 20 |
| - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
| 1604 | 20 |
| - Other prepared or preserved fish: |
|
1604 | 20 | 10 | - - Vây cá mập, đã chế biến và sử dụng được ngay | kg | 1604 | 20 | 10 | - - Sharks' fins, prepared and ready for use | kg |
1604 | 20 | 20 | - - Xúc xích cá | kg | 1604 | 20 | 20 | - - Fish sausages | kg |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
1604 | 20 | 91 | - - - Đóng hộp | kg | 1604 | 20 | 91 | - - - In airtight containers | kg |
1604 | 20 | 99 | - - - Loại khác | kg | 1604 | 20 | 99 | - - - Other | kg |
1604 | 30 |
| - Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối: |
| 1604 | 30 |
| - Caviar and caviar substitutes: |
|
1604 | 30 | 10 | - - Đóng hộp | kg | 1604 | 30 | 10 | - - In airtight containers | kg |
1604 | 30 | 90 | - - Loại khác | kg | 1604 | 30 | 90 | - - Other | kg |
1605 |
|
| Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản |
| 1605 |
|
| Crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, prepared or preserved. |
|
1605 | 10 | 00 | - Cua | kg | 1605 | 10 | 00 | - Crab | kg |
1605 | 20 |
| - Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns): |
| 1605 | 20 |
| ‑ Shrimps and prawns: |
|
1605 | 20 | 10 | - - Bột nhão tôm Shrimp | kg | 1605 | 20 | 10 | - - Shrimps paste | kg |
1605 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 1605 | 20 | 90 | - - Other | kg |
1605 | 30 | 00 | - Tôm hùm | kg | 1605 | 30 | 00 | - Lobster | kg |
1605 | 40 | 00 | - Động vật giáp xác khác | kg | 1605 | 40 | 00 | - Other crustaceans | kg |
1605 | 90 |
| - Loại khác: |
| 1605 | 90 |
| - Other: |
|
1605 | 90 | 10 | - - Bào ngư | kg | 1605 | 90 | 10 | - - Abalone | kg |
1605 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 1605 | 90 | 90 | - - Other | kg |
CHƯƠNG 17
Chú giải 1. Chương này không bao gồm : (a). Các loại kẹo đường chứa cacao (nhóm 18.06); (b). Các loại đường tinh khiết về mặt hoá học (trừ sucroza, lactoza, maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc (c). Thuốc hoặc các sản phẩm khác của chương 30
Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của các phân nhóm 1701.11 và 1701.12, khái niệm "đường thô" có nghĩa là loại đường có hàm lượng đường sucroza tính theo trọng lượng, ở thể khô, dưới 99,5o đọc kết quả tương ứng trên phân cực kế.
| CHAPTER 17
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Sugar confectionery containing cocoa (heading 18.06); (b) Chemically pure sugars (other than sucrose, lactose, maltose, glucose and fructose) or other products of heading 29.40; or (c) Medicaments and other products of Chapter 30.
Subheading Note 1. For the purpose of subheadings 17.01.11 and 17.01.12, "raw sugar" means sugar whose content of sucrose by weight, in the dry state, corresponds to a polarimeter reading of less than 99.50.
|
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
1701 |
|
| Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
| 1701 |
|
| Cane or beet sugar and chemically pure sucrose, in solid form. |
|
|
|
| - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|
|
| ‑ Raw sugar not containing added flavouring or colouring matter: |
|
1701 | 11 | 00 | - - Đường mía | kg | 1701 | 11 | 00 | - - Cane sugar | kg |
1701 | 12 | 00 | - - Đường củ cải | kg | 1701 | 12 | 00 | - - Beet sugar | kg |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
|
1701 | 91 | 00 | - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu | kg | 1701 | 91 | 00 | - - Containing added flavouring or colouring matter | kg |
1701 | 99 |
| - - Loại khác: | kg | 1701 | 99 |
| - - Other: | kg |
|
|
| - - - Đường tinh luyện: |
|
|
|
| - - - Refined sugar: |
|
1701 | 99 | 11 | - - - - Đường trắng | kg | 1701 | 99 | 11 | - - - - White | kg |
1701 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | kg | 1701 | 99 | 19 | - - - - Other | kg |
1701 | 99 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1701 | 99 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1702 |
|
| Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen |
| 1702 |
|
| Other sugars, including chemically pure lactose, maltose, glucose and fructose,in solid form; sugar syrups not containing added flavouring or colouring matter; artificial honey, whether or not mixed with natural honey; caramel. |
|
|
|
| - Lactoza và xirô lactoza: |
|
|
|
| ‑ Lactose and lactose syrup: |
|
1702 | 11 | 00 | - - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên tính theo trọng lượng chất khô | kg | 1702 | 11 | 00 | - - Containing by weight 99% or more lactose, expressed as anhydrous lactose, calculated on the dry matter | kg |
1702 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 1702 | 19 | 00 | - - Other | kg |
1702 | 20 | 00 | - Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích | kg | 1702 | 20 | 00 | - Maple sugar and maple syrup | kg |
1702 | 30 |
| - Glucoza và xirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza với hàm lượng dưới 20% trọng lượng ở thể khô: |
| 1702 | 30 |
| - Glucose and glucose syrup, not containing fructose or containing in the dry state less than 20% by weight of fructose: |
|
1702 | 30 | 10 | - - Glucoza | kg | 1702 | 30 | 10 | - - Glucose | kg |
1702 | 30 | 20 | - - Xirô glucoza | kg | 1702 | 30 | 20 | - - Glucose syrup | kg |
1702 | 40 | 00 | - Glucoza và sirô glucoza, có chứa fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển | kg | 1702 | 40 | 00 | - Glucose and glucose syrup, containing in the dry state at least 20% but less than 50% by weight of fructose, excluding invert sugar | kg |
1702 | 50 | 00 | - Fructoza tinh khiết về mặt hóa học | kg | 1702 | 50 | 00 | - Chemically pure fructose | kg |
1702 | 60 |
| - Fructoza và sirô fructoza, có chứa fructoza với hàm lượng trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: |
| 1702 | 60 |
| - Other fructose and fructose syrup, containing in the dry state more than 50% by weight of fructose, excluding invert sugar: |
|
1702 | 60 | 10 | - - Fructoza | kg | 1702 | 60 | 10 | - - Fructose | kg |
1702 | 60 | 20 | - - Xirô fructoza | kg | 1702 | 60 | 20 | - - Fructose syrup | kg |
1702 | 90 |
| - Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển, đưòng khác và hỗn hợp xirô đường có chứa fructoza với hàm lượng 50% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
| 1702 | 90 |
| - Other, including invert sugar and other sugar and sugar syrup blends containing in the dry state 50% by weight of fructose: |
|
1702 | 90 | 10 | - - Mantoza | kg | 1702 | 90 | 10 | - - Maltose | kg |
1702 | 90 | 20 | - - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên | kg | 1702 | 90 | 20 | - - Artificial honey, whether or not mixed with natural honey | kg |
1702 | 90 | 30 | - - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) | kg | 1702 | 90 | 30 | - - Flavoured or coloured sugars (excluding maltose) | kg |
1702 | 90 | 40 | - - Đường caramen | kg | 1702 | 90 | 40 | - - Caramel | kg |
1702 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 1702 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1703 |
|
| Mật thu được từ chiết suất hoặc tinh chế đường |
| 1703 |
|
| Molasses resulting from the extraction or refining of sugar. |
|
1703 | 10 | 00 | - Mật mía | kg | 1703 | 10 | 00 | - Cane molasses | kg |
1703 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 1703 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1704 |
|
| Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao |
| 1704 |
|
| Sugar confectionery (including white chocolate), not containing cocoa. |
|
1704 | 10 | 00 | - Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường | kg | 1704 | 10 | 00 | - Chewing gum, whether or not sugar‑coated | kg |
1704 | 90 |
| - Loại khác: |
| 1704 | 90 |
| - Other: |
|
1704 | 90 | 10 | - - Kẹo dược phẩm | kg | 1704 | 90 | 10 | - - Medicated sweets | kg |
1704 | 90 | 20 | - - Sôcôla trắng | kg | 1704 | 90 | 20 | - - White chocolate | kg |
1704 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 1704 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 18
Chú giải 1. Chương này không bao gồm các chế phẩm thuộc các nhóm 04.03, 19.01, 19.04, 19.05, 21.05, 22.02, 22.08, 30.03 hoặc 30.04.
2. Nhóm 18.06 bao gồm các loại kẹo đường có chứa cacao và các loại chế phẩm thực phẩm khác chứa cacao, trừ các chế phẩm thuộc các nhóm đã ghi trong chú giải 1 chương này. | CHAPTER 18
Notes 1. This Chapter does not cover the preparations of heading 04.03, 19.01, 19.04, 19.05, 21.05, 22.02, 22.08, 30.03 or 30.04.
2. Heading 18.06 includes sugar confectionery containing cocoa and, subject to Note l to this Chapter, other food preparations containing cocoa. |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
1801 | 00 | 00 | Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang | kg | 1801 | 00 | 00 | Cocoa beans, whole or broken, raw or roasted. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1802 | 00 | 00 | Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác | kg | 1802 | 00 | 00 | Cocoa shells, husks, skins and other cocoa waste. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1803 |
|
| Bột ca cao nhão , đã hoặc chưa khử chất béo |
| 1803 |
|
| Cocoa paste, whether or not defatted. |
|
1803 | 10 | 00 | - Chưa khử chất béo |
| 1803 | 10 | 00 | - Not defatted |
|
1803 | 20 | 00 | - Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo |
| 1803 | 20 | 00 | - Wholly or partly defatted |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1804 | 00 | 00 | Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao | kg | 1804 | 00 | 00 | Cocoa butter, fat and oil. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1805 | 00 | 00 | Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác | kg | 1805 | 00 | 00 | Cocoa powder, not containing added sugar or other sweetening matter. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1806 |
|
| Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao |
| 1806 |
|
| Chocolate and other food preparations containing cocoa. |
|
1806 | 10 | 00 | - Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | kg | 1806 | 10 | 00 | - Cocoa powder, containing added sugar or other sweetening matter | kg |
1806 | 20 |
| - Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2kg: |
| 1806 | 20 |
| - Other preparations in blocks, slabs or bars weighing more than 2 kg or in liquid, paste, powder, granular or other bulk form in containers or immediate packings, of a content exceeding 2 kg: |
|
1806 | 20 | 10 | - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh | kg | 1806 | 20 | 10 | - - Chocolate confectionery in blocks, slabs or bars | kg |
1806 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 1806 | 20 | 90 | - - Other | kg |
|
|
| - Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: |
|
|
|
| ‑ Other, in blocks, slabs or bars: |
|
1806 | 31 |
| - - Có nhân: |
| 1806 | 31 |
| - - Filled: |
|
1806 | 31 | 10 | - - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh | kg | 1806 | 31 | 10 | - - - Chocolate confectionery in blocks, slabs or bars | kg |
1806 | 31 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1806 | 31 | 90 | - - - Other | kg |
1806 | 32 |
| - - Không có nhân: |
| 1806 | 32 |
| - - Not filled: |
|
1806 | 32 | 10 | - - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh | kg | 1806 | 32 | 10 | - - - Chocolate confectionery in blocks, slabs or bars | kg |
1806 | 32 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1806 | 32 | 90 | - - - Other | kg |
1806 | 90 |
| - Loại khác: |
| 1806 | 90 |
| - Other: |
|
1806 | 90 | 10 | - - Sôcôla ở dạng viên | kg | 1806 | 90 | 10 | - - Chocolate confectionery in tablets or pastilles | kg |
1806 | 90 | 20 | - - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao và các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ | kg | 1806 | 90 | 20 | - - Food preparations of flour, meal, starch or malt extract, containing 40% or more but less than 50% by weight of cocoa and food preparations of goods of headings04.01 to 04.04, containing 5% or more but less than 10% by weight of cocoa, specially prepared for infant use, not put up for retail sale | kg |
1806 | 90 | 30 | - - Các chế phẩm thực phẩm khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm khác làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến dưới 8% trọng lượng là ca cao | kg | 1806 | 90 | 30 | - - Other food preparations of flour, meal, starch or malt extract, containing 40% or morebut less than 50% by weight of cocoa; other food preparations of goods of headings 04.01 to 04.04, containing 5% or more but less than 10% by weight of cocoa; preparations of cereals containing 6% but not more than 8% by weight of cocoa | kg |
1806 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 1806 | 90 | 90 | - - Other | kg |
CHƯƠNG 19 | CHAPTER 19
Notes1. This Chapter does not cover: (a) Except in the case of stuffed products of heading 19.02, food preparations containing more than 20% by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16); (b) Biscuits or other articles made from flour or from starch, specially prepared for use in animal feeding (heading 23.09); or (c) Medicaments and other products of Chapter 30.
2. For the purposes of heading 19.01: (a) The term "groats" means cereal groats of Chapter 11; (b) The terms "flour" and "meal" mean: (1) Cereal flour and meal of Chapter 11, and (2) Flour, meal and powder or vegetable origin of any Chapter, other than flour, meal or powder of dried vegetables (heading 07.12), of potatoes (heading 11.05)or of dried leguminous vegetables (heading 11.06).
3. Heading 19.04 does not cover preparations containing more than 6% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis or coated with chocolate or other food preparations containing cocoa of heading 18.06 (heading 18.06). 4. For the purposes of heading 19.04, the expression "otherwise prepared" means prepared or processed to an extent beyond that provided for in the headings of or Notes to Chapter 10 or 11.
|
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | |||||
1901 |
|
| Chiết suất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết suất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| 1901 |
|
| Malt extract; food preparations of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa or containing less than 40% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included; food preparations of goods of headings 04.01 to 04.04, not containing cocoa or containing less than 5% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included. |
| |
1901 | 10 |
| - Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ: |
| 1901 | 10 |
| - Preparations for infant use, put up for retail sale: |
| |
1901 | 10 | 10 | - - Làm từ chiết suất của malt | kg | 1901 | 10 | 10 | - - Of malt extract | kg | |
|
|
| - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04: |
|
|
|
| - - Of goods of headings 04.01 to 04.04: |
| |
1901 | 10 | 21 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | kg | 1901 | 10 | 21 | - - - Medical food | kg | |
1901 | 10 | 29 | - - - Loại khác | kg | 1901 | 10 | 29 | - - - Other | kg | |
1901 | 10 | 30 | - - Làm từ bột đỗ tương | kg | 1901 | 10 | 30 | - - Of soya bean powder | kg | |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
| |
1901 | 10 | 91 | - - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase | kg | 1901 | 10 | 91 | - - - For lactase deficiency infants | kg | |
1901 | 10 | 92 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác | kg | 1901 | 10 | 92 | - - - Other medical foods | kg | |
1901 | 10 | 93 | - - - Loại khác, chứa ca cao | kg | 1901 | 10 | 93 | - - - Other, containing cocoa | kg | |
1901 | 10 | 99 | - - - Loại khác | kg | 1901 | 10 | 99 | - - - Other | kg | |
1901 | 20 |
| - Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05: |
| 1901 | 20 |
| - Mixes and doughs for the preparation of bakers' wares of heading 19.05: |
| |
1901 | 20 | 10 | - - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ malt, không chứa ca cao | kg | 1901 | 20 | 10 | - - Of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa | kg | |
1901 | 20 | 20 | - - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ malt, chứa ca cao | kg | 1901 | 20 | 20 | - - Of flour, groats, meal, starch or malt extract, containing cocoa | kg | |
1901 | 20 | 30 | - - Loại khác, không chứa ca cao | kg | 1901 | 20 | 30 | - - Other, not containing cocoa | kg | |
1901 | 20 | 40 | - - Loại khác, chứa ca cao | kg | 1901 | 20 | 40 | - - Other, containing cocoa | kg | |
1901 | 90 |
| - Loại khác: |
| 1901 | 90 |
| - Other: |
| |
|
|
| - - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
|
|
| - - Infant food, not put up for retail sale: |
| |
1901 | 90 | 11 | - - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 | kg | 1901 | 90 | 11 | - - - Of goods of heading 04.01 to 04.04 | kg | |
1901 | 90 | 12 | - - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase | kg | 1901 | 90 | 12 | - - - For lactase deficient infants | kg | |
1901 | 90 | 13 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác | kg | 1901 | 90 | 13 | - - - Other medical food | kg | |
1901 | 90 | 19 | - - - Loại khác | kg | 1901 | 90 | 19 | - - - Other | kg | |
1901 | 90 | 20 | - - Chiết suất từ malt | kg | 1901 | 90 | 20 | - - Malt extract | kg | |
|
|
| - - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04: |
|
|
|
| - - Other, of goods of heading 04.01 to 04.04: |
| |
1901 | 90 | 31 | - - - Có chứa sữa | kg | 1901 | 90 | 31 | - - - Filled milk | kg | |
1901 | 90 | 32 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | kg | 1901 | 90 | 32 | - - - Medical food | kg | |
1901 | 90 | 33 | - - - Loại khác, không chứa ca cao | kg | 1901 | 90 | 33 | - - - Other, not containing cocoa | kg | |
1901 | 90 | 34 | - - - Loại khác, chứa ca cao | kg | 1901 | 90 | 34 | - - - Other, containing cocoa | kg | |
|
|
| - - Các chế phẩm khác từ đỗ tương: |
|
|
|
| - - Other soya based preparations: |
| |
1901 | 90 | 41 | - - - Dạng bột | kg | 1901 | 90 | 41 | - - - In powder form | kg | |
1901 | 90 | 49 | - - - Dạng khác | kg | 1901 | 90 | 49 | - - - In other form | kg | |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
| |
1901 | 90 | 51 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | kg | 1901 | 90 | 51 | - - - Medical foods | kg | |
1901 | 90 | 52 | - - - Loại khác, không chứa ca cao | kg | 1901 | 90 | 52 | - - - Other,not containing cocoa | kg | |
1901 | 90 | 53 | - - - Loại khác, chứa ca cao | kg | 1901 | 90 | 53 | - - - Other, containing cocoa | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1902 |
|
| Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến |
| 1902 |
|
| Pasta, whether or not cooked or stuffed (with meat or other substances) or otherwise prepared, such as spaghetti, macaroni, noodles, lasagne, gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, whether or not prepared. |
| |
|
|
| - Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: |
|
|
|
| ‑ Uncooked pasta, not stuffed or otherwise prepared: |
| |
1902 | 11 | 00 | - - Có chứa trứng | kg | 1902 | 11 | 00 | - - Containing eggs | kg | |
1902 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 1902 | 19 |
| - - Other: |
| |
1902 | 19 | 10 | - - - Mì, miến làm từ đậu hạt (tang hoon) | kg | 1902 | 19 | 10 | - - - Bean vermicelli (tang hoon) | kg | |
1902 | 19 | 20 | - - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon) | kg | 1902 | 19 | 20 | - - - Rice vermicelli (bee hoon) | kg | |
1902 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1902 | 19 | 90 | - - - Other | kg | |
1902 | 20 | 00 | - Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác | kg | 1902 | 20 | 00 | - Stuffed pasta, whether or not cooked or otherwise prepared | kg | |
1902 | 30 |
| - Các sản phẩm bột nhào khác: |
| 1902 | 30 |
| - Other pasta: |
| |
1902 | 30 | 10 | - - Mì ăn liền | kg | 1902 | 30 | 10 | - - Instant noodles | kg | |
1902 | 30 | 90 | - - Loại khác | kg | 1902 | 30 | 90 | - - Other | kg | |
1902 | 40 | 00 | - Cut - cut (couscous) | kg | 1902 | 40 | 00 | - Couscous | kg | |
|
|
|
| kg |
|
|
|
| kg | |
1903 | 00 | 00 | Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự | kg | 1903 | 00 | 00 | Tapioca and substitutes therefor prepared from starch, in the form of flakes, grains, pearls, siftings or in similar forms. | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1904 |
|
| Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| 1904 |
|
| Prepared food obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products (for example, corn flakes); cereals (other than maize (corn)), in grain form or in the form of flakes or other worked grains (except flour, groats and meal), pre‑cooked or otherwise prepared, not elsewhere specified or included. |
| |
1904 | 10 | 00 | - Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc | kg | 1904 | 10 | 00 | - Prepared foods obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products | kg | |
1904 | 20 |
| - Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: |
| 1904 | 20 |
| - Prepared foods obtained from unroasted cereal flakes or from mixtures of unroasted cereal flakes and roasted cereal flakes or swelled cereals: |
| |
1904 | 20 | 10 | - - Hỗn hợp của mảnh ngũ cốc đã rang hoặc chưa rang | kg | 1904 | 20 | 10 | - - Mixtures of roasted or unroasted cereal flakes | kg | |
1904 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 1904 | 20 | 90 | - - Other | kg | |
1904 | 30 | 00 | - Lúa mỳ Bulgur | kg | 1904 | 30 | 00 | - Bulgur wheat | kg | |
1904 | 90 |
| - Loại khác: |
| 1904 | 90 |
| - Other: |
| |
1904 | 90 | 10 | - - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ | kg | 1904 | 90 | 10 | - - Rice preparations, including pre-cooked rice | kg | |
1904 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 1904 | 90 | 90 | - - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1905 |
|
| Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự |
| 1905 |
|
| Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers' wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use, sealing wafers, rice paper and similar products. |
| |
1905 | 10 | 00 | - Bánh mì giòn | kg | 1905 | 10 | 00 | - Crispbread | kg | |
1905 | 20 | 00 | - Bánh mì có gừng và loại tương tự | kg | 1905 | 20 | 00 | - Gingerbread and the like | kg | |
|
|
| - Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh kem xốp (wafers): |
|
|
|
| ‑ Sweet biscuits; waffles and wafers: |
| |
1905 | 31 |
| - - Bánh quy ngọt: |
| 1905 | 31 |
| - - Sweet biscuits: |
| |
1905 | 31 | 10 | - - - Không chứa ca cao | kg | 1905 | 31 | 10 | - - - Not containing cocoa | kg | |
1905 | 31 | 20 | - - - Có chứa ca cao | kg | 1905 | 31 | 20 | - - - Containing cocoa | kg | |
1905 | 32 |
| - - Bánh quế và bánh kem xốp: |
| 1905 | 32 |
| - - Waffles and wafers: |
| |
1905 | 32 | 10 | - - - Bánh quế | kg | 1905 | 32 | 10 | - - - Waffles | kg | |
1905 | 32 | 20 | - - - Bánh kem xốp | kg | 1905 | 32 | 20 | - - - Wafers | kg | |
1905 | 40 | 00 | - Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự | kg | 1905 | 40 | 00 | - Rusks, toasted bread and similar toasted products | kg | |
1905 | 90 |
| - Loại khác: |
| 1905 | 90 |
| - Other: |
| |
1905 | 90 | 10 | - - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng | kg | 1905 | 90 | 10 | - - Unsweetened teething biscuits | kg | |
1905 | 90 | 20 | - - Bánh quy không ngọt khác | kg | 1905 | 90 | 20 | - - Other unsweetened biscuits | kg | |
1905 | 90 | 30 | - - Bánh gatô (cakes) | kg | 1905 | 90 | 30 | - - Cakes | kg | |
1905 | 90 | 40 | - - Bánh bột nhào (pastries) | kg | 1905 | 90 | 40 | - - Pastries | kg | |
1905 | 90 | 50 | - - Các sản phẩm bánh không làm từ bột | kg | 1905 | 90 | 50 | - - Bakery products made without flour | kg | |
1905 | 90 | 60 | - - Vỏ viên nhộng dùng trong dược phẩm | kg | 1905 | 90 | 60 | - - Empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use | kg | |
1905 | 90 | 70 | - - Bánh thánh, bánh quế (sealing wafers), bánh đa nem và các sản phẩm tương tự | kg | 1905 | 90 | 70 | - - Communion wafers, sealing wafers, rice paper and similar products | kg | |
1905 | 90 | 80 | - - Các thực phẩm ròn có hương liệu khác | kg | 1905 | 90 | 80 | - - Other crisp savoury food products | kg | |
1905 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 1905 | 90 | 90 | - - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
CHƯƠNG 20
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a). Các loại rau, quả hoặc quả hạch được chế biến hoặc bảo quản theo các quy trình đã ghi trong các chương 7, 8 hoặc 11; (b). Các chế phẩm thực phẩm có trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thuỷ sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp của các sản phẩm trên ( Chương 16); hoặc (c). Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04. 2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch từ quả, bột nhào từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tương tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06). 3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tuỳ theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc chương 7 hay nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong chương 8) được chế biến hay bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong chú giải 1(a).
4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02. 5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm "thu được từ quá trình đun nấu" có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác. 6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm "các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu" để chỉ các loại nước ép có nồng độ rượu không quá 0,5% tính theo thể tích (xem thêm chú giải (2) của chương 22).
Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm "rau đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không qúa 250 gam. Đối với loại chế phẩm này không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một khối lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được xếp đầu tiên trong nhóm 20.05.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm từ qủa, đã đồng nhất mịn, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không qúa 250 gam. Khi ứng dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một khối lượng nhỏ mảnh vụn qủa có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được xếp đầu tiên trong nhóm 20.07.
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm " giá trị Brix" có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng một khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20 0C hoặc được hiệu chỉnh về 200C nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác
|
CHAPTER 20
Notes 1. This chapter does not cover: (a) Vegetables, fruit or nuts, prepared or preserved by the processes specified in Chapters 7, 8 or 11; (b) Food preparations containing more than 20% by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16); or (c) Homogenised composite food preparations of heading 21.04.
2. Headings 20.07 and 20.08 do not apply to fruit jellies, fruit pastes, sugar‑coated almonds or the like in the form of sugar confectionery (heading 17.04) or chocolate confectionery (heading 18.06).
3. Headings 20.01, 20.04 and 20.05 cover, as the case may be, only those products of Chapter 7 or of heading 11.05 or 11.06 (other than flour, meal and powder of the products of Chapter 8) which have been prepared or preserved by processes other than those referred to in Note 1 (a).
4. Tomato juice the dry weight content of which is 7% or more is to be classified under heading 20.02. 5. For the purposes of heading 20.07, the expression "obtained by cooking" means obtained by heat treatment at atmospheric pressure or under reduced pressure to increase the viscosity of a product through reduction of water content or other means. 6. For the purposes of heading 20.09, the expression "juices, unfermented and not containing added spirit" means juices of an alcoholic strength by volume (see Note 2 to Chapter 22) not exceeding 0.5% vol.
Subheading Notes 1. For the purposes of subheading 2005.10, the expression "homogenised vegetables" means preparations of vegetables, finely homogenised, put up for retail sale as infant food or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preserving or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of vegetables. Subheading 2005.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.05. 2. For the purposes of subheading 2007.10, the expression "homogenised preparations" means preparations of fruit, finely homogenised, put up for retail sale as infant food or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preserving or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of fruit. Subheading 2007.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.07. 3. For the purposes of subheadings 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 and 2009.71, the expression "Brix value" means the direct reading of degrees Brix obtained from a Brix hydrometer or of refractive index expressed in terms of percentage sucrose content obtained from a refractometer, at a temperature of 200C or corrected for 200C if the reading is made at a different temperature. | |||||||||
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
2001 |
|
| Rau, qủa, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic |
| 2001 |
|
| Vegetables, fruit, nuts and other edible parts of plants, prepared or preserved by vinegar or acetic acid. |
|
2001 | 10 | 00 | - Dưa chuột và dưa chuột ri | kg | 2001 | 10 | 00 | - Cucumbers and gherkins | kg |
2001 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2001 | 90 |
| - Other: |
|
2001 | 90 | 10 | - - Hành | kg | 2001 | 90 | 10 | - - Onions | kg |
2001 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 2001 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2002 |
|
| Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
| 2002 |
|
| Tomatoes prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid. |
|
2002 | 10 | 00 | - Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng | kg | 2002 | 10 | 00 | - Tomatoes, whole or in pieces | kg |
2002 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2002 | 90 |
| - Other: |
|
2002 | 90 | 10 | - - Bột cà chua dạng sệt | kg | 2002 | 90 | 10 | - - Tomato paste | kg |
2002 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 2002 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2003 |
|
| Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
| 2003 |
|
| Mushrooms and truffles, prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid.
|
|
2003 | 10 | 00 | - Nấm thuộc chi Agaricus | kg | 2003 | 10 | 00 | - Mushrooms of the genus Agaricus | kg |
2003 | 20 | 00 | - Nấm cục (nấm củ) | kg | 2003 | 20 | 00 | - Truffles | kg |
2003 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2003 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2004 |
|
| Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
| 2004 |
|
| Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, frozen, other than products of heading 20.06. |
|
2004 | 10 | 00 | - Khoai tây | kg | 2004 | 10 | 00 | - Potatoes | kg |
2004 | 90 |
| - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
| 2004 | 90 |
| - Other vegetables and mixtures of vegetables: |
|
2004 | 90 | 10 | - - Thực phẩm cho trẻ em | kg | 2004 | 90 | 10 | - - Infant food | kg |
2004 | 90 | 20 | - - Các chế phẩm khác từ ngô ngọt | kg | 2004 | 90 | 20 | - - Other preparations of sweet corn | kg |
2004 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 2004 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2005 |
|
| Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
| 2005 |
|
| Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, not frozen, other than products of heading 20.06.
|
|
2005 | 10 | 00 | - Rau đồng nhất | kg | 2005 | 10 | 00 | - Homogenised vegetables | kg |
2005 | 20 |
| - Khoai tây: |
| 2005 | 20 |
| - Potatoes: |
|
2005 | 20 | 10 | - - Khoai tây chiên kiểu Pháp | kg | 2005 | 20 | 10 | - - Chips and sticks | kg |
2005 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 2005 | 20 | 90 | - - Other | kg |
2005 | 40 | 00 | - Đậu Hà lan (Pisum Sativum) | kg | 2005 | 40 | 00 | - Peas (Pisum sativum) | kg |
|
|
| - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp): |
|
|
|
| ‑ Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
2005 | 51 | 00 | - - Đã bóc vỏ | kg | 2005 | 51 | 00 | - - Beans, shelled | kg |
2005 | 59 | 00 | - - Loại khác | kg | 2005 | 59 | 00 | - - Other | kg |
2005 | 60 | 00 | - Măng tây | kg | 2005 | 60 | 00 | - Asparagus | kg |
2005 | 70 | 00 | - Ô-liu | kg | 2005 | 70 | 00 | - Olives | kg |
2005 | 80 | 00 | - Ngô ngọt (Zea mays var. Saccharata) | kg | 2005 | 80 | 00 | - Sweet corn (Zea mays var. saccharata) | kg |
2005 | 90 |
| - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
| 2005 | 90 |
| - Other vegetables and mixtures of vegetables: |
|
2005 | 90 | 10 | - - Tỏi khô | kg | 2005 | 90 | 10 | - - Smoked garlic | kg |
2005 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 2005 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2006 | 00 | 00 | Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) | kg | 2006 | 00 | 00 | Vegetables, fruit, nuts, fruit‑peel and other parts of plants, preserved by sugar (drained, glacé or crystallised)
| kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2007 |
|
| Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ qủa thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác |
| 2007 |
|
| Jams, fruit jellies, marmalades, fruit or nut purộe and fruit or nut pastes, obtained by cooking, whether or not containing added sugar or other sweetening matter.
|
|
2007 | 10 | 00 | - Chế phẩm đồng nhất | kg | 2007 | 10 | 00 | - Homogenised preparations | kg |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
|
2007 | 91 | 00 | - - Từ quả thuộc chi cam quýt | kg | 2007 | 91 | 00 | - - Citrus fruit | kg |
2007 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 2007 | 99 |
| - - Other: |
|
2007 | 99 | 10 | - - - Bột hình hạt hay bột nhão từ quả trừ xoài, dứa hoặc dâu | kg | 2007 | 99 | 10 | - - - Fruit grains and pastes other than of mango, pineapple or strawberries | kg |
2007 | 99 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2007 | 99 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2008 |
|
| Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| 2008 |
|
| Fruit, nuts and other edible parts of plants, otherwise prepared or preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit, not elsewhere specified or included. |
|
|
|
| - Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
|
|
| ‑ Nuts, ground‑nuts and other seeds, whether or not mixed together: |
|
2008 | 11 |
| - - Lạc: |
| 2008 | 11 |
| - - Ground‑nuts: |
|
2008 | 11 | 10 | - - - Lạc rang | kg | 2008 | 11 | 10 | - - - Roasted nuts | kg |
2008 | 11 | 20 | - - - Bơ lạc | kg | 2008 | 11 | 20 | - - - Peanut butter | kg |
2008 | 11 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2008 | 11 | 90 | - - - Other | kg |
2008 | 19 |
| - - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
| 2008 | 19 |
| - - Other, including mixtures: |
|
2008 | 19 | 10 | - - - Hạt điều | kg | 2008 | 19 | 10 | - - - Cashew | kg |
2008 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2008 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
2008 | 20 | 00 | - Dứa | kg | 2008 | 20 | 00 | - Pineapples | kg |
2008 | 30 |
| - Quả thuộc chi cam quýt: |
| 2008 | 30 |
| - Citrus fruit: |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
|
|
| - - Containing added sugar or other sweetening matter or spirits: |
|
2008 | 30 | 11 | - - - Đóng hộp | kg | 2008 | 30 | 11 | - - - In airtight containers | kg |
2008 | 30 | 19 | - - - Loại khác | kg | 2008 | 30 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
2008 | 30 | 91 | - - - Đóng hộp | kg | 2008 | 30 | 91 | - - - In airtight containers | kg |
2008 | 30 | 99 | - - - Loại khác | kg | 2008 | 30 | 99 | - - - Other | kg |
2008 | 40 |
| - Lê: |
| 2008 | 40 |
| - Pears: |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
|
|
| - - Containing added sugar or other sweetening matter or spirits: |
|
2008 | 40 | 11 | - - - Đóng hộp | kg | 2008 | 40 | 11 | - - - In airtight containers | kg |
2008 | 40 | 19 | - - - Loại khác | kg | 2008 | 40 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
2008 | 40 | 91 | - - - Đóng hộp | kg | 2008 | 40 | 91 | - - - In airtight containers | kg |
2008 | 40 | 99 | - - - Loại khác | kg | 2008 | 40 | 99 | - - - Other | kg |
2008 | 50 |
| - Mơ: |
| 2008 | 50 |
| - Apricots: |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
|
|
| - - Containing added sugar or other sweetening matter or spirits: |
|
2008 | 50 | 11 | - - - Đóng hộp | kg | 2008 | 50 | 11 | - - - In airtight containers | kg |
2008 | 50 | 19 | - - - Loại khác | kg | 2008 | 50 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
2008 | 50 | 91 | - - - Đóng hộp | kg | 2008 | 50 | 91 | - - - In airtight containers | kg |
2008 | 50 | 99 | - - - Loại khác | kg | 2008 | 50 | 99 | - - - Other | kg |
2008 | 60 |
| - Anh đào (Cherries): |
| 2008 | 60 |
| - Cherries: |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
|
|
| - - Containing added sugar or other sweetening matter or spirits: |
|
2008 | 60 | 11 | - - - Đóng hộp | kg | 2008 | 60 | 11 | - - - In airtight containers | kg |
2008 | 60 | 19 | - - - Loại khác | kg | 2008 | 60 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
2008 | 60 | 91 | - - - Đóng hộp | kg | 2008 | 60 | 91 | - - - In airtight containers | kg |
2008 | 60 | 99 | - - - Loại khác | kg | 2008 | 60 | 99 | - - - Other | kg |
2008 | 70 |
| - Đào, kể cả quả xuân đào: |
| 2008 | 70 |
| - Peaches, including nectarines: |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
|
|
| - - Containing added sugar or other sweetening matter or spirits: |
|
2008 | 70 | 11 | - - - Đóng hộp | kg | 2008 | 70 | 11 | - - - In airtight containers | kg |
2008 | 70 | 19 | - - - Loại khác | kg | 2008 | 70 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
2008 | 70 | 91 | - - - Đóng hộp | kg | 2008 | 70 | 91 | - - - In airtight containers | kg |
2008 | 70 | 99 | - - - Loại khác | kg | 2008 | 70 | 99 | - - - Other | kg |
2008 | 80 |
| - Dâu tây: |
| 2008 | 80 |
| - Strawberries: |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
|
|
| - - Containing added sugar or other sweetening matter or spirits: |
|
2008 | 80 | 11 | - - - Đóng hộp | kg | 2008 | 80 | 11 | - - - In airtight containers | kg |
2008 | 80 | 19 | - - - Loại khác | kg | 2008 | 80 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
2008 | 80 | 91 | - - - Đóng hộp | kg | 2008 | 80 | 91 | - - - In airtight containers | kg |
2008 | 80 | 99 | - - - Loại khác | kg | 2008 | 80 | 99 | - - - Other | kg |
|
|
| - Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
|
|
| ‑ Other, including mixtures other than those of subheading 2008.19: |
|
2008 | 91 | 00 | - - Lõi cây cọ | kg | 2008 | 91 | 00 | - - Palm hearts | kg |
2008 | 92 |
| - - Dạng hỗn hợp: |
| 2008 | 92 |
| - - Mixtures: |
|
2008 | 92 | 10 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây | kg | 2008 | 92 | 10 | - - - of stems, roots and other edible parts of plants | kg |
|
|
| - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc các chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
|
|
| - - - Other, containing added sugar or other sweetening matter or spirits: |
|
2008 | 92 | 21 | - - - - Đóng hộp | kg | 2008 | 92 | 21 | - - - - In airtight containers | kg |
2008 | 92 | 29 | - - - - Loại khác | kg | 2008 | 92 | 29 | - - - - Other | kg |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other: |
|
2008 | 92 | 91 | - - - - Đóng hộp | kg | 2008 | 92 | 91 | - - - - In airtight containers | kg |
2008 | 92 | 99 | - - - - Loại khác | kg | 2008 | 92 | 99 | - - - - Other | kg |
2008 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 2008 | 99 |
| - - Other: |
|
2008 | 99 | 10 | - - - Vải | kg | 2008 | 99 | 10 | - - - Lychees | kg |
2008 | 99 | 20 | - - - Nhãn | kg | 2008 | 99 | 20 | - - - Longans | kg |
2008 | 99 | 30 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây | kg | 2008 | 99 | 30 | - - - Of stems, roots and other edible parts of plants
| kg |
|
|
| - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
|
|
| - - - Other, containing added sugar or other sweetening matter or spirits: |
|
2008 | 99 | 41 | - - - - Đóng hộp | kg | 2008 | 99 | 41 | - - - - In airtight containers | kg |
2008 | 99 | 49 | - - - - Loại khác | kg | 2008 | 99 | 49 | - - - - Other | kg |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other: |
|
2008 | 99 | 91 | - - - - Đóng hộp | kg | 2008 | 99 | 91 | - - - - In airtight containers | kg |
2008 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | kg | 2008 | 99 | 99 | - - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2009 |
|
| Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác |
| 2009 |
|
| Fruit juices (including grape must) and vegetable juices, unfermented and not containing added spirit, whether or not containing added sugar or other sweetening matter. |
|
|
|
| - Nước cam ép: |
|
|
|
| ‑ Orange juice: |
|
2009 | 11 | 00 | - - Đông lạnh | kg | 2009 | 11 | 00 | - - Frozen | kg |
2009 | 12 | 00 | - - Không đông lạnh, với giá trị Brix không quá 20 | kg | 2009 | 12 | 00 | - - Not frozen, of a Brix value not exceeding 20 | kg |
2009 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 2009 | 19 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Nước bưởi ép: |
|
|
|
| - Grapefruit juice: |
|
2009 | 21 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | kg | 2009 | 21 | 00 | - - Of a Brix value not exceeding 20 | kg |
2009 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 2009 | 29 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
|
|
| - Juice of any other single citrus fruit: |
|
2009 | 31 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | kg | 2009 | 31 | 00 | - - Of a Brix value not exceeding 20 | kg |
2009 | 39 | 00 | - - Loại khác | kg | 2009 | 39 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Nước dứa ép: |
|
|
|
| - Pineapple juice: |
|
2009 | 41 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | kg | 2009 | 41 | 00 | - - Of a Brix value not exceeding 20 | kg |
2009 | 49 | 00 | - - Loại khác | kg | 2009 | 49 | 00 | - - Other | kg |
2009 | 50 | 00 | - Nước cà chua ép | kg | 2009 | 50 | 00 | - Tomato juice | kg |
|
|
| - Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
|
|
| - Grape juice (including grape must): |
|
2009 | 61 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | kg | 2009 | 61 | 00 | - - Of a Brix value not exceeding 20 | kg |
2009 | 69 | 00 | - - Loại khác | kg | 2009 | 69 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Nước táo ép: |
|
|
|
| - Apple juice: |
|
2009 | 71 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | kg | 2009 | 71 | 00 | - - Of a Brix value not exceeding 20 | kg |
2009 | 79 | 00 | - - Loại khác | kg | 2009 | 79 | 00 | - - Other | kg |
2009 | 80 |
| - Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: |
| 2009 | 80 |
| - - Juice of any other single fruit or vegetable: |
|
2009 | 80 | 10 | - - Nước ép quả nho đen (nho Hy lạp) | kg | 2009 | 80 | 10 | - - Blackcurrant juice | kg |
2009 | 80 | 90 | - - Loại khác | kg | 2009 | 80 | 90 | - - Other | kg |
2009 | 90 | 00 | - Nước ép hỗn hợp | kg | 2009 | 90 | 00 | - Mixtures of juices | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 21
Chú giải 1. Chương này không bao gồm : (a). Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 07.12; (b). Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01); (c). Chè đã pha hương liệu (nhóm 09.02); (d). Các gia vị hoặc sản phẩm khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10; (e). Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp các sản phẩm trên (thuộc chương 16) trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc 21.04; (f). Men được đóng gói như dược phẩm hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc (g). Enzim đã pha chế thuộc nhóm 35.07.
2. Các chiết xuất từ các chất thay thế ghi trong chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01.
3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm "chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất" có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hoặc nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau hoặc quả, được đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 250g để bán lẻ, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc ăn kiêng. Khi ứng dụng định nghĩa này, không cần quan tâm đến những thành phần có khối luợng nhỏ cho thêm vào để làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của thành phần nói trên.
| CHAPTER 21 Notes1. This Chapter does not cover: (a) Mixed vegetables of heading 07.12; (b) Roasted coffee substitutes containing coffee in any proportion (heading 09.01); (c) Flavoured tea (heading 09.02); (d) Spices or other products of headings 09.04 to 09.10; (e) Food preparations, other than the products described in heading 21.03 or 21.04, containing more than 20% by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16); (f) Yeast put up as a medicament or other products of heading 30.03 or 30.04; or (g) Prepared enzymes of heading 35.07.
2. Extracts of the substitutes referred to in Note l (b) above are to be classified in heading 21.01.
3. For the purposes of heading 21.04, the expression "homogenised composite food preparations" means preparations consisting of a finely homogenised mixture of two or more basic ingredients such as meat, fish, vegetables or fruit, put up for retail sale as infant food or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition, no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may be added to the mixture for seasoning, preservation or other purposes. Such preparations may contain a small quantity of visible pieces of ingredients. |
Mà hàng | Mô tả mặt hàng | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
2101 |
|
| Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó |
| 2101 |
|
| Extracts, essences and concentrates, of coffee, tea or matộ and preparations with a basis of these products or with a basis of coffee, tea or maté; roasted chicory and other roasted coffee substitutes, and extracts, essences and concentrates thereof.
|
|
|
|
| - Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
|
|
| ‑ Extracts, essences and concentrates, of coffee, and preparations with a basis of these extracts, essences or concentrates or with a basis of coffee: |
|
2101 | 11 |
| - - Chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc: |
| 2101 | 11 |
| - - Extracts, essences and concentrates: |
|
2101 | 11 | 10 | - - - Cà phê tan | kg | 2101 | 11 | 10 | - - - Instant coffee | kg |
2101 | 11 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2101 | 11 | 90 | - - - Other | kg |
2101 | 12 | 00 | - - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê | kg | 2101 | 12 | 00 | - - Preparations with a basis of extracts, essences or concentrates or with a basis of coffee | kg |
2101 | 20 | 00 | - Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay | kg | 2101 | 20 | 00 | - Extracts, essences and concentrates, of tea or maté, and preparations with a basis of these extracts, essences or concentrates or with a basis of tea or maté | kg |
2101 | 30 | 00 | - Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên | kg | 2101 | 30 | 00 | - Roasted chicory and other roasted coffee substitutes, and extracts, essences and concentrates thereof | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2102 |
|
| Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
| 2102 |
|
| Yeasts (active or inactive); other single‑cell micro‑organisms, dead (but not including vaccines of heading 30.02); prepared baking powders. |
|
2102 | 10 |
| - Men hoạt động (có hoạt tính): |
| 2102 | 10 |
| - Active yeasts |
|
2102 | 10 | 10 | - - Men bánh mì | kg | 2102 | 10 | 10 | - - Bread yeasts | kg |
2102 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 2102 | 10 | 90 | - - Other | kg |
2102 | 20 | 00 | - Men ỳ (bị khử hoạt tính); các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động | kg | 2102 | 20 | 00 | - Inactive yeasts; other single-cell micro-organisms, dead | kg |
2102 | 30 | 00 | - Bột nở đã pha chế | kg | 2102 | 30 | 00 | - Prepared baking powders | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2103 |
|
| Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
| 2103 |
|
| Sauces and preparations therefor; mixed condiments and mixed seasonings; mustard flour and meal and prepared mustard. |
|
2103 | 10 | 00 | - Nước xốt đậu tương | kg | 2103 | 10 | 00 | - Soya sauce | kg |
2103 | 20 | 00 | - Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác | kg | 2103 | 20 | 00 | - Tomato ketchup and other tomato sauces | kg |
2103 | 30 | 00 | - Bột mịn, thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến | kg | 2103 | 30 | 00 | - Mustard flour and meal and prepared mustard | kg |
2103 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2103 | 90 |
| - Other: |
|
2103 | 90 | 10 | - - Tương ớt | kg | 2103 | 90 | 10 | - - Chilli sauce | kg |
2103 | 90 | 20 | - - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (belachan) | kg | 2103 | 90 | 20 | - - Mixed condiments and mixed seasonings, including belachan | kg |
2103 | 90 | 30 | - - Nước mắm | kg | 2103 | 90 | 30 | - - Fish sauce | kg |
2103 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 2103 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2104 |
|
| Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất |
| 2104 |
|
| Soups and broths and preparations therefor; homogenised composite food preparations. |
|
2104 | 10 |
| - Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt: |
| 2104 | 10 |
| - Soups and broths and preparations therefor: |
|
2104 | 10 | 10 | - - Chứa thịt | kg | 2104 | 10 | 10 | - - Containing meat | kg |
2104 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 2104 | 10 | 90 | - - Other | kg |
2104 | 20 |
| - Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất: |
| 2104 | 20 |
| - Homogenised composite food preparations: |
|
2104 | 20 | 10 | - - Chứa thịt | kg | 2104 | 20 | 10 | - - Containing meat | kg |
2104 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 2104 | 20 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2105 | 00 | 00 | Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao | kg | 2105 | 00 | 00 | Ice cream and other edible ice, whether or not containing cocoa. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2106 |
|
| Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| 2106 |
|
| Food preparations not elsewhere specified or included. |
|
2106 | 10 | 00 | - Protein cô đặc và chất protein được làm rắn | kg | 2106 | 10 | 00 | - Protein concentrates and textured protein substances | kg |
2106 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2106 | 90 |
| - Other: |
|
2106 | 90 | 10 | - - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh | kg | 2106 | 90 | 10 | - - Dried bean curd and bean curd sticks | kg |
2106 | 90 | 20 | - - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu | kg | 2106 | 90 | 20 | - - Flavoured or coloured syrups | kg |
2106 | 90 | 30 | - - Kem không sữa | kg | 2106 | 90 | 30 | - - Non-dairy creamer | kg |
2106 | 90 | 40 | - - Các chế phẩm men tự phân | kg | 2106 | 90 | 40 | - - Autolysed yeast preparations | kg |
|
|
| - - Chế phẩm dùng để sản xuất đồ uống: |
|
|
|
| - - Preparations of a kind used in the manufacture of beverages: |
|
|
|
| - - - Chế phẩm không chứa cồn: |
|
|
|
| - - - Non-alcoholic preparations: |
|
2106 | 90 | 51 | - - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp | kg | 2106 | 90 | 51 | - - - - Preparations to be used as raw material in preparing composite concentrates | kg |
2106 | 90 | 52 | - - - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống | kg | 2106 | 90 | 52 | - - - - Composite concentrates for simple dilution with water to make beverages | kg |
2106 | 90 | 53 | - - - - Chế phẩm làm từ sâm | kg | 2106 | 90 | 53 | - - - - Ginseng based products | kg |
2106 | 90 | 54 | - - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm | kg | 2106 | 90 | 54 | - - - - Other mixtures of chemical with foodstuffs or other substances with nutritive value of a kind used for food processing | kg |
2106 | 90 | 59 | - - - - Loại khác | kg | 2106 | 90 | 59 | - - - - Other | kg |
|
|
| - - - Chế phẩm có chứa cồn: |
|
|
|
| - - - Alcoholic preparations: |
|
|
|
| - - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc hỗn hợp: |
|
|
|
| - - - - Preparations to be used as raw material in preparing composite concentrates |
|
2106 | 90 | 61 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng | kg | 2106 | 90 | 61 | - - - - - Of a kind used for the manufacture of alcoholic beverages, in liquid form | kg |
2106 | 90 | 62 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác | kg | 2106 | 90 | 62 | - - - - - Of a kind used for the manufacture of alcoholic beverages, in other form | kg |
2106 | 90 | 63 | - - - - - Loại khác | kg | 2106 | 90 | 63 | - - - - - Other | kg |
|
|
| - - - - Các chất cô đặc hỗn hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống: |
|
|
|
| - - - - Composite concentrates for simple dilution with water to make beverages: |
|
2106 | 90 | 64 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng | kg | 2106 | 90 | 64 | - - - - - Of a kind used for the manufacture of alcoholic beverages, in liquid form | kg |
2106 | 90 | 65 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác | kg | 2106 | 90 | 65 | - - - - - Of a kind used for the manufacture of alcoholic beverages, in other form | kg |
2106 | 90 | 66 | - - - - - Loại khác | kg | 2106 | 90 | 66 | - - - - - Other | kg |
2106 | 90 | 67 | - - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm | kg | 2106 | 90 | 67 | - - - - Other mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used for food processing | kg |
2106 | 90 | 69 | - - - - Loại khác | kg | 2106 | 90 | 69 | - - - - Other | kg |
|
|
| - - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm: |
|
|
|
| - - Sweetening preparations consisting of artificial sweeteners and foodstuffs: |
|
2106 | 90 | 71 | - - - Chứa saccarin hoặc aspartam như chất tạo ngọt | kg | 2106 | 90 | 71 | - - - Containing saccharin or aspartame as a sweetener | kg |
2106 | 90 | 79 | - - - Loại khác | kg | 2106 | 90 | 79 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Các chế phẩm hương liệu: |
|
|
|
| - - Flavouring preparations: |
|
2106 | 90 | 81 | - - - Bột hương liệu pho-mát | kg | 2106 | 90 | 81 | - - - Cheese flavouring powder | kg |
2106 | 90 | 82 | - - - Loại khác | kg | 2106 | 90 | 82 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Các chất phụ trợ thực phẩm: |
|
|
|
| - - Food supplements: |
|
2106 | 90 | 83 | - - - Các chế phẩm có chứa vitamin hoặc khoáng chất | kg | 2106 | 90 | 83 | - - - Preparations containing vitamins or minerals | kg |
2106 | 90 | 84 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | kg | 2106 | 90 | 84 | - - - Medical food | kg |
2106 | 90 | 89 | - - - Loại khác | kg | 2106 | 90 | 89 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
2106 | 90 | 91 | - - - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase | kg | 2106 | 90 | 91 | - - - Food preparations for lactase deficient infants | kg |
2106 | 90 | 92 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | kg | 2106 | 90 | 92 | - - - Medical food | kg |
2106 | 90 | 93 | - - - Chế phẩm sử dụng cho trẻ em khác | kg | 2106 | 90 | 93 | - - - Other preparations for infant use | kg |
2106 | 90 | 94 | - - - Bột làm kem lạnh | kg | 2106 | 90 | 94 | - - - Ice cream powder | kg |
2106 | 90 | 95 | - - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng | kg | 2106 | 90 | 95 | - - - Fortificant premixes | kg |
2106 | 90 | 96 | - - - Hỗn hợp khác của hoá chất với chất thực phẩm hoặc với chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm | kg | 2106 | 90 | 96 | - - - Other mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used for food processing | kg |
2106 | 90 | 99 | - - - Loại khác | kg | 2106 | 90 | 99 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 22
Chú giải 1. Chương này không bao gồm : (a). Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 22.09) được chế biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 21.03); (b). Nước biển (nhóm 25.01); (c). Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước tinh khiết tương tự (nhóm 28.51); (d). Axit axetic đậm đặc có nồng độ axit axetic trên 10% tính theo trọng lượng (nhóm 29.15); (e). Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc (f). Các chế phẩm nước hoa hoặc chế phẩm vệ sinh (chương 33).
2. Theo mục đích của chương này và các chương 20 và 21, "nồng độ cồn tính theo thể tích" sẽ được xác định ở nhiệt độ 200C.
3. Theo mục đích của nhóm 22.02, khái niệm "đồ uống không chứa cồn" có nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc nhóm 22.08 Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của phân nhóm 2204.10, khái niệm "rượu vang có ga nhẹ" là loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 200C trong thùng kín sẽ có mức áp suất vượt từ 3 bars trở lên.
| CHAPTER 22 Notes1. This Chapter does not cover: (a) Products of this Chapter (other than those of heading 22.09) prepared for culinary purposes and thereby rendered unsuitable for consumption as beverages (generally heading 21.03); (b) Sea water (heading 25.01); (c) Distilled or conductivity water and water of similar purity (heading 28.51); (d) Acetic acid of a concentration exceeding 10% by weight of acetic acid (heading 29.15); (e) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or (f) Perfumery or toilet preparations (Chapter 33).
2. For the purposes of this Chapter and of Chapters 20 and 21, the "alcoholic strength by volume" shall be determined at a temperature of 20o Centigrade. 3. For the purposes of heading 22.02, the term "non‑alcoholic beverages" means beverages of an alcoholic strength by volume not exceeding 0.5% vol. Alcoholic beverages are classified in headings 22.03 to 22.06 or heading 22.08 as appropriate.
Subheading Note1. For the purposes of subheading 2204.10, the expression "sparkling wine" means wine which, when kept at a temperature of 20oC in closed containers, has an excess pressure of not less than 3 bars.
|
Mà hàng | Mô tả mặt hàng | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
2201 |
|
| Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết |
| 2201 |
|
| Waters, including natural or artificial mineral waters and aerated waters, not containing added sugar or other sweetening matter nor flavoured; ice and snow. |
|
2201 | 10 | 00 | - Nước khoáng và nước có ga | lít | 2201 | 10 | 00 | - Mineral waters and aerated waters | l |
2201 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2201 | 90 |
| - Other: |
|
2201 | 90 | 10 | - - Nước đá và tuyết | lít | 2201 | 90 | 10 | - - Ice and snow | l |
2201 | 90 | 90 | - - Loại khác | lít | 2201 | 90 | 90 | - - Other | l |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2202 |
|
| Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 |
| 2202 |
|
| Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured, and other non‑alcoholic beverages, not including fruit or vegetable juices of heading 20.09. |
|
2202 | 10 |
| - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu: |
| 2202 | 10 |
| - Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured: |
|
2202 | 10 | 10 | - - Nước khoáng xô đa và nước có ga, có hương liệu | lít | 2202 | 10 | 10 | - - Sparkling mineral waters and aerated waters, flavoured | l |
2202 | 10 | 90 | - - Loại khác | lít | 2202 | 10 | 90 | - - Other | l |
2202 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2202 | 90 |
| - Other: |
|
2202 | 90 | 10 | - - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu | lít | 2202 | 90 | 10 | - - Flavoured UHT milk drink | l |
2202 | 90 | 20 | - - Sữa đậu nành | lít | 2202 | 90 | 20 | - - Soya milk drink | l |
2202 | 90 | 30 | - - Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng | lít | 2202 | 90 | 30 | - - Non-aerated beverages ready for immediate consumption without dilution | l |
2202 | 90 | 90 | - - Loại khác | lít | 2202 | 90 | 90 | - - Other | l |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2203 |
|
| Bia sản xuất từ malt |
| 2203 |
|
| Beer made from malt. |
|
2203 | 00 | 10 | - Bia đen và bia nâu | lít | 2203 | 00 | 10 | - Stout and porter | l |
2203 | 00 | 90 | - Loại khác, kể cả bia ale | lít | 2203 | 00 | 90 | - Other, including ale | l |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2204 |
|
| Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
| 2204 |
|
| Wine of fresh grapes, including fortified wines; grape must other than that of heading 20.09. |
|
2204 | 10 | 00 | - Rượu vang có ga nhẹ | lít | 2204 | 10 | 00 | - Sparkling wine | l |
|
|
| - Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: |
|
|
|
| ‑ Other wine; grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol: |
|
2204 | 21 |
| - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
| 2204 | 21 |
| - - In containers holding 2 l or less: |
|
|
|
| - - - Rượu vang: |
|
|
|
| - - - Wine: |
|
2204 | 21 | 11 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | lít | 2204 | 21 | 11 | - - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol | l |
2204 | 21 | 12 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | lít | 2204 | 21 | 12 | - - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol | l |
|
|
| - - - Hèm nho: |
|
|
|
| - - - Grape must: |
|
2204 | 21 | 21 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | lít | 2204 | 21 | 21 | - - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol | l |
2204 | 21 | 22 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | lít | 2204 | 21 | 22 | - - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol | l |
2204 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 2204 | 29 |
| - - Other: |
|
|
|
| - - - Rượu vang: |
|
|
|
| - - - Wine: |
|
2204 | 29 | 11 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | lít | 2204 | 29 | 11 | - - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol | l |
2204 | 29 | 12 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | lít | 2204 | 29 | 12 | - - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol | l |
|
|
| - - - Hèm nho : |
|
|
|
| - - - Grape must: |
|
2204 | 29 | 21 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | lít | 2204 | 29 | 21 | - - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol | l |
2204 | 29 | 22 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | lít | 2204 | 29 | 22 | - - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol | l |
2204 | 30 |
| - Hèm nho khác: |
| 2204 | 30 |
| - Other grape must: |
|
2204 | 30 | 10 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | lít | 2204 | 30 | 10 | - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol | l |
2204 | 30 | 20 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | lít | 2204 | 30 | 20 | - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol | l |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2205 |
|
| Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm |
| 2205 |
|
| Vermouth and other wines of fresh grapes flavoured with plants or aromatic substances. |
|
2205 | 10 |
| - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
| 2205 | 10 |
| - In containers holding 2 l or less: |
|
2205 | 10 | 10 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | lít | 2205 | 10 | 10 | - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol | l |
2205 | 10 | 20 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | lít | 2205 | 10 | 20 | - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol | l |
2205 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2205 | 90 |
| - Other: |
|
2205 | 90 | 10 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | lít | 2205 | 90 | 10 | - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol | l |
2205 | 90 | 20 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | lít | 2205 | 90 | 20 | - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% | l |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2206 |
|
| Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
| 2206 |
|
| Other fermented beverages (for example, cider, perry, mead); mixtures of fermented beverages and mixtures of fermented beverages and non‑alcoholic beverages, not elsewhere specified or included. |
|
2206 | 00 | 10 | - Vang táo, vang lê | lít | 2206 | 00 | 10 | - Cider and perry | l |
2206 | 00 | 20 | - Rượu sa kê (rượu gạo) | lít | 2206 | 00 | 20 | - Sake (rice wine) | l |
2206 | 00 | 30 | - Tôđi (Toddy) | lít | 2206 | 00 | 30 | - Toddy | l |
2206 | 00 | 40 | - Shandy có nồng độ cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích | lít | 2206 | 00 | 40 | - Shandy of an alcoholic strength by volume exceeding 0.5% but not exceeding 1% | l |
2206 | 00 | 50 | - Shandy có nồng độ cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích | lít | 2206 | 00 | 50 | - Shandy of an alcoholic strength by volume exceeding 1% but not exceeding 3% | l |
2206 | 00 | 90 | - Loại khác, kể cả vang mật ong | lít | 2206 | 00 | 90 | - Other, including mead | l |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2207 |
|
| Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ. |
| 2207 |
|
| Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of 80% vol or higher; ethyl alcohol and other spirits, denatured, of any strength. |
|
2207 | 10 | 00 | - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên | lít | 2207 | 10 | 00 | - Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of 80% vol or higher | l |
2207 | 20 |
| - Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ: |
| 2207 | 20 |
| - Ethyl alcohol and other spirits, denatured, of any strength: |
|
|
|
| - - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa: |
|
|
|
| - - Denatured ethyl alcohol, including methylated spirits: |
|
2207 | 20 | 11 | - - - Cồn ê-ti-lích có nồng độ cồn trên 99% tính theo thể tích | lít | 2207 | 20 | 11 | - - - Ethyl alcohol strength by volume of exceeding 99% vol | l |
2207 | 20 | 19 | - - - Loại khác | lít | 2207 | 20 | 19 | - - - Other | l |
2207 | 20 | 90 | - - Loại khác | lít | 2207 | 20 | 90 | - - Other | l |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
|
| Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. |
| 2208 |
|
| Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of less than 80% vol; spirits, liqueurs and other spirituous beverages. |
|
2208 | 20 |
| - Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho: |
| 2208 | 20 |
| - Spirits obtained by distilling grape wine or grape marc: |
|
2208 | 20 | 10 | - - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | lít | 2208 | 20 | 10 | - - Brandy of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol | l |
2208 | 20 | 20 | - - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | lít | 2208 | 20 | 20 | - - Brandy of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol | l |
2208 | 20 | 30 | - - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | lít | 2208 | 20 | 30 | - - Other, of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol | l |
2208 | 20 | 40 | - - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | lít | 2208 | 20 | 40 | - - Other, of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol | l |
2208 | 30 |
| - Rượu Whisky: |
| 2208 | 30 |
| - Whiskies: |
|
2208 | 30 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | lít | 2208 | 30 | 10 | - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol | l |
2208 | 30 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | lít | 2208 | 30 | 20 | - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol | l |
2208 | 40 |
| - Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía: |
| 2208 | 40 |
| - Rum and tafia: |
|
2208 | 40 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | lít | 2208 | 40 | 10 | - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol | l |
2208 | 40 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | lít | 2208 | 40 | 20 | - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol | l |
2208 | 50 |
| - Rượu Gin và rượu Cối: |
| 2208 | 50 |
| - Gin and Geneva: |
|
2208 | 50 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | lít | 2208 | 50 | 10 | - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol | l |
2208 | 50 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | lít | 2208 | 50 | 20 | - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol | l |
2208 | 60 |
| - Rượu Vodka: |
| 2208 | 60 |
| - Vodka: |
|
2208 | 60 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | lít | 2208 | 60 | 10 | - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol | l |
2208 | 60 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | lít | 2208 | 60 | 20 | - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol | l |
2208 | 70 |
| - Rượu mùi và rượu bổ: |
| 2208 | 70 |
| - Liqueurs and cordials: |
|
2208 | 70 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích | lít | 2208 | 70 | 10 | - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 57% vol | l |
2208 | 70 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích | lít | 2208 | 70 | 20 | - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 57% vol | l |
2208 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2208 | 90 |
| - Other: |
|
2208 | 90 | 10 | - - Rượu sam-su y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | lít | 2208 | 90 | 10 | - - Medicated samsu of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol | l |
2208 | 90 | 20 | - - Rượu sam-su y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | lít | 2208 | 90 | 20 | - - Medicated samsu of an alcoholic strength by volume exceeding 40% vol | l |
2208 | 90 | 30 | - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | lít | 2208 | 90 | 30 | - - Other samsu of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol | l |
2208 | 90 | 40 | - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | lít | 2208 | 90 | 40 | - - Other samsu of an alcoholic strength by volume exceeding 40% vol | l |
2208 | 90 | 50 | - - Rượu a-rac và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | lít | 2208 | 90 | 50 | - - Arrack and pineapple spirit of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol | l |
2208 | 90 | 60 | - - Rượu a-rac và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | lít | 2208 | 90 | 60 | - - Arrack and pineapple spirit of an alcoholic strength by volume exceeding 40% vol | l |
2208 | 90 | 70 | - - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích | lít | 2208 | 90 | 70 | - - Bitters and similar beverages of an alcoholic strength not exceeding 57% vol | l |
2208 | 90 | 80 | - - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích | lít | 2208 | 90 | 80 | - - Bitters and similar beverages of an alcoholic strength exceeding 57% vol | l |
2208 | 90 | 90 | - - Loại khác | lít | 2208 | 90 | 90 | - - Other | l |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2209 | 00 | 00 | Giấm và chất thay thế giấm làm từ ait axetic | lít | 2209 | 00 | 00 | Vinegar and substitutes for vinegar obtained from acetic acid. | l |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 23
Chú giải 1. Nhóm 23.09 bao gồm các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến các nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các loại phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ các quá trình chế biến đó.
Chú giải phân nhóm 1.- Theo mục đích của phân nhóm 2306.41 , khái niệm "hạt cải dầu có hàm lượng axit erucic thấp" có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12.
| CHAPTER 23
Notes 1. Heading 23.09 includes products of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included, obtained by processing vegetable or animal materials to such an extent that they have lost the essential characteristics of the original material, other than vegetable waste, vegetable residues and by‑products of such processing.
Subheading Note 1. For the purposes of subheading 2306.41, the expression "low erucic acid rape or colza seeds" means seeds as defined in Subheading Note 1 to Chapter 12.
|
Mà hàng | Mô tả mặt hàng | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
2301 |
|
| Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
| 2301 |
|
| Flours, meals and pellets, of meat or meat offal, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption; greaves. |
|
2301 | 10 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ | kg | 2301 | 10 | 00 | - Flours, meals and pellets, of meat or meat offal; greaves | kg |
2301 | 20 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác | kg | 2301 | 20 | 00 | - Flours, meals and pellets, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates | kg |
2302 |
|
| Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu |
| 2302 |
|
| Bran, sharps and other residues, whether or not in the form of pellets, derived from the sifting, milling or other working of cereals or of leguminous plants. |
|
2302 | 10 | 00 | - Từ ngô | kg | 2302 | 10 | 00 | - Of maize (corn) | kg |
2302 | 20 | 00 | - Từ thóc, gạo | kg | 2302 | 20 | 00 | - Of rice | kg |
2302 | 30 | 00 | - Từ lúa mì | kg | 2302 | 30 | 00 | - Of wheat | kg |
2302 | 40 | 00 | - Từ ngũ cốc khác | kg | 2302 | 40 | 00 | - Of other cereals | kg |
2302 | 50 | 00 | - Từ cây họ đậu | kg | 2302 | 50 | 00 | - Of leguminous plants | kg |
2303 |
|
| Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. |
| 2303 |
|
| Residues of starch manufacture and similar residues, beet‑pulp, bagasse and other waste of sugar manufacture, brewing or distilling dregs and waste, whether or not in the form of pellets. |
|
2303 | 10 |
| - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
| 2303 | 10 |
| - Residues of starch manufacture and similar residues: |
|
2303 | 10 | 10 | - - Từ sắn hoặc bột cọ sa-go | kg | 2303 | 10 | 10 | - - Of manioc (cassava) or sago | kg |
2303 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 2303 | 10 | 90 | - - Other | kg |
2303 | 20 | 00 | - Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường | kg | 2303 | 20 | 00 | - Beet‑pulp, bagasse and other waste of sugar manufacture | kg |
2303 | 30 | 00 | - Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất | kg | 2303 | 30 | 00 | - Brewing or distilling dregs and waste | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2304 | 00 | 00 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương | kg | 2304 | 00 | 00 | Oil‑cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of soya‑bean oil. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2305 | 00 | 00 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc | kg | 2305 | 00 | 00 | Oil‑cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of ground‑nut oil. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2306 |
|
| Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
| 2306 |
|
| Oil‑cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of vegetable fats or oils, other than those of heading 23.04 or 23.05. |
|
2306 | 10 | 00 | - Từ hạt bông | kg | 2306 | 10 | 00 | - Of cotton seeds | kg |
2306 | 20 | 00 | - Từ hạt lanh | kg | 2306 | 20 | 00 | - Of linseed | kg |
2306 | 30 | 00 | - Từ hạt hướng dương | kg | 2306 | 30 | 00 | - Of sunflower seeds | kg |
|
|
| - Từ hạt cải dầu: |
|
|
|
| ‑ Of rape or colza seeds: |
|
2306 | 41 | 00 | - - Từ hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp | kg | 2306 | 41 | 00 | - - Of low erucic acid rape or colza seeds | kg |
2306 | 49 | 00 | - - Loại khác | kg | 2306 | 49 | 00 | - - Other | kg |
2306 | 50 | 00 | - Từ dừa hoặc cùi dừa | kg | 2306 | 50 | 00 | - Of coconut or copra | kg |
2306 | 60 | 00 | - Từ hạt và nhân hạt cọ | kg | 2306 | 60 | 00 | - Of palm nuts or kernels | kg |
2306 | 70 | 00 | - Từ mầm ngô | kg | 2306 | 70 | 00 | - Of maize (corn) germ | kg |
2306 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2306 | 90 |
| - Other: |
|
2306 | 90 | 10 | - - Bột hạt rum | kg | 2306 | 90 | 10 | - - Of safflower seed meal | kg |
2306 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 2306 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2307 | 00 | 00 | Bã rượu vang; cặn rượu | kg | 2307 | 00 | 00 | Wine lees; argol. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2308 | 00 | 00 | Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | kg | 2308 | 00 | 00 | Vegetable materials and vegetable waste, vegetable residues and by‑products, whether or not in the form of pellets, of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included. | kg |
2309 |
|
| Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
| 2309 |
|
| Preparations of a kind used in animal feeding. |
|
2309 | 10 |
| - Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ: |
| 2309 | 10 |
| - Dog or cat food, put up for retail sale: |
|
2309 | 10 | 10 | - - Chứa thịt | kg | 2309 | 10 | 10 | - - Containing meat | kg |
2309 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 2309 | 10 | 90 | - - Other | kg |
2309 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2309 | 90 |
| - Other: |
|
|
|
| - - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
|
| - - Complete feed: |
|
2309 | 90 | 11 | - - - Cho gia cầm | kg | 2309 | 90 | 11 | - - - For poultry | kg |
2309 | 90 | 12 | - - - Cho lợn | kg | 2309 | 90 | 12 | - - - For swine | kg |
2309 | 90 | 13 | - - - Cho tôm | kg | 2309 | 90 | 13 | - - - Prawn feed | kg |
2309 | 90 | 19 | - - - Loại khác | kg | 2309 | 90 | 19 | - - - Other | kg |
2309 | 90 | 20 | - - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn | kg | 2309 | 90 | 20 | - - Premixes, feed supplements and feed additives | kg |
2309 | 90 | 30 | - - Loại khác, có chứa thịt | kg | 2309 | 90 | 30 | - - Other, containing meat | kg |
2309 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 2309 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 24
Chú giải 1. Chương này không bao gồm các loại thuốc lá dược phẩm (chương 30).
| CHAPTER 24 Notes1. This Chapter does not cover medicinal cigarettes (Chapter 30).
|
Mà hàng | Mô tả mặt hàng | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
2401 |
|
| Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
| 2401 |
|
| Unmanufactured tobacco; tobacco refuse. |
|
2401 | 10 |
| - Lá thuốc lá, chưa tước cọng: |
| 2401 | 10 |
| - Tobacco, not stemmed/stripped: |
|
2401 | 10 | 10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | kg | 2401 | 10 | 10 | - - Virginia type, flue-cured | kg |
2401 | 10 | 20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | kg | 2401 | 10 | 20 | - - Virginia type, not flue cured | kg |
2401 | 10 | 30 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | kg | 2401 | 10 | 30 | - - Other, flue-cured | kg |
2401 | 10 | 90 | - - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng | kg | 2401 | 10 | 90 | - - Other, not flue cured | kg |
2401 | 20 |
| - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
| 2401 | 20 |
| - Tobacco, partly or wholly stemmed/stripped: |
|
2401 | 20 | 10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | kg | 2401 | 20 | 10 | - - Virginia type, flue-cured | kg |
2401 | 20 | 20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | kg | 2401 | 20 | 20 | - - Virginia type, not flue cured | kg |
2401 | 20 | 30 | - - Loại Oriental | kg | 2401 | 20 | 30 | - - Oriental type | kg |
2401 | 20 | 40 | - - Loại Burley | kg | 2401 | 20 | 40 | - - Burley type | kg |
2401 | 20 | 50 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | kg | 2401 | 20 | 50 | - - Other, flue-cured | kg |
2401 | 20 | 90 | - - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng | kg | 2401 | 20 | 90 | - - Other, not flue cured | kg |
2401 | 30 |
| - Phế liệu lá thuốc lá: |
| 2401 | 30 |
| - Tobacco refuse: |
|
2401 | 30 | 10 | - - Cọng thuốc lá | kg | 2401 | 30 | 10 | - - Tobacco stems | kg |
2401 | 30 | 90 | - - Loại khác | kg | 2401 | 30 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2402 |
|
| Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
| 2402 |
|
| Cigars, cheroots, cigarillos and cigarettes, of tobacco or tobacco substitutes. |
|
2402 | 10 | 00 | - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá | kg | 2402 | 10 | 00 | - Cigars, cheroots and cigarillos, containing tobacco | kg |
2402 | 20 |
| - Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: |
| 2402 | 20 |
| - Cigarettes containing tobacco: |
|
2402 | 20 | 10 | - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) | kg | 2402 | 20 | 10 | - - Beedies | kg |
2402 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 2402 | 20 | 90 | - - Other | kg |
2402 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2402 | 90 |
| - Other: |
|
2402 | 90 | 10 | - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá | kg | 2402 | 90 | 10 | - - Cigars, cheroots and cigarillos of tobacco substitutes | kg |
2402 | 90 | 20 | - - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá | kg | 2402 | 90 | 20 | - - Cigarettes of tobacco substitutes | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2403 |
|
| Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh chất thuốc lá |
| 2403 |
|
| Other manufactured tobacco and manufactured tobacco substitutes; "homogenised" or "reconstituted" tobacco; tobacco extracts and essences. |
|
2403 | 10 |
| - Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ: |
| 2403 | 10 |
| - Smoking tobacco, whether or not containing tobacco substitutes in any proportion: |
|
|
|
| - - Đã được đóng gói để bán lẻ: |
|
|
|
| - - Packed for retail sale: |
|
2403 | 10 | 11 | - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn | kg | 2403 | 10 | 11 | - - - Blended tobacco | kg |
2403 | 10 | 19 | - - - Loại khác | kg | 2403 | 10 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Thuốc lá lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu: |
|
|
|
| - - Other manufactured tobacco for cigarette making: |
|
2403 | 10 | 21 | - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn | kg | 2403 | 10 | 21 | - - - Blended tobacco | kg |
2403 | 10 | 29 | - - - Loại khác | kg | 2403 | 10 | 29 | - - - Other | kg |
2403 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 2403 | 10 | 90 | - - Other | kg |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| - Other: |
|
2403 | 91 | 00 | - - Thuốc lá " thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" | kg | 2403 | 91 | 00 | - - "Homogenised" or "reconstituted" tobacco | kg |
2403 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 2403 | 99 |
| - ‑ Other: |
|
2403 | 99 | 10 | - - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá | kg | 2403 | 99 | 10 | - - - Tobacco extracts and essences | kg |
2403 | 99 | 30 | - - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến | kg | 2403 | 99 | 30 | - - - Manufactured tobacco substitutes | kg |
2403 | 99 | 40 | - - - Thuốc lá bột để hít | kg | 2403 | 99 | 40 | - - - Snuff | kg |
2403 | 99 | 50 | - - - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm | kg | 2403 | 99 | 50 | - - - Smokeless tobacco, including chewing and sucking tobacco | kg |
2403 | 99 | 60 | - - - Ang-hoon | kg | 2403 | 99 | 60 | - - - Ang Hoon | kg |
2403 | 99 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2403 | 99 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN V
CHƯƠNG 25
Chú giải 1. Trừ một số trường hợp hoặc chú giải (4) của chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng các chất hoá học để khử những tạp chất nhưng không làm thay đổi cơ cấu sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh) nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi hoặc thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng. Các sản phẩm của chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung. 2. Chương này không bao gồm : (a). Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02). (b). Chất màu từ đất có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là sắt hoá hợp như Fe2O3 (nhóm 28.21); (c). Dược phẩm và các sản phẩm khác thuộc chương 30; (d). Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (chương 33); (e). Đá lát, đá lát lề đường, phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối để khảm tranh và các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt, đá kè đập (nhóm 68.03); (f). Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03).; (g). Tinh thể cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay magiê oxit, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01); (h). Sáp chơi bi-a (nhóm 95.04); hoặc (ij). Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09). 3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17. 4. Trong số những mặt hàng khác nhau được xếp vào nhóm 25.30, có thể kể đến: đá vecmiculit, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; chất màu từ đất đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa làm thành dạng viên đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.
| SECTION V
CHAPTER 25
Notes 1. Except where their context or Note 4 to this Chapter otherwise requires, the headings of this Chapter cover only products which are in the crude state or which have been washed (even with chemical substances eliminating the impurities without changing the structure of the product), crushed, ground, powdered, levigated, sifted, screened, concentrated by flotation, magnetic separation or other mechanical or physical processes (except crystallisation), but not products which have been roasted, calcined, obtained by mixing or subjected to processing beyond that mentioned in each heading. The products of this Chapter may contain an added anti‑dusting agent, provided that such addition does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use. 2. This chapter does not cover: (a) Sublimed sulphur, precipitated sulphur or colloidal sulphur (heading 28.02); (b) Earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3 (heading 28.21); (c) Medicaments or other products of Chapter 30; (d) Perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33); (e) Setts, curbstones or flagstones (heading 68.01); mosaic cubes or the like (heading 68.02); roofing, facing or damp course slates (heading 68.03); (f) Precious or semi‑precious stones (heading 71.02 or 71.03); (g) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of sodium chloride or of magnesium oxide, of heading 38.24; optical elements of sodium chloride or of magnesium oxide (heading 90.01); (h) Billiard chalks (heading 95.04); or (ij) Writing or drawing chalks, or tailors' chalks (heading 96.09). 3. Any products classifiable in heading 25.17 and any other heading of the Chapter are to be classified in heading 25.17. 4. Heading 25.30 applies, inter alia, to: vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded; earth colours, whether or not calcined or mixed together; natural micaceous iron oxides; meerschaum (whether or not in polished pieces); amber; agglomerated meerschaum and agglomerated amber, in plates, rods, sticks or similar forms, not worked after moulding; jet; strontianite (whether or not calcined), other than strontium oxide; broken pieces of pottery, brick or concrete. |
Mã hàng | Mô tả mặt hàng | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||||
2501 |
|
| Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển |
| 2501 |
|
| Salt (including table salt and denatured salt) and pure sodium chloride, whether or not in aqueous solution or containing added anti‑caking or free‑ flowing agents; sea water. |
| ||
2501 | 00 | 10 | - Muối ăn | kg | 2501 | 00 | 10 | - Table salt | kg | ||
|
|
| - Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước: |
|
|
|
| - Rock salt, non processed, solid or aqueous solution: |
| ||
2501 | 00 | 21 | - - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô được đóng gói với trọng lượng tịnh từ 50 kg trở lên | kg | 2501 | 00 | 21 | - - Salt containing at least 94.7% of sodium chloride calculated on a dry basis in packages of a net weight of 50 kg or more | kg | ||
2501 | 00 | 29 | - - Loại khác | kg | 2501 | 00 | 29 | - - Other | kg | ||
|
|
| - Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao: |
|
|
|
| - Other salt containing at least 96% sodium chloride, in bulk: |
| ||
2501 | 00 | 31 | - - Muối tinh khiết | kg | 2501 | 00 | 31 | - - Pure salt | kg | ||
2501 | 00 | 32 | - - Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên | kg | 2501 | 00 | 32 | - - Other, in packages of 50 kg or more | kg | ||
2501 | 00 | 33 | - - Loại khác, đóng gói dưới 50 kg | kg | 2501 | 00 | 33 | - - Other, in packages of less than 50 kg | kg | ||
2501 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 2501 | 00 | 90 | - Other | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2502 | 00 | 00 | Pirít sắt chưa nung | kg | 2502 | 00 | 00 | Unroasted iron pyrites. | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2503 | 00 | 00 | Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo | kg | 2503 | 00 | 00 | Sulphur of all kinds, other than sublimed sulphur, precipitated sulphur and colloidal sulphur. | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2504 |
|
| Graphít tự nhiên |
| 2504 |
|
| Natural graphite. |
| ||
2504 | 10 | 00 | - ở dạng bột hay dạng mảnh | kg | 2504 | 10 | 00 | - In powder or in flakes | kg | ||
2504 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2504 | 90 | 00 | - Other | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2505 |
|
| Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26 |
| 2505 |
|
| Natural sands of all kinds, whether or not coloured, other than metal‑bearing sands of Chapter 26. |
| ||
2505 | 10 | 00 | - Cát oxit silic và cát thạch anh | tấn | 2505 | 10 | 00 | - Silica sands and quartz sands | ton | ||
2505 | 90 | 00 | - Loại khác | tấn | 2505 | 90 | 00 | - Other | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2506 |
|
| Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
| 2506 |
|
| Quartz (other than natural sands); quartzite, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs or a rectangular (including square) shape. |
| ||
2506 | 10 | 00 | - Thạch anh | tấn | 2506 | 10 | 00 | - Quartz | ton | ||
|
|
| - Quartzite: |
|
|
|
| ‑ Quartzite: |
| ||
2506 | 21 | 00 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | tấn | 2506 | 21 | 00 | - Crude or roughly trimmed | ton | ||
2506 | 29 | 00 | - - Loại khác | tấn | 2506 | 29 | 00 | - Other | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2507 | 00 | 00 | Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung | tấn | 2507 | 00 | 00 | Kaolin and other kaolinic clays, whether or not calcined. | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2508 |
|
| Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas |
| 2508 |
|
| Other clays (not including expanded clays of heading 68.06), andalusite, kyanite and sillimanite, whether or not calcined; mullite; chamotte or dinas earths. |
| ||
2508 | 10 | 00 | - Bentonite | tấn | 2508 | 10 | 00 | - Bentonite | ton | ||
2508 | 20 | 00 | - Đất đã tẩy màu và đất để chuội vải | tấn | 2508 | 20 | 00 | - Decolourising earths and fuller's earth | ton | ||
2508 | 30 | 00 | - Đất sét chịu lửa | tấn | 2508 | 30 | 00 | - Fire‑clay | ton | ||
2508 | 40 | 00 | - Đất sét khác | tấn | 2508 | 40 | 00 | - Other clays | ton | ||
2508 | 50 | 00 | - Andalusite, kyanite và silimanite | tấn | 2508 | 50 | 00 | - Andalusite, kyanite and sillimanite | ton | ||
2508 | 60 | 00 | - Mullite | tấn | 2508 | 60 | 00 | - Mullite | ton | ||
2508 | 70 | 00 | - Đất chịu lửa hay đất dinas | tấn | 2508 | 70 | 00 | - Chamotte or dinas earths | ton | ||
2509 | 00 | 00 | Đá phấn | tấn | 2509 | 00 | 00 | CChalk. | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2510 |
|
| Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat |
| 2510 |
|
| Natural calcium phosphates, natural aluminium calcium phosphates and phosphatic chalk. |
| ||
2510 | 10 |
| - Chưa nghiền: |
| 2510 | 10 |
| - Unground: |
| ||
2510 | 10 | 10 | - - Apatít (apatite) | tấn | 2510 | 10 | 10 | - - Apatite | ton | ||
2510 | 10 | 90 | - - Loại khác | tấn | 2510 | 10 | 90 | - - Other | ton | ||
2510 | 20 |
| - Đã nghiền: |
| 2510 | 20 |
| - Ground: |
| ||
2510 | 20 | 10 | - - Apatít (apatite) | tấn | 2510 | 20 | 10 | - - Apatite | ton | ||
2510 | 20 | 90 | - - Loại khác | tấn | 2510 | 20 | 90 | - - Other | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2511 |
|
| Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16 |
| 2511 |
|
| Natural barium sulphate (barytes); natural barium carbonate (witherite), whether or not calcined, other than barium oxide of heading 28.16. |
| ||
2511 | 10 | 00 | - Bari sulfat tự nhiên (barit) | tấn | 2511 | 10 | 00 | - Natural barium sulphate (barytes) | ton | ||
2511 | 20 | 00 | - Bari carbonat tự nhiên (viterit) | tấn | 2511 | 20 | 00 | - Natural barium carbonate (witherite) | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2512 | 00 | 00 | Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1 | tấn | 2512 | 00 | 00 | Siliceous fossil meals (for example, kieselguhr, tripolite and diatomite) and similar siliceous earths, whether or not calcined, of an apparent specific gravity of 1 or less. | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2513 |
|
| Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
| 2513 |
|
| Pumice stone; emery; natural corundum, natural garnet and other natural abrasives, whether or not heat‑treated. |
| ||
|
|
| - Đá bọt: |
|
|
|
| ‑ Pumice stone: |
| ||
2513 | 11 | 00 | - - ở dạng thô hoặc viên không đều, kể cả đá bọt nghiền (bimskies) | tấn | 2513 | 11 | 00 | - - Crude or in irregular pieces, including crushed pumice ("bimskies") | ton | ||
2513 | 19 | 00 | - - Loại khác | tấn | 2513 | 19 | 00 | - - Other | ton | ||
2513 | 20 | 00 | - Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác | kg | 2513 | 20 | 00 | - Emery, natural corundum, natural garnet and other natural abrasives | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2514 | 00 | 00 | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | tấn | 2514 | 00 | 00 | Slate, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape. | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2515 |
|
| Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
| 2515 |
|
| Marble, travertine, ecaussine and other calcareous monumental or building stone of an apparent specific gravity of 2.5 or more, and alabaster, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape. |
| ||
|
|
| - Đá cẩm thạch và travertine: |
|
|
|
| ‑ Marble and travertine: |
| ||
2515 | 11 | 00 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | kg | 2515 | 11 | 00 | - - Crude or roughly trimmed | kg | ||
2515 | 12 |
| - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
| 2515 | 12 |
| - - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape: |
| ||
2515 | 12 | 10 | - - - Dạng khối | kg | 2515 | 12 | 10 | - - - Blocks | kg | ||
2515 | 12 | 20 | - - - Dạng tấm | kg | 2515 | 12 | 20 | - - - Slabs | kg | ||
2515 | 20 | 00 | - Ecoxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa | kg | 2515 | 20 | 00 | - Ecaussine and other calcareous monumental or building stone; alabaster | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2516 |
|
| Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
| 2516 |
|
| Granite, porphyry, basalt, sandstone and other monumental or building stone, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape. |
| ||
|
|
| - Granit: |
|
|
|
| ‑ Granite: |
| ||
2516 | 11 | 00 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | kg | 2516 | 11 | 00 | - - Crude or roughly trimmed | kg | ||
2516 | 12 |
| - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
| 2516 | 12 |
| - - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape: |
| ||
2516 | 12 | 10 | - - - Dạng khối | kg | 2516 | 12 | 10 | - - - Blocks | kg | ||
2516 | 12 | 20 | - - - Dạng tấm | kg | 2516 | 12 | 20 | - - - Slabs | kg | ||
|
|
| - Đá cát kết: |
|
|
|
| ‑ Sandstone: |
| ||
2516 | 21 | 00 | - - Thô hoặc đá đẽo thô | kg | 2516 | 21 | 00 | - - Crude or roughly trimmed | kg | ||
2516 | 22 | 00 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | kg | 2516 | 22 | 00 | - - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape | kg | ||
2516 | 90 | 00 | - Đá làm tượng đài hay đá xây dựng khác | kg | 2516 | 90 | 00 | - Other monumental or building stone | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2517 |
|
| Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
| 2517 |
|
| Pebbles, gravel, broken or crushed stone, of a kind commonly used for concrete aggregates, for road metalling or for railway or other ballast, shingle and flint, whether or not heat‑treated; macadam of slag, dross or similar industrial waste, whether or not incorporating the materials cited in the first part of the heading; tarred macadam; granules, chippings and powder, of stones of heading 25.15 or 25.16, whether or not heat‑treated. |
| ||
2517 | 10 |
| - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ, đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: |
| 2517 | 10 |
| - Pebbles, gravel, broken or crushed stone, of a kind commonly used for concrete aggregates, for road metalling or for railway or other ballast; shingle and flint, whether or not heat‑treated: |
| ||
2517 | 10 | 10 | - - Từ Granit | kg | 2517 | 10 | 10 | - - Of granite | kg | ||
2517 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 2517 | 10 | 90 | - - Other | kg | ||
2517 | 20 | 00 | - Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10 | kg | 2517 | 20 | 00 | - Macadam of slag, dross or similar industrial waste, whether or not incorporating the materials cited in subheading 2517.10 | kg | ||
2517 | 30 | 00 | - Đá dăm trộn nhựa đường | kg | 2517 | 30 | 00 | - Tarred macadam | kg | ||
|
|
| - Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: |
|
|
|
| ‑ Granules, chippings and powder, of stones of heading 25.15 or 25.16, whether or not heat‑treated: |
| ||
2517 | 41 | 00 | - - Từ đá cẩm thạch | kg | 2517 | 41 | 00 | - - Of marble | kg | ||
2517 | 49 |
| - - Từ đá khác: |
| 2517 | 49 |
| - - Other: |
| ||
2517 | 49 | 10 | - - - Từ Granit | kg | 2517 | 49 | 10 | - - - Of granite | kg | ||
2517 | 49 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2517 | 49 | 90 | - - - Other | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2518 |
|
| Đolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén |
| 2518 |
|
| Dolomite, whether or not calcined or sintered, including dolomite roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape; dolomite ramming mix. |
| ||
2518 | 10 | 00 | - Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết | kg | 2518 | 10 | 00 | - Dolomite, not calcined or sintered | kg | ||
2518 | 20 | 00 | - Đolomit đã nung hoặc thiêu kết | kg | 2518 | 20 | 00 | ‑ Calcined or sintered dolomite | kg | ||
2518 | 30 | 00 | - Hỗn hợp đolomit dạng nén | kg | 2518 | 30 | 00 | ‑ Dolomite ramming mix | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2519 |
|
| Magiê carbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không |
| 2519 |
|
| Natural magnesium carbonate (magnesite); fused magnesia; dead‑burned (sintered) magnesia, whether or not containing small quantities of other oxides added before sintering; other magnesium oxide, whether or not pure. |
| ||
2519 | 10 | 00 | - Magie carbonat tự nhiên | kg | 2519 | 10 | 00 | - Natural magnesium carbonate (magnesite) | kg | ||
2519 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2519 | 90 | 00 | - Other | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2520 |
|
| Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế |
| 2520 |
|
| Gypsum; anhydrite; plasters (consisting of calcined gypsum or calcium sulphate) whether or not coloured, with or without small quantities of accelerators or retarders. |
| ||
2520 | 10 | 00 | - Thạch cao; anhydrit | kg | 2520 | 10 | 00 | - Gypsum; anhydrite | kg | ||
2520 | 20 |
| - Plaster: |
| 2520 | 20 |
| - Plasters: |
| ||
2520 | 20 | 10 | - - Dùng trong nha khoa | kg | 2520 | 20 | 10 | - - For use in dentistry | kg | ||
2520 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 2520 | 20 | 90 | - - Other | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2521 | 00 | 00 | Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng | kg | 2521 | 00 | 00 | Limestone flux; limestone and other calcareous stone, of a kind used for the manufacture of lime or cement. | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2522 |
|
| Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25 |
| 2522 |
|
| Quicklime, slaked lime and hydraulic lime, other than calcium oxide and hydroxide of heading 28.25. |
| ||
2522 | 10 | 00 | - Vôi sống | kg | 2522 | 10 | 00 | - Quicklime | kg | ||
2522 | 20 | 00 | - Vôi tôi | kg | 2522 | 20 | 00 | - Slaked lime | kg | ||
2522 | 30 | 00 | - Vôi chịu nước | kg | 2522 | 30 | 00 | - Hydraulic lime | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2523 |
|
| Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke |
| 2523 |
|
| Portland cement, aluminous cement, slag cement, supersulphate cement and similar hydraulic cements, whether or not coloured or in the form of clinkers. |
| ||
2523 | 10 |
| - Clanhke xi măng: |
| 2523 | 10 |
| - Cement clinkers: |
| ||
2523 | 10 | 10 | - - Để sản xuất xi măng trắng | kg | 2523 | 10 | 10 | - - For white cement | kg | ||
2523 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 2523 | 10 | 90 | - - Other | kg | ||
|
|
| - Xi măng Portland: |
|
|
|
| ‑ Portland cement: |
| ||
2523 | 21 | 00 | - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo | kg | 2523 | 21 | 00 | - - White cement, whether or not artificially coloured | kg | ||
2523 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 2523 | 29 |
| - - Other: |
| ||
2523 | 29 | 10 | - - - Xi măng màu | kg | 2523 | 29 | 10 | - - - Coloured cement | kg | ||
2523 | 29 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2523 | 29 | 90 | - - - Other | kg | ||
2523 | 30 | 00 | - Xi măng nhôm | kg | 2523 | 30 | 00 | - Aluminous cement | kg | ||
2523 | 90 | 00 | - Xi măng chịu nước khác | kg | 2523 | 90 | 00 | - Other hydraulic cements | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2524 | 00 | 00 | Amiăng (Asbestos) | kg | 2524 | 00 | 00 | Asbestos. | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2525 |
|
| Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca |
| 2525 |
|
| Mica, including splittings; mica waste. |
| ||
2525 | 10 | 00 | - Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp | kg | 2525 | 10 | 00 | - Crude mica and mica rifted into sheets or splittings | kg | ||
2525 | 20 | 00 | - Bột mi ca | kg | 2525 | 20 | 00 | - Mica powder | kg | ||
2525 | 30 | 00 | - Phế liệu mi ca | kg | 2525 | 30 | 00 | - Mica waste | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2526 |
|
| Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc |
| 2526 |
|
| Natural steatite, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape; talc. |
| ||
2526 | 10 | 00 | - Chưa nghiền, chưa làm thành bột | kg | 2526 | 10 | 00 | - Not crushed, not powdered | kg | ||
2526 | 20 |
| - Đã nghiền, hoặc làm thành bột: |
| 2526 | 20 |
| - Crushed or powdered: |
| ||
2526 | 20 | 10 | - - Bột talc | kg | 2526 | 20 | 10 | - - Talc powder | kg | ||
2526 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 2526 | 20 | 90 | - - Other | kg | ||
2528 |
|
| Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô |
| 2528 |
|
| Natural borates and concentrates thereof (whether or not calcined), but not including borates separated from natural brine; natural boric acid containing not more than 85% of H3BO3 calculated on the dry weight. |
| ||
2528 | 10 | 00 | - Quặng borat natri tự nhiên và tinh quặng borat natri tự nhiên (đã hoặc chưa nung) | kg | 2528 | 10 | 00 | - Natural sodium borates and concentrates thereof (whether or not calcined) | kg | ||
2528 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2528 | 90 | 00 | - Other | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2529 |
|
| Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar) |
| 2529 |
|
| Felspar, leucite, nepheline and nepheline syenite; fluorspar. |
| ||
2529 | 10 | 00 | - Felspar | kg | 2529 | 10 | 00 | - Felspar | kg | ||
|
|
| - Fluorit (fluorspar): |
|
|
|
| ‑ Fluorspar: |
| ||
2529 | 21 | 00 | - - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng | kg | 2529 | 21 | 00 | - - Containing by weight 97% or less of calcium fluoride | kg | ||
2529 | 22 | 00 | - - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng | kg | 2529 | 22 | 00 | - - Containing by weight more than 97% of calcium fluoride | kg | ||
2529 | 30 | 00 | - Lơxit, nepheline và nepheline syenite | kg | 2529 | 30 | 00 | - Leucite, nepheline and nepheline syenite | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2530 |
|
| Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| 2530 |
|
| Mineral substances not elsewhere specified or included. |
| ||
2530 | 10 | 00 | - Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở | kg | 2530 | 10 | 00 | - Vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded | kg | ||
2530 | 20 |
| - Kiezerite, epsomite (magie sulfat tự nhiên): |
| 2530 | 20 |
| - Kieserite, epsomite (natural magnesium sulphate): |
| ||
2530 | 20 | 10 | - - Kiezerite | kg | 2530 | 20 | 10 | - - Kieserite | kg | ||
2530 | 20 | 20 | - - Epsomite | kg | 2530 | 20 | 20 | - - Epsomite | kg | ||
2530 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2530 | 90 |
| - Other: |
| ||
2530 | 90 | 10 | - - Realgar, orpiment và munshell | kg | 2530 | 90 | 10 | - - Realgar, orpiment and munshell | kg | ||
2530 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 2530 | 90 | 90 | - - Other | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
CHƯƠNG 26
Chú giải 1. Chương này không bao gồm : (a). Xỉ hay các phế liệu công nghiệp tương tự đã được gia công như đá dăm nện để làm đường (thuộc nhóm 25.17); (b). Magie carbonat tự nhiên (magnesite) đã hoặc chưa nung (nhóm 25.19); (c) Cặn từ thùng chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là các loại dầu này (nhóm 27.10); (d). Xỉ bazơ thuộc chương 31; (e). Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (nhóm 68.06); (f). Phế liệu hoặc mảnh vụn của kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và phế thải khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, thuộc loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12); hoặc (g). Đồng, Niken hay Coban sten sản xuất bằng quy trình nấu chảy (phần XV). 2. Theo mục đích của các nhóm từ 26.01 đến 26.17, thuật ngữ "quặng" dùng để chỉ các loại quặng khoáng dùng trong công nghiệp luyện kim để tách thuỷ ngân và kim loại thuộc nhóm 28.44 hoặc các kim loại thuộc phần XIV hoặc XV, ngay cả khi các quặng này không dùng để luyện kim. Tuy nhiên các nhóm từ 26.01 đến 26.17 không bao gồm các loại khoáng đã qua các quy trình không thông thường đối với ngành công nghiệp luyện kim. 3. Nhóm 26.20 chỉ áp dụng đối với: (a) Tro và cặn dùng trong công nghiệp tách kim loại hay dùng để sản xuất các hợp kim hoá học, trừ tro và cặn từ quá trình đốt rác thải của đô thị (nhóm 26.21); và (b) Tro và cặn chứa arsen, có chứa hay không chứa kim loại, là loại dùng để tách arsen hoặc kim loại hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng.
Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của phân nhóm 2620.21, "cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ ", nghĩa là cặn thu được từ các thùng chứa xăng pha chì và các hợp chất chì chống kích nổ (ví dụ: chì tetraethyl) , và bao gồm chủ yếu là chì, hợp chất chì và ôxit sắt.
2. Tro và cặn chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc các hỗn hợp của chúng, thuộc loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng, được phân loại vào phân nhóm 2620.60. |
CHAPTER 26 Notes1. This Chapter does not cover: (a) Slag or similar industrial waste prepared as macadam (heading 25.17); (b) Natural magnesium carbonate (magnesite), whether or not calcined (heading 25.19); (c) Sludges from the storage tanks of petroleum oils, consisting mainly of such oils (heading 27.10); (d) Basic slag of Chapter 3l; (e) Slag wool, rock wool or similar mineral wools (heading 68.06); (f) Waste or scrap of precious metal or of metal clad with precious metal; other waste or scrap containing precious metal or precious metal compounds, of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12); or (g) Copper, nickel or cobalt mattes produced by any process of smelting (Section XV). 2. For the purposes of headings 26.01 to 26.17, the term "ores" means minerals of mineralogical species actually used in the metallurgical industry for the extraction of mercury, of the metals of heading 28.44 or of the metals of Section XIV or XV, even if they are intended for non‑metallurgical purposes. Headings 26.01 to 26.17 do not, however, include minerals which have been submitted to processes not normal to the metallurgical industry. 3. Heading 26.20 applies only to: (a) Ash and residues of a kind used in industry either for the extraction of metals or as a basis for the manufacture of chemical compounds of metals, excluding ash and residues from the incineration of municipal waste (heading 26.21); and (b) Ash and residues containing arsenic, whether or not containing metals, of a kind used either for the extraction of arsenic or metals or for the manufacture of their chemical compounds. Subheading Notes1. For the purposes of subheading 2620.21, "leaded gasoline sludges and leaded anti-knock compound sludges" mean sludges obtained from storage tanks of leaded gasoline and leaded anti-knock compounds (for example, tetraethyl lead), and consisting essentially of lead, lead compounds and iron oxide.
2. Ash and residues containing arsenic, mercury, thallium or their mixtures, of a kind used for the extraction of arsenic or those metals or for the manufacture of their chemical compounds, are to be classified in subheading 2620.60. |
| |||||||||
Mà hàng | Mô tả mặt hàng | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||||
2601 |
|
| Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung |
| 2601 |
|
| Iron ores and concentrates, including roasted iron pyrites. |
| ||
|
|
| - Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
|
|
| ‑ Iron ores and concentrates, other than roasted iron pyrites: |
| ||
2601 | 11 | 00 | - - Chưa thiêu kết | tấn | 2601 | 11 | 00 | - - Non‑agglomerated | ton | ||
2601 | 12 | 00 | - - Đã thiêu kết | tấn | 2601 | 12 | 00 | - - Agglomerated | ton | ||
2601 | 20 | 00 | - Pirit sắt đã nung | tấn | 2601 | 20 | 00 | - Roasted iron pyrites | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2602 | 00 | 00 | Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô | tấn | 2602 | 00 | 00 | Manganese ores and concentrates, including ferruginous manganese ores and concentrates with a manganese content of 20% or more, calculated on the dry weight. | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2603 | 00 | 00 | Quặng đồng và tinh quặng đồng | tấn | 2603 | 00 | 00 | Copper ores and concentrates. | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2604 | 00 | 00 | Quặng niken và tinh quặng niken | tấn | 2604 | 00 | 00 | Nickel ores and concentrates. | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2605 | 00 | 00 | Quặng coban và tinh quặng coban | tấn | 2605 | 00 | 00 | Cobalt ores and concentrates. | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2606 | 00 | 00 | Quặng nhôm và tinh quặng nhôm | tấn | 2606 | 00 | 00 | Aluminium ores and concentrates. | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2607 | 00 | 00 | Quặng chì và tinh quặng chì | tấn | 2607 | 00 | 00 | Lead ores and concentrates. | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2608 | 00 | 00 | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm | tấn | 2608 | 00 | 00 | Zinc ores and concentrates. | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2609 | 00 | 00 | Quặng thiếc và tinh quặng thiếc | tấn | 2609 | 00 | 00 | Tin ores and concentrates. | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2610 | 00 | 00 | Quặng crom và tinh quặng crom | tấn | 2610 | 00 | 00 | Chromium ores and concentrates. | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2611 | 00 | 00 | Quặng vonfram và tinh quặng vonfram | tấn | 2611 | 00 | 00 | Tungsten ores and concentrates. | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2612 |
|
| Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori |
| 2612 |
|
| Uranium or thorium ores and concentrates. |
| ||
2612 | 10 | 00 | - Quặng uran và tinh quặng uran | tấn | 2612 | 10 | 00 | - Uranium ores and concentrates | ton | ||
2612 | 20 | 00 | - Quặng thori và tinh quặng thori | tấn | 2612 | 20 | 00 | - Thorium ores and concentrates | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2613 |
|
| Quặng molipden và tinh quặng molipden |
| 2613 |
|
| Molybdenum ores and concentrates. |
| ||
2613 | 10 | 00 | - Đã nung | tấn | 2613 | 10 | 00 | - Roasted | ton | ||
2613 | 90 | 00 | - Loại khác | tấn | 2613 | 90 | 00 | - Other | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2614 |
|
| Quặng titan và tinh quặng titan |
| 2614 |
|
| Titanium ores and concentrates. |
| ||
2614 | 00 | 10 | - Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenitê | tấn | 2614 | 00 | 10 | - Ilmenite ores and concentrates | ton | ||
2614 | 00 | 90 | - Loại khác | tấn | 2614 | 00 | 90 | - Other | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2615 |
|
| Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó |
| 2615 |
|
| Niobium, tantalum, vanadium or zirconium ores and concentrates. |
| ||
2615 | 10 | 00 | - Quặng ziricon và tinh quặng ziricon | tấn | 2615 | 10 | 00 | - Zirconium ores and concentrates | ton | ||
2615 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2615 | 90 |
| - Other: |
| ||
2615 | 90 | 10 | - - Niobi | tấn | 2615 | 90 | 10 | - - Niobium | ton | ||
2615 | 90 | 90 | - - Loại khác | tấn | 2615 | 90 | 90 | - - Other | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2616 |
|
| Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý |
| 2616 |
|
| Precious metal ores and concentrates. |
| ||
2616 | 10 | 00 | - Quặng bạc và tinh quặng bạc | kg | 2616 | 10 | 00 | - Silver ores and concentrates | kg | ||
2616 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2616 | 90 | 00 | - Other | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2617 |
|
| Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó |
| 2617 |
|
| Other ores and concentrates. |
| ||
2617 | 10 | 00 | - Quặng antimon và tinh quặng antimon | tấn | 2617 | 10 | 00 | - Antimony ores and concentrates | ton | ||
2617 | 90 | 00 | - Loại khác | tấn | 2617 | 90 | 00 | - Other | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2618 | 00 | 00 | Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép | tấn | 2618 | 00 | 00 | Granulated slag (slag sand) from the manufacture of iron or steel. | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2619 | 00 | 00 | Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. | tấn | 2619 | 00 | 00 | Slag, dross (other than granulated slag), scalings and other waste from the manufacture of iron or steel. | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2620 |
|
| Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng |
| 2620 |
|
| Ash and residues (other than from the manufacture of iron or steel), containing arsenic, metals or their compounds. |
| ||
|
|
| - Chứa chủ yếu là kẽm: |
|
|
|
| ‑ Containing mainly zinc: |
| ||
2620 | 11 | 00 | - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) | tấn | 2620 | 11 | 00 | - - Hard zinc spelter | ton | ||
2620 | 19 | 00 | - - Loại khác | tấn | 2620 | 19 | 00 | - - Other | ton | ||
|
|
| - Chứa chủ yếu là chì: |
|
|
|
| ‑ Containing mainly lead: |
| ||
2620 | 21 | 00 | - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ | tấn | 2620 | 21 | 00 | - - Leaded gasoline sludges and leaded anti-knock compound sludges | ton | ||
2620 | 29 | 00 | - - Loại khác | tấn | 2620 | 29 | 00 | - - Other | ton | ||
2620 | 30 | 00 | - Chứa chủ yếu là đồng | tấn | 2620 | 30 | 00 | - Containing mainly copper | ton | ||
2620 | 40 | 00 | - Chứa chủ yếu là nhôm | tấn | 2620 | 40 | 00 | - Containing mainly aluminium | ton | ||
2620 | 60 | 00 | - Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng | tấn | 2620 | 60 | 00 | - Containing arsenic, mercury, thallium or their mixtures, of a kind used for the extraction of arsenic or those metals or for the manufacture of their chemical compounds | ton | ||
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| - Other: |
| ||
2620 | 91 | 00 | - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng | tấn | 2620 | 91 | 00 | - - Containing antimony, beryllium, cadmium, chromium or their mixtures | ton | ||
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
| ||
2620 | 99 | 10 | - - - Chứa chủ yếu là thiếc | tấn | 2620 | 99 | 10 | - - - Containing mainly tin | ton | ||
2620 | 99 | 90 | - - - Loại khác | tấn | 2620 | 99 | 90 | - - - Other | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2621 |
|
| Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị |
| 2621 |
|
| Other slag and ash, including seaweed ash (kelp); ash and residues from the incineration of municipal waste. |
| ||
2621 | 10 | 00 | - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị | tấn | 2621 | 10 | 00 | - Ash and residues from the incineration of municipal waste | ton | ||
2621 | 90 | 00 | - Loại khác | tấn | 2621 | 90 | 00 | - Other | ton | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
CHƯƠNG 27
Chú giải 1. Chương này không bao gồm : (a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định riêng về mặt hoá học, trừ metan và propan nguyên chất đã được phân loại ở nhóm 27.11; (b). Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc (c). Hydro carbon hỗn hợp chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05. 2. Trong Nhóm 27.10, khái niềm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bitum" không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hydrô cácbon chưa no hỗn hợp thu được bằng phương pháp bất kỳ, nhưng với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm. Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 3000 C, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1013 millibars (Chương 39). 3. Theo mục đích của nhóm 27.10, "dầu thải" có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu chế từ khoáng bitum (theo mô tả chú giải 2 của chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm: (a). Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ: dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thuỷ lực đã sử dụng và dầu biến thế đã sử dụng); (b). Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ: hoá chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và (c). Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hoà lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy;
Chú giải phân nhóm. 1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 "Antraxit" (than gầy) có nghĩa là loại than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô và không có khoáng chất) không vượt qúa 14%. 2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, "than bitum" là loại than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô và không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm và không có khoáng chất). 3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30, 2707.40 và 2707.60 khái niệm "Benzen", "Toluen", "Xylen", "Naphthalen" và "Phenol" chỉ áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% trọng lượng tương ứng là Benzen, Toluen, Xylen, Naphthalen hoặc Phenol. 4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.11 "dầu nhẹ và các chế phẩm" là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 2100 C (theo phương pháp ASTM D 86). |
CHAPTER 27
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Separate chemically defined organic compounds, other than pure methane and propane which are to be classified in Heading 27.ll; (b) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or (c) Mixed unsaturated hydrocarbons of heading 33.01, 33.02 or 38.05. 2. References in heading 27.10 to "petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals" include not only petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals but also similar oils, as well as those consisting mainly of mixed unsaturated hydrocarbons, obtained by any process, provided that the weight of the non‑aromatic constituents exceeds that of the aromatic constituents. However, the references do not include liquid synthetic polyolefins of which less than 60% by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced‑pressure distillation method is used (Chapter 39). 3. For the purposes of heading 27.10, "waste oils" means waste containing mainly petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (as described in Note 2 to this Chapter), whether or not mixed with water. These include: (a) Such oils no longer fit for use as primary products (for example, used lubricating oils, used hydraulic oils and used transformer oils); (b) Sludge oils from the storage tanks of petroleum oils, mainly containing such oils and a high concentration of additives (for example, chemicals) used in the manufacture of the primary products; and (c) Such oils in the form of emulsions in water or mixtures with water, such as those resulting from oil spills, storage tank washings, or from the use of cutting oils for machining operations.
Subheading Notes 1. For the purposes of subheading 2701.11, "anthracite" means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral‑matter‑free basis) not exceeding 14%. 2. For the purposes of subheading 2701.12, "bituminous coal" means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral‑matter‑free basis) exceeding 14% and a calorific value limit (on a moist, mineral‑matter‑free basis) equal to or greater than 5,833 kcal/kg. 3. For the purposes of subheadings 2707.10, 2707.20, 2707.30, 2707.40 and 2707.60, the terms "benzol (benzene)", "toluol (toluene)", "xylol (xylenes)", "naphthalene" and "phenols" apply to products which contain more than 50% by weight benzene, toluene, xylenes, naphthalene or phenols, respectively. 4. For the purposes of subheading 2710.11, "light oils and preparations" are those of which 90% or more by volume (including losses) distil at 210oC (ASTM D 86 method). |
| |||||||||
Mà hàng | Mô tả mặt hàng | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
2701 |
|
| Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
| 2701 |
|
| Coal; briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal. |
|
|
|
| - Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh: |
|
|
|
| ‑ Coal, whether or not pulverised, but not agglomerated: |
|
2701 | 11 | 00 | - - Antraxit (Anthracite): | tấn | 2701 | 11 | 00 | - - Anthracite | ton |
2701 | 12 |
| - - Than bitum: |
| 2701 | 12 |
| - - Bituminous coal: |
|
2701 | 12 | 10 | - - - Than để luyện cốc | tấn | 2701 | 12 | 10 | - - - Coking coal | ton |
2701 | 12 | 90 | - - - Loại khác | tấn | 2701 | 12 | 90 | - - - Other | ton |
2701 | 19 | 00 | - - Than đá loại khác | tấn | 2701 | 19 | 00 | - - Other coal | ton |
2701 | 20 | 00 | - Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | tấn | 2701 | 20 | 00 | - Briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal | ton |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2702 |
|
| Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền |
| 2702 |
|
| Lignite, whether or not agglomerated, excluding jet. |
|
2702 | 10 | 00 | - Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh | tấn | 2702 | 10 | 00 | - Lignite, whether or not pulverised, but not agglomerated | ton |
2702 | 20 | 00 | - Than non đã đóng bánh | tấn | 2702 | 20 | 00 | - Agglomerated lignite | ton |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2703 |
|
| Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh |
| 2703 |
|
| Peat (including peat litter), whether or not agglomerated. |
|
2703 | 00 | 10 | - Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, chưa đóng bánh | tấn | 2703 | 00 | 10 | - Peat, whether or not compressed into bales, but not agglomerated | ton |
2703 | 00 | 20 | - Than bùn đã đóng bánh | tấn | 2703 | 00 | 20 | - Agglomerated peat | ton |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2704 |
|
| Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
| 2704 |
|
| Coke and semi‑coke of coal, of lignite or of peat, whether or not agglomerated; retort carbon. |
|
2704 | 00 | 10 | - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá | tấn | 2704 | 00 | 10 | - Coke and semi-coke of coal | ton |
2704 | 00 | 20 | -Than cốc hay than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn | tấn | 2704 | 00 | 20 | - Coke and semi-coke of lignite or of peat | ton |
2704 | 00 | 30 | - Muội bình chưng than đá | tấn | 2704 | 00 | 30 | - Retort carbon | ton |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2705 | 00 | 00 | Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác | tấn | 2705 | 00 | 00 | Coal gas, water gas, producer gas and similar gases, other than petroleum gases and other gaseous hydrocarbons. | ton |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2706 | 00 | 00 | Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế | tấn | 2706 | 00 | 00 | Tar distilled from coal, from lignite or from peat, and other mineral tars, whether or not dehydrated or partially distilled, including reconstituted tars. | ton |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2707 |
|
| Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm |
| 2707 |
|
| Oils and other products of the distillation of high temperature coal tar; similar products in which the weight of the aromatic constituents exceeds that of non‑aromatic constituents. |
|
2707 | 10 | 00 | - Benzen | tấn | 2707 | 10 | 00 | - Benzol (benzene) | ton |
2707 | 20 | 00 | - Toluen | tấn | 2707 | 20 | 00 | - Toluol (toluene) | ton |
2707 | 30 | 00 | - Xylen | tấn | 2707 | 30 | 00 | - Xylol (xylenes) | ton |
2707 | 40 |
| - Naphthalen: |
| 2707 | 40 |
| - Naphthalene: |
|
2707 | 40 | 10 | - - Dùng để sản xuất dung môi | tấn | 2707 | 40 | 10 | - - Used in the manufacture of solvents | ton |
2707 | 40 | 90 | - -Loại khác | tấn | 2707 | 40 | 90 | - - Other | ton |
2707 | 50 | 00 | - Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250 độ C, theo phương pháp ASTM D 86 | tấn | 2707 | 50 | 00 | - Other aromatic hydrocarbon mixtures of which 65% or more by volume (including losses) distils at 250oC by the ASTM D 86 method | ton |
2707 | 60 | 00 | - Phenol | tấn | 2707 | 60 | 00 | - Phenols | ton |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
|
2707 | 91 | 00 | - - Dầu creosote | tấn | 2707 | 91 | 00 | - - Creosote oils | ton |
2707 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 2707 | 99 |
| - - Other: |
|
2707 | 99 | 10 | - - - Dầu thơm để chế biến cao su | tấn | 2707 | 99 | 10 | - - - Aromatic rubber processing oil | ton |
2707 | 99 | 90 | - - - Loại khác | tấn | 2707 | 99 | 90 | - - - Other | ton |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2708 |
|
| Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác |
| 2708 |
|
| Pitch and pitch coke, obtained from coal tar or from other mineral tars. |
|
2708 | 10 | 00 | - Nhựa chưng (hắc ín) | tấn | 2708 | 10 | 00 | - Pitch | ton |
2708 | 20 | 00 | - Than cốc nhựa chưng | tấn | 2708 | 20 | 00 | - Pitch coke | ton |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2709 |
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
| 2709 |
|
| Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, crude. |
|
2709 | 00 | 10 | - Dầu thô (dầu mỏ dạng thô) | tấn | 2709 | 00 | 10 | - Crude petroleum oil | ton |
2709 | 00 | 20 | - Condensate | tấn | 2709 | 00 | 20 | - Condensate | ton |
2709 | 00 | 90 | - Loại khác | tấn | 2709 | 00 | 90 | - Other | ton |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2710 |
|
| Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
| 2710 |
|
| Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils. |
|
|
|
| - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
|
|
| - Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than waste oils: |
|
2710 | 11 |
| - - Dầu nhẹ và các chế phẩm : |
| 2710 | 11 |
| - - Light oils and preparations: |
|
2710 | 11 | 11 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | tấn | 2710 | 11 | 11 | - - - Motor spirit, premium leaded | ton |
2710 | 11 | 12 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | tấn | 2710 | 11 | 12 | - - - Motor spirit, premium unleaded | ton |
2710 | 11 | 13 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | tấn | 2710 | 11 | 13 | - - - Motor spirit, regular leaded | ton |
2710 | 11 | 14 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | tấn | 2710 | 11 | 14 | - - - Motor spirit, regular unleaded | ton |
2710 | 11 | 15 | - - - Xăng động cơ khác, có pha chì | tấn | 2710 | 11 | 15 | - - - Other motor spirit, leaded | ton |
2710 | 11 | 16 | - - - Xăng động cơ khác, không pha chì | tấn | 2710 | 11 | 16 | - - - Other motor spirit, unleaded | ton |
2710 | 11 | 17 | - - - Xăng máy bay | tấn | 2710 | 11 | 17 | - - - Aviation spirit | ton |
2710 | 11 | 18 | - - - Tetrapropylene | tấn | 2710 | 11 | 18 | - - - Tetrapropylene | ton |
2710 | 11 | 21 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | tấn | 2710 | 11 | 21 | - - - White spirit | ton |
2710 | 11 | 22 | - - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% | tấn | 2710 | 11 | 22 | - - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content | ton |
2710 | 11 | 23 | - - - Dung môi khác | tấn | 2710 | 11 | 23 | - - - Other solvent spirits | ton |
2710 | 11 | 24 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | tấn | 2710 | 11 | 24 | - - - Naphtha, reformate or preparations for preparing spirits | ton |
2710 | 11 | 25 | - - - Dầu nhẹ khác | tấn | 2710 | 11 | 25 | - - - Other light oil | ton |
2710 | 11 | 29 | - - - Loại khác | tấn | 2710 | 11 | 29 | - - - Other | ton |
2710 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 2710 | 19 |
| - - Other: |
|
|
|
| - - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
|
|
| - - - Medium oils and preparations: |
|
2710 | 19 | 11 | - - - - Dầu hoả thắp sáng | tấn | 2710 | 19 | 11 | - - - - Lamp kerosene | ton |
2710 | 19 | 12 | - - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi | tấn | 2710 | 19 | 12 | - - - - Other kerosene, including vaporising oil | ton |
2710 | 19 | 13 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên | tấn | 2710 | 19 | 13 | - - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than 23o C | ton |
2710 | 19 | 14 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC | tấn | 2710 | 19 | 14 | - - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23oC | ton |
2710 | 19 | 15 | - - - - Paraphin mạch thẳng | tấn | 2710 | 19 | 15 | - - - - Normal paraffin | ton |
2710 | 19 | 19 | - - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | tấn | 2710 | 19 | 19 | - - - - Other medium oils and preparations | ton |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other: |
|
2710 | 19 | 21 | - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | tấn | 2710 | 19 | 21 | - - - - Topped crudes | ton |
2710 | 19 | 22 | - - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than | tấn | 2710 | 19 | 22 | - - - - Carbon black feedstock oil | ton |
2710 | 19 | 23 | - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | tấn | 2710 | 19 | 23 | - - - - Lubricating oil basestock | ton |
2710 | 19 | 24 | - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | tấn | 2710 | 19 | 24 | - - - - Lubricating oils for aircraft engines | ton |
2710 | 19 | 25 | - - - - Dầu bôi trơn khác | tấn | 2710 | 19 | 25 | - - - - Other lubricating oil | ton |
2710 | 19 | 26 | - - - - Mỡ bôi trơn | tấn | 2710 | 19 | 26 | - - - - Lubricating greases | ton |
2710 | 19 | 27 | - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | tấn | 2710 | 19 | 27 | - - - - Hydraulic brake fluid | ton |
2710 | 19 | 28 | - - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | tấn | 2710 | 19 | 28 | - - - - Oil for transformer or circuit breakers | ton |
2710 | 19 | 31 | - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao | tấn | 2710 | 19 | 31 | - - - - High speed diesel fuel | ton |
2710 | 19 | 32 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | tấn | 2710 | 19 | 32 | - - - - Other diesel fuel | ton |
2710 | 19 | 33 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | tấn | 2710 | 19 | 33 | - - - - Other fuel oils | ton |
2710 | 19 | 39 | - - - - Loại khác | tấn | 2710 | 19 | 39 | - - - - Other | ton |
|
|
| - Dầu thải: |
|
|
|
| - Waste oils: |
|
2710 | 91 | 00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | tấn | 2710 | 91 | 00 | - - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs) | ton |
2710 | 99 | 00 | - - Loại khác | tấn | 2710 | 99 | 00 | - - Other | ton |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2711 |
|
| Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác |
| 2711 |
|
| Petroleum gases and other gaseous hydrocarbons. |
|
|
|
| - Dạng hóa lỏng: |
|
|
|
| ‑ Liquefied: |
|
2711 | 11 | 00 | - - Khí thiên nhiên | tấn | 2711 | 11 | 00 | - - Natural gas | ton |
2711 | 12 | 00 | - - Propan | tấn | 2711 | 12 | 00 | - - Propane | ton |
2711 | 13 | 00 | - - Butan | tấn | 2711 | 13 | 00 | - - Butanes | ton |
2711 | 14 |
| - - Etylen, propylen, butylen và butadien: |
| 2711 | 14 |
| - - Ethylene, propylene, butylene and butadiene: |
|
2711 | 14 | 10 | - - - Etylen | tấn | 2711 | 14 | 10 | - - - Ethylene | ton |
2711 | 14 | 90 | - - - Loại khác | tấn | 2711 | 14 | 90 | - - - Other | ton |
2711 | 19 | 00 | - - Loại khác | tấn | 2711 | 19 | 00 | - - Other | ton |
|
|
| - Dạng khí: |
|
|
|
| ‑ In gaseous state: |
|
2711 | 21 | 00 | - - Khí thiên nhiên | tấn | 2711 | 21 | 00 | - - Natural gas | ton |
2711 | 29 | 00 | - - Loại khác | tấn | 2711 | 29 | 00 | - - Other | ton |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2712 |
|
| Vazơlin (Petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu |
| 2712 |
|
| Petroleum jelly; paraffin wax, micro‑crystalline petroleum wax, slack wax, ozokerite, lignite wax, peat wax, other mineral waxes, and similar products obtained by synthesis or by other processes, whether or not coloured. |
|
2712 | 10 | 00 | - Vazơlin (Petroleum jelly): | tấn | 2712 | 10 | 00 | - Petroleum jelly | ton |
2712 | 20 | 00 | - Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng | tấn | 2712 | 20 | 00 | - Paraffin wax containing by weight less than 0.75% of oil | ton |
2712 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2712 | 90 |
| - Other: |
|
2712 | 90 | 10 | - - Sáp parafin | tấn | 2712 | 90 | 10 | - - Paraffin wax | ton |
2712 | 90 | 90 | - - Loại khác | tấn | 2712 | 90 | 90 | - - Other | ton |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2713 |
|
| Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum |
| 2713 |
|
| Petroleum coke, petroleum bitumen and other residues of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals. |
|
|
|
| - Cốc dầu mỏ: |
|
|
|
| ‑ Petroleum coke: |
|
2713 | 11 | 00 | - - Chưa nung | tấn | 2713 | 11 | 00 | - - Not calcined | ton |
2713 | 12 | 00 | - - Đã nung | tấn | 2713 | 12 | 00 | - - Calcined | ton |
2713 | 20 | 00 | - Bitum dầu mỏ | tấn | 2713 | 20 | 00 | - Petroleum bitumen | ton |
2713 | 90 | 00 | - Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và từ các loại dầu thu được từ các khoáng bitum | tấn | 2713 | 90 | 00 | - Other residues of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals | ton |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2714 |
|
| Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt |
| 2714 |
|
| Bitumen and asphalt, natural; bituminous or oil shale and tar sands; asphaltites and asphaltic rocks. |
|
2714 | 10 | 00 | - Đá phiến sét dầu họăc đá phiến sét bitum và cát hắc ín | tấn | 2714 | 10 | 00 | - Bituminous or oil shale and tar sands | ton |
2714 | 90 | 00 | - Loại khác | tấn | 2714 | 90 | 00 | - Other | ton |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2715 | 00 | 00 | Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs) | tấn | 2715 | 00 | 00 | Bituminous mixtures based on natural asphalt, on natural bitumen, on petroleum bitumen, on mineral tar or on mineral tar pitch (for example, bituminous mastics, cut‑backs). | ton |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2716 | 00 | 00 | Năng lượng điện | KWh | 2716 | 00 | 00 | Electrical energy. | KWh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN VI
Chú giải 1. (a). Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục. (b). Theo chú giải mục (a) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43 hoặc 28.46 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của phần này. 2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ, được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục. 3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các chất cấu thành phải: (a). Theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại; (b). Được trình bày đi kèm cùng với nhau; và (c). Có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
CHƯƠNG 28
Chú giải 1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm : (a). Các nguyên tố hoá học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hoá học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất. (b). Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hoà tan trong nước; (c). Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hoà tan trong các dung môi khác miễn là sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó; (d). Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hay vận chuyển; (e). Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hay để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
2. Ngoài dithiônit và sulfosilát đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xianua, oxit xianua và xianua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.38), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và cacbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào chương này: (a). Oxit carbon, hydroxianua và axit funminic, isoxianic, thioxianic và các axit xianic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11); (b). Các oxit halogenua của carbon (nhóm 28.12); (c). Carbon disulphua (nhóm 28.13); (d) Thiocarbonat, selenocarbonat, telurocarbonat, selenoxianat, teluroxianat, tetrathio-xianat-diaminocromat và các xianat phức khác, của các bazơ vô cơ. (nhóm 28.42); (e). Peroxit hydro được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysunphua carbon, halogenua thiocarbonnyl, xyanogen va halogenua xyanogen, xianamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.51) trừ xianamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết(chương 31). 3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, chương này không bao gồm: (a). Natri clorua hoặc Magiê oxit, nguyên chất hoặc không, hay các sản phẩm khác của phần V; (b). Các hợp chất hữu cơ - vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây; (c). Các sản phẩm nêu tại chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31; (d). Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang thuộc nhóm 32.06;hỗn hợp nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh thuộc nhóm 32.07 (e). Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho bình cứu hoả hoặc lựu đạn dập lửa thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24; (f). Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hay bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05) hay kim loại quý và hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71; (g). Kim loại nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua kim loại thiêu kết với kim loại) thuộc Phần XV; hoặc (h). Các bộ phận quang học, ví dụ loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hay kiềm thổ (nhóm 90.01). 4. Các axit phức đã được xác định về mặt hoá học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11. 5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ bao gồm muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy. Trừ khi có những yêu cầu khác, các muối phức hợp hoặc muối kép phải được xếp vào nhóm 28.42. 6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho: (a). Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84; (b). Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hay kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau; (c). Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học, đã hoặc chưa trộn với nhau; (d). Hợp kim, các chất tán sắc (kể cả gốm kim loại) các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002UCi/g); (e). ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân; (f). Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không. Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các Nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ“chất đồng vị” đề cập tới: - Các hạt nhân riêng lẻ, không kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng chất đồng vị đơn ; - Hỗn hợp các chất đồng vị của một nguyên tố và nguyên tố đó đã được làm giàu bằng một hay vài chất đồng vị nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm thay đổi một cách nhân tạo. 7. Nhóm 28.48 bao gồm phospho đồng (đồng phospho) có chứa hơn 15% trọng lượng phospho. 8. Các nguyên tố hoá học (ví dụ silíc và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo hoặc ở dạng hình trụ hay dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.
| SECTION VI
Notes 1. (a) Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading 28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading of the Nomenclature. (b) Subject to paragraph (a) above, goods answering to a description in heading 28.43 or 28.46 are to be classified in those headings and in no other heading of the Section. 2. Subject to Note l above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be classified in those headings and in no other heading of the Nomenclature. 3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading appropriate to that product, provided that the constituents are: (a) having regard to the manner in which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used together without first being repacked; (b) presented together; and (c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in which they are present, as being complementary one to another.
CHAPTER 28
Notes 1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter apply only to: (a) Separate chemical elements and separate chemically defined compounds, whether or not containing impurities; (b) The products mentioned in (a) above dissolved in water; (c) The products mentioned in (a) above dissolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necessary method of putting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use; (d) The products mentioned in (a),(b) or (c) above with an added stabiliser (including an anti-caking agent) necessary for their preservation or transport; (e) The products mentioned in (a), (b), (c) or (d) above with an added anti‑dusting agent or a colouring substance added to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the additions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. In addition to dithionites and sulphoxylates, stabilised with organic substances (heading 28.31), carbonates and peroxocarbonates of inorganic bases (heading 28.36), cyanides, cyanide oxides and complex cyanides of inorganic bases (heading 28.37), fulminates, cyanates and thiocyanates, of inorganic bases (heading 28.38), organic products included in headings 28.43 to 28.46 and carbides (heading 28.49), only the following compounds of carbon are to be classified in this Chapter: (a) Oxides of carbon, hydrogen cyanide, fulminic, isocyanic, thiocyanic and other simple or complex cyanogen acids (heading 28.11); (b) Halide oxides of carbon (heading 28.12); (c) Carbon disulphide (heading 28.13); (d) Thiocarbonates, selenocarbonates, tellurocarbonates, selenocyanates,tellurocyanates, tetrathiocyanatodiamminochromates (reineckates) and other complex cyanates, of inorganic bases (heading 28.42); (e) Hydrogen peroxide, solidified with urea (heading 28.47), carbon oxysulphide, thiocarbonyl halides, cyanogen, cyanogen halides and cyanamide and its metal derivatives (heading 28.51) other than calcium cyanamide whether or not pure (Chapter 3l). 3. Subject to the provisions of Note 1 to Section VI, this Chapter does not cover: (a) Sodium chloride or magnesium oxide, whether or not pure, or other products of Section V; (b) Organo‑inorganic compounds other than those mentioned in Note 2 above; (c) Products mentioned in Note 2, 3, 4 or 5 to Chapter 3l; (d) Inorganic products of a kind used as luminophores, of heading 32.06; glass frit and other glass in the form of powder, granules or flakes, of heading 32.07; (e) Artificial graphite (heading 38.01); products put up as charges for fire‑extinguishers or put up in fire‑extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of the halides of the alkali or of the alkaline‑earth metals, of heading 38.24; (f) Precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed) or dust or powder of such stones (headings 71.02 to 71.05), or precious metals or precious metal alloys of Chapter 71; (g) The metals, whether or not pure, metal alloys or cermets, including sintered metal carbides (metal carbides sintered with metal), of Section XV; or (h) Optical elements, for example, of the halides of the alkali or of the alkaline‑earth metals (heading 90.01). 4. Chemically defined complex acids consisting of a non‑metal acid of sub‑Chapter II and a metal acid of sub‑Chapter IV are to be classified in heading 28.11. 5. Headings 28.26 to 28.42 apply only to metal or ammonium salts or peroxysalts. Except where the context otherwise requires, double or complex salts are to be classified in heading 28.42. 6. Heading 28.44 applies only to: (a) Technetium (atomic No. 43), promethium (atomic No. 61), polonium (atomic No. 84) and all elements with an atomic number greater than 84; (b) Natural or artificial radioactive isotopes (including those of the precious metals or of the base metals of Sections XIV and XV), whether or not mixed together; (c) Compounds, inorganic or organic, of these elements or isotopes, whether or not chemically defined, whether or not mixed together; (d) Alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing these elements or isotopes or inorganic or organic compounds thereof and having a specific radioactivity exceeding 74 Bq/g (0.002 UCi/g); (e) Spent (irradiated) fuel elements (cartridges) of nuclear reactors; (f) Radioactive residues whether or not usable. The term "isotopes", for the purposes of this Note and of the wording of headings 28.44 and 28.45, refers to: - individual nuclides, excluding, however, those existing in nature in the monoisotopic state; - mixtures of isotopes of one and the same element, enriched in one or several of the said isotopes, that is, elements of which the natural isotopic composition has been artificially modified. 7. Heading 28.48 includes copper phosphide (phosphor copper) containing more than 15% by weight of phosphorus. 8. Chemical elements (for example, silicon and selenium) doped for use in electronics are to be classified in this Chapter, provided that they are in forms unworked as drawn, or in the form of cylinders or rods. When cut in the form of discs, wafers or similar forms, they fall in heading 38.18.
|
Mà hàng | Mô tả mặt hàng | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
|
|
| I. - CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC |
|
|
|
| I. ‑ CHEMICAL ELEMENTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2801 |
|
| Flo, clo, brom và iot |
| 2801 |
|
| Fluorine, chlorine, bromine and iodine. |
|
2801 | 10 | 00 | - Clo | kg | 2801 | 10 | 00 | - Chlorine | kg |
2801 | 20 | 00 | - Iot | kg | 2801 | 20 | 00 | - Iodine | kg |
2801 | 30 | 00 | - Flo; brom | kg | 2801 | 30 | 00 | - Fluorine; bromine | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2802 | 00 | 00 | Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo | kg | 2802 | 00 | 00 | Sulphur, sublimed or precipitated; colloidal sulphur. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2803 |
|
| Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác) |
| 2803 |
|
| Carbon (carbon blacks and other forms of carbon not elsewhere specified or included). |
|
2803 | 00 | 10 | - Muội carbon dùng cho ngành cao su | kg | 2803 | 00 | 10 | - Rubber grade carbon black | kg |
2803 | 00 | 20 | - Muội axetylen | kg | 2803 | 00 | 20 | - Acetylene black | kg |
2803 | 00 | 30 | - Muội carbon khác | kg | 2803 | 00 | 30 | - Other carbon blacks | kg |
2803 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 2803 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2804 |
|
| Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác |
| 2804 |
|
| Hydrogen, rare gases and other non‑metals. |
|
2804 | 10 | 00 | - Hydro | m3 | 2804 | 10 | 00 | - Hydrogen | m3 |
|
|
| - Khí hiếm: |
|
|
|
| ‑ Rare gases: |
|
2804 | 21 | 00 | - - Argon | m3 | 2804 | 21 | 00 | - - Argon | m3 |
2804 | 29 | 00 | - - Loại khác | m3 | 2804 | 29 | 00 | - - Other | m3 |
2804 | 30 | 00 | - Nitơ | m3 | 2804 | 30 | 00 | - Nitrogen | m3 |
2804 | 40 | 00 | - Oxy | m3 | 2804 | 40 | 00 | - Oxygen | m3 |
2804 | 50 | 00 | - Boron; tellurium | kg | 2804 | 50 | 00 | - Boron; tellurium | kg |
|
|
| - Silic: |
|
|
|
| ‑ Silicon: |
|
2804 | 61 | 00 | - - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng | kg | 2804 | 61 | 00 | - - Containing by weight not less than 99.99% of silicon | kg |
2804 | 69 | 00 | - - Loại khác | kg | 2804 | 69 | 00 | - - Other | kg |
2804 | 70 | 00 | - Phospho | kg | 2804 | 70 | 00 | - Phosphorus | kg |
2804 | 80 | 00 | - Arsenic | kg | 2804 | 80 | 00 | - Arsenic | kg |
2804 | 90 | 00 | - Selennium | kg | 2804 | 90 | 00 | - Selenium | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2805 |
|
| Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân |
| 2805 |
|
| Alkali or alkaline‑earth metals; rare earth metals, scandium and yttrium, whether or not intermixed or interalloyed; mercury. |
|
|
|
| - Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ: |
|
|
|
| ‑ Alkali or alkaline-earth metals: |
|
2805 | 11 | 00 | - - Natri | kg | 2805 | 11 | 00 | - - Sodium | kg |
2805 | 12 | 00 | - - Canxi | kg | 2805 | 12 | 00 | - - Calcium | kg |
2805 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 2805 | 19 | 00 | - - Other | kg |
2805 | 30 | 00 | - Kim loại đất hiếm, scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau | kg | 2805 | 30 | 00 | - Rare‑earth metals, scandium and yttrium, whether or not intermixed or interalloyed | kg |
2805 | 40 | 00 | - Thủy ngân | kg | 2805 | 40 | 00 | - Mercury | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II. - AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI |
|
|
|
| II. ‑ INORGANIC ACIDS AND INORGANIC OXYGEN COMPOUNDS OF NON‑METALS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2806 |
|
| Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric |
| 2806 |
|
| Hydrogen chloride (hydrochloric acid); chlorosulphuric acid. |
|
2806 | 10 | 00 | - Hydro clorua (hydrochloric acid) | kg | 2806 | 10 | 00 | - Hydrogen chloride (hydrochloric acid) | kg |
2806 | 20 | 00 | - Axit closulfuric | kg | 2806 | 20 | 00 | - Chlorosulphuric acid | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2807 |
|
| Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum) |
| 2807 |
|
| Sulphuric acid; oleum. |
|
2807 | 00 | 10 | - Axit sulfuric từ luyện đồng | kg | 2807 | 00 | 10 | - Sulphuric acid from copper smelter | kg |
2807 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 2807 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2808 | 00 | 00 | Axit nitric; axit sulfonitric | kg | 2808 | 00 | 00 | Nitric acid; sulphonitric acids. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2809 |
|
| Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
| 2809 |
|
| Diphosphorous pentaoxide; phosphoric acid; polyphosphoric acids, whether or not chemically defined. |
|
2809 | 10 | 00 | - Diphosphorous pentaoxide | kg | 2809 | 10 | 00 | - Diphosphorous pentaoxide | kg |
2809 | 20 |
| - Axit phosphoric và axit polyphosphoric: |
| 2809 | 20 |
| - Phosphoric acid and polyphosphoric acids: |
|
2809 | 20 | 10 | - - Axit phosphoric | kg | 2809 | 20 | 10 | - - Phosphoric acids | kg |
|
|
| - - Axit polyphosphoric: |
|
|
|
| - - Polyphosphoric acids: |
|
2809 | 20 | 21 | - - - Axit hypophosphoric | kg | 2809 | 20 | 21 | - - - Hypophosphoric acid | kg |
2809 | 20 | 29 | - - - Loại khác | kg | 2809 | 20 | 29 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2810 | 00 | 00 | Oxit Boron; axit boric | kg | 2810 | 00 | 00 | Oxides of boron; boric acids. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2811 |
|
| Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại |
| 2811 |
|
| Other inorganic acids and other inorganic oxygen compounds of non‑metals. |
|
|
|
| - Axit vô cơ khác: |
|
|
|
| ‑ Other inorganic acids: |
|
2811 | 11 | 00 | - - Hydro florua (hydrofuoric acids) | kg | 2811 | 11 | 00 | - - Hydrogen fluoride (hydrofluoric acid) | kg |
2811 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 2811 | 19 |
| - - Other: |
|
2811 | 19 | 10 | - - - Axit arsenic | kg | 2811 | 19 | 10 | - - - Arsenic acid | kg |
2811 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2811 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
| - Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại: |
|
|
|
| ‑ Other inorganic oxygen compounds of non‑metals: |
|
2811 | 21 | 00 | - - Carbon dioxit | kg | 2811 | 21 | 00 | - - Carbon dioxide | kg |
2811 | 22 |
| - - Silic dioxit: |
| 2811 | 22 |
| - - Silicon dioxide: |
|
2811 | 22 | 10 | - - - Bụi silic | kg | 2811 | 22 | 10 | - - - Silica powder | kg |
2811 | 22 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2811 | 22 | 90 | - - - Other | kg |
2811 | 23 | 00 | - - Lưu huỳnh dioxit | kg | 2811 | 23 | 00 | - - Sulphur dioxide | kg |
2811 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 2811 | 29 |
| - - Other: |
|
2811 | 29 | 10 | - - - Diarsenic pentaoxide | kg | 2811 | 29 | 10 | - - - Diarsenic pentaoxide | kg |
2811 | 29 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2811 | 29 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III - HỢP CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT SULFUA CỦA PHI KIM LOẠI |
|
|
|
| III. ‑ HALOGEN AND SULPHUR COMPOUNDS OF NON‑METALS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2812 |
|
| Halogenua và Oxit halogenua của phi kim loại |
| 2812 |
|
| Halides and halide oxides of non‑metals. |
|
2812 | 10 | 00 | - Clorua và oxit clorua | kg | 2812 | 10 | 00 | - Chlorides and chloride oxides | kg |
2812 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2812 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2813 |
|
| Sulfua của phi kim loại; Phospho trisulfua thương phẩm |
| 2813 |
|
| Sulphides of non‑metals; commercial phosphorus trisulphide. |
|
2813 | 10 | 00 | - Carbon disulfua | kg | 2813 | 10 | 00 | - Carbon disulphide | kg |
2813 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2813 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV. - BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI |
|
|
|
| IV. ‑ INORGANIC BASES AND OXIDES, HYDROXIDES AND PEROXIDES OF METALS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2814 |
|
| Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước |
| 2814 |
|
| Ammonia, anhydrous or in aqueous solution. |
|
2814 | 10 | 00 | - Dạng khan | kg | 2814 | 10 | 00 | - Anhydrous ammonia | kg |
2814 | 20 | 00 | - Dạng dung dịch nước | kg | 2814 | 20 | 00 | - Ammonia in aqueous solution | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2815 |
|
| Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit |
| 2815 |
|
| Sodium hydroxide (caustic soda); potassium hydroxide (caustic potash); peroxides of sodium or potassium. |
|
|
|
| - Natri hydroxit: |
|
|
|
| ‑ Sodium hydroxide (caustic soda): |
|
2815 | 11 | 00 | - - Dạng rắn | kg | 2815 | 11 | 00 | - - Solid | kg |
2815 | 12 | 00 | - - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc lỏng) | kg | 2815 | 12 | 00 | - - In aqueous solution (soda lye or liquid soda) | kg |
2815 | 20 | 00 | - Kali hydroxit | kg | 2815 | 20 | 00 | - Potassium hydroxide (caustic potash) | kg |
2815 | 30 | 00 | - Natri hoặc kali peroxit | kg | 2815 | 30 | 00 | - Peroxides of sodium or potassium | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2816 |
|
| Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari |
| 2816 |
|
| Hydroxide and peroxide of magnesium; oxides, hydroxides and peroxides, of strontium or barium. |
|
2816 | 10 | 00 | - Magie hydroxit và magie peroxit | kg | 2816 | 10 | 00 | - Hydroxide and peroxide of magnesium | kg |
2816 | 40 | 00 | - Oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari | kg | 2816 | 40 | 00 | - Oxides, hydroxides and peroxides, of strontium or barium | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2817 |
|
| Kẽm oxit; kẽm peroxit |
| 2817 |
|
| Zinc oxide; zinc peroxide. |
|
2817 | 00 | 10 | - Kẽm oxit | kg | 2817 | 00 | 10 | - Zinc oxide | kg |
2817 | 00 | 20 | - Kẽm peroxit | kg | 2817 | 00 | 20 | - Zinc peroxide | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2818 |
|
| Corundum nhân tạo đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit |
| 2818 |
|
| Artificial corundum, whether or not chemically defined; aluminium oxide; aluminium hydroxide. |
|
2818 | 10 | 00 | - Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | kg | 2818 | 10 | 00 | - Artificial corundum, whether or not chemically defined | kg |
2818 | 20 | 00 | - Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo | kg | 2818 | 20 | 00 | - Aluminium oxide, other than artificial corundum | kg |
2818 | 30 | 00 | - Nhôm hydroxit | kg | 2818 | 30 | 00 | - Aluminium hydroxide | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2819 |
|
| Crom oxit và hydroxit |
| 2819 |
|
| Chromium oxides and hydroxides. |
|
2819 | 10 | 00 | - Crom trioxit | kg | 2819 | 10 | 00 | - Chromium trioxide | kg |
2819 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2819 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2820 |
|
| Mangan oxit |
| 2820 |
|
| Manganese oxides. |
|
2820 | 10 | 00 | - Mangan dioxit | kg | 2820 | 10 | 00 | - Manganese dioxide | kg |
2820 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2820 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2821 |
|
| Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên |
| 2821 |
|
| Iron oxides and hydroxides; earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3. |
|
2821 | 10 | 00 | - Sắt oxit và hydroxit | kg | 2821 | 10 | 00 | - Iron oxides and hydroxides | kg |
2821 | 20 | 00 | - Chất màu từ đất | kg | 2821 | 20 | 00 | - Earth colours | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2822 |
|
| Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm |
| 2822 |
|
| Cobalt oxides and hydroxides; commercial cobalt oxides. |
|
2822 | 00 | 10 | - Coban oxit; coban oxit thương phẩm | kg | 2822 | 00 | 10 | - Cobalt oxides; commercial cobalt oxides | kg |
2822 | 00 | 20 | - Coban hydroxit | kg | 2822 | 00 | 20 | - Cobalt hydroxides | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2823 | 00 | 00 | Titan oxit | kg | 2823 | 00 | 00 | Titanium oxides. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2824 |
|
| Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam |
| 2824 |
|
| Lead oxides; red lead and orange lead. |
|
2824 | 10 | 00 | - Chì monoxit (litharge, massicot) | kg | 2824 | 10 | 00 | - Lead monoxide (litharge, massicot) | kg |
2824 | 20 | 00 | - Chì đỏ và chì da cam | kg | 2824 | 20 | 00 | - Red lead and orange lead | kg |
2824 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2824 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2825 |
|
| Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác |
| 2825 |
|
| Hydrazine and hydroxylamine and their inorganic salts; other inorganic bases; other metal oxides, hydroxides and peroxides. |
|
2825 | 10 |
| - Hydrazine, hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng: |
| 2825 | 10 |
| - Hydrazine and hydroxylamine and their inorganic salts: |
|
2825 | 10 | 10 | - - Hydrazine | kg | 2825 | 10 | 10 | - - Hydrazine | kg |
2825 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 2825 | 10 | 90 | - - Other | kg |
2825 | 20 | 00 | - Liti oxit và hydroxit | kg | 2825 | 20 | 00 | - Lithium oxide and hydroxide | kg |
2825 | 30 | 00 | - Vanađi oxit và hydroxit | kg | 2825 | 30 | 00 | - Vanadium oxides and hydroxides | kg |
2825 | 40 | 00 | - Niken oxit và hydroxit | kg | 2825 | 40 | 00 | - Nickel oxides and hydroxides | kg |
2825 | 50 | 00 | - Đồng oxit và hydroxit | kg | 2825 | 50 | 00 | - Copper oxides and hydroxides | kg |
2825 | 60 | 00 | - Germani oxit và Ziricon dioxit | kg | 2825 | 60 | 00 | - Germanium oxides and zirconium dioxide | kg |
2825 | 70 | 00 | - Molipđen oxit và hydroxit | kg | 2825 | 70 | 00 | - Molybdenum oxides and hydroxides | kg |
2825 | 80 | 00 | - Antimon oxit | kg | 2825 | 80 | 00 | - Antimony oxide | kg |
2825 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2825 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. - MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI |
|
|
|
| V. ‑ SALTS AND PEROXYSALTS, OF INORGANIC ACIDS AND METALS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2826 |
|
| Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác |
| 2826 |
|
| Fluorides; fluorosilicates, fluoroaluminates and other complex fluorine salts. |
|
|
|
| - Florua: |
|
|
|
| ‑ Fluorides: |
|
2826 | 11 | 00 | - - Của amoni hoặc của natri | kg | 2826 | 11 | 00 | - - Of ammonium or of sodium | kg |
2826 | 12 | 00 | - - Của nhôm | kg | 2826 | 12 | 00 | - - Of aluminium | kg |
2826 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 2826 | 19 | 00 | - - Other | kg |
2826 | 20 | 00 | - Florosilicat của natri hoặc kali | kg | 2826 | 20 | 00 | - Fluorosilicates of sodium or of potassium | kg |
2826 | 30 | 00 | - Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp) | kg | 2826 | 30 | 00 | - Sodium hexafluoroaluminate (synthetic cryolite) | kg |
2826 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2826 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2827 |
|
| Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit |
| 2827 |
|
| Chlorides, chloride oxides and chloride hydroxides; bromides and bromide oxides; iodides and iodide oxides. |
|
2827 | 10 | 00 | - Amoni clorua | kg | 2827 | 10 | 00 | - Ammonium chloride | kg |
2827 | 20 |
| - Canxi clorua: |
| 2827 | 20 |
| - Calcium chloride: |
|
2827 | 20 | 10 | - - Loại thương phẩm | kg | 2827 | 20 | 10 | - - Commercial grades | kg |
2827 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 2827 | 20 | 90 | - - Other | kg |
|
|
| - Clorua khác: |
|
|
|
| ‑ Other chlorides: |
|
2827 | 31 | 00 | - - Magie clorua | kg | 2827 | 31 | 00 | - - Of magnesium | kg |
2827 | 32 | 00 | - - Nhôm clorua | kg | 2827 | 32 | 00 | - - Of aluminium | kg |
2827 | 33 | 00 | - - Sắt clorua | kg | 2827 | 33 | 00 | - - Of iron | kg |
2827 | 34 | 00 | - - Coban clorua | kg | 2827 | 34 | 00 | - - Of cobalt | kg |
2827 | 35 | 00 | - - Niken clorua | kg | 2827 | 35 | 00 | - - Of nickel | kg |
2827 | 36 | 00 | - - Kẽm clorua | kg | 2827 | 36 | 00 | - - Of zinc | kg |
2827 | 39 | 00 | - - Loại khác | kg | 2827 | 39 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Clorua oxit và clorua hydroxit : |
|
|
|
| ‑ Chloride oxides and chloride hydroxides: |
|
2827 | 41 | 00 | - - Của đồng | kg | 2827 | 41 | 00 | - - Of copper | kg |
2827 | 49 | 00 | - - Loại khác | kg | 2827 | 49 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Bromua và bromua oxit: |
|
|
|
| - Bromides and bromide oxides: |
|
2827 | 51 | 00 | - - Natri bromua hoặc kali bromua | kg | 2827 | 51 | 00 | - Bromides of sodium or of potassium | kg |
2827 | 59 | 00 | - - Loại khác | kg | 2827 | 59 | 00 | - - Other | kg |
2827 | 60 | 00 | - Iot và iot oxit | kg | 2827 | 60 | 00 | - Iodides and iodide oxides | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2828 |
|
| Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit |
| 2828 |
|
| Hypochlorites; commercial calcium hypochlorite; chlorites; hypobromites. |
|
2828 | 10 | 00 | - Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác | kg | 2828 | 10 | 00 | - Commercial calcium hypochlorite and other calcium hypochlorites | kg |
2828 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2828 | 90 |
| - Other: |
|
2828 | 90 | 10 | - - Natri hypoclorit | kg | 2828 | 90 | 10 | - - Sodium hypochlorite | kg |
2828 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 2828 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2829 |
|
| Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat |
| 2829 |
|
| Chlorates and perchlorates; bromates and perbromates; iodates and periodates. |
|
|
|
| - Clorat: |
|
|
|
| ‑ Chlorates: |
|
2829 | 11 | 00 | - - Của natri | kg | 2829 | 11 | 00 | - - Of sodium | kg |
2829 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 2829 | 19 | 00 | - - Other | kg |
2829 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2829 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2830 |
|
| Sulfua; polysulfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
| 2830 |
|
| Sulphides; polysulphides, whether or not chemically defined. |
|
2830 | 10 | 00 | - Natri sulfua | kg | 2830 | 10 | 00 | - Sodium sulphides | kg |
2830 | 20 | 00 | - Kẽm sulfua | kg | 2830 | 20 | 00 | - Zinc sulphide | kg |
2830 | 30 | 00 | - Cađimi sulfua | kg | 2830 | 30 | 00 | - Cadmium sulphide | kg |
2830 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2830 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2831 |
|
| Dithionit và sulfosilat |
| 2831 |
|
| Dithionites and sulphoxylates. |
|
2831 | 10 | 00 | - Của natri | kg | 2831 | 10 | 00 | - Of sodium | kg |
2831 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2831 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2832 |
|
| Sulfit; thiosulfat |
| 2832 |
|
| Sulphites; thiosulphates. |
|
2832 | 10 | 00 | - Natri sulfit | kg | 2832 | 10 | 00 | - Sodium sulphites | kg |
2832 | 20 | 00 | - Sulfit khác | kg | 2832 | 20 | 00 | - Other sulphites | kg |
2832 | 30 | 00 | - Thiosulfat | kg | 2832 | 30 | 00 | - Thiosulphates | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2833 |
|
| Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat) |
| 2833 |
|
| Sulphates; alums; peroxosulphates (persulphates). |
|
|
|
| - Natri sulfat: |
|
|
|
| ‑ Sodium sulphates: |
|
2833 | 11 | 00 | - - Dinatri sulfat | kg | 2833 | 11 | 00 | - - Disodium sulphate | kg |
2833 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 2833 | 19 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Sulfat loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other sulphates: |
|
2833 | 21 | 00 | - - Của magie | kg | 2833 | 21 | 00 | - - Of magnesium | kg |
2833 | 22 |
| - - Của nhôm: |
| 2833 | 22 |
| - - Of aluminium: |
|
2833 | 22 | 10 | - - - Loại thương phẩm | kg | 2833 | 22 | 10 | - - - Commercial grades | kg |
2833 | 22 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2833 | 22 | 90 | - - - Other | kg |
2833 | 23 | 00 | - - Của crom | kg | 2833 | 23 | 00 | - - Of chromium | kg |
2833 | 24 | 00 | - - Của niken | kg | 2833 | 24 | 00 | - - Of nickel | kg |
2833 | 25 | 00 | - - Của đồng | kg | 2833 | 25 | 00 | - - Of copper | kg |
2833 | 26 | 00 | - - Của kẽm | kg | 2833 | 26 | 00 | - - Of zinc | kg |
2833 | 27 | 00 | - - Của bari | kg | 2833 | 27 | 00 | - - Of barium | kg |
2833 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 2833 | 29 | 00 | - - Other | kg |
2833 | 30 | 00 | - Phèn (alums) | kg | 2833 | 30 | 00 | - Alums | kg |
2833 | 40 | 00 | - Peroxosulfat (persulfat) | kg | 2833 | 40 | 00 | - Peroxosulphates (persulphates) | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2834 |
|
| Nitrit; nitrat |
| 2834 |
|
| Nitrites; nitrates. |
|
2834 | 10 | 00 | - Nitrit | kg | 2834 | 10 | 00 | - Nitrites | kg |
|
|
| - Nitrat: |
|
|
|
| ‑ Nitrates: |
|
2834 | 21 | 00 | - - Của kali | kg | 2834 | 21 | 00 | - - Of potassium | kg |
2834 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 2834 | 29 | 00 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2835 |
|
| Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
| 2835 |
|
| Phosphinates (hypophosphites), phosphonates (phosphites) and phosphates; polyphosphates, whether or not chemically defined. |
|
2835 | 10 | 00 | - Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) | kg | 2835 | 10 | 00 | - Phosphinates (hypophosphites) and phosphonates (phosphites) | kg |
|
|
| - Phosphat: |
|
|
|
| ‑ Phosphates: |
|
2835 | 22 | 00 | - - Của mono hoặc dinatri | kg | 2835 | 22 | 00 | - - Of mono‑ or disodium | kg |
2835 | 23 | 00 | - - Của trinatri | kg | 2835 | 23 | 00 | - - Of trisodium | kg |
2835 | 24 | 00 | - - Của kali | kg | 2835 | 24 | 00 | - - Of potassium | kg |
2835 | 25 | 00 | - - Canxi hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate) | kg | 2835 | 25 | 00 | - - Calcium hydrogenorthophosphate ("dicalcium phosphate") | kg |
2835 | 26 | 00 | - - Canxi phosphat khác | kg | 2835 | 26 | 00 | - - Other phosphates of calcium | kg |
2835 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 2835 | 29 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Poly phosphat: |
|
|
|
| ‑ Polyphosphates: |
|
2835 | 31 | 00 | - - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat) | kg | 2835 | 31 | 00 | - - Sodium triphosphate (sodium tripolyphosphate) | kg |
2835 | 39 |
| - - Loại khác: |
| 2835 | 39 |
| - - Other: |
|
2835 | 39 | 10 | - - - Tetranatri pyrophosphat | kg | 2835 | 39 | 10 | - - - Tetrasodium pyrophosphate | kg |
2835 | 39 | 20 | - - - Natri hexametaphosphat, natri tetraphosphat | kg | 2835 | 39 | 20 | - - - Sodium hexametaphosphates, sodium tetraphosphates | kg |
2835 | 39 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2835 | 39 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2836 |
|
| Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat |
| 2836 |
|
| Carbonates; peroxocarbonates (percarbonates); commercial ammonium carbonate containing ammonium carbamate. |
|
2836 | 10 | 00 | - Amoni carbonat thương phẩm và amoni carbonat khác | kg | 2836 | 10 | 00 | - Commercial ammonium carbonate and other ammonium carbonates | kg |
2836 | 20 | 00 | - Dinatri carbonat | kg | 2836 | 20 | 00 | - Disodium carbonate | kg |
2836 | 30 | 00 | - Natri hydrogen carbonat (natri bicarbonat) | kg | 2836 | 30 | 00 | - Sodium hydrogencarbonate (sodium bicarbonate) | kg |
2836 | 40 | 00 | - Kali carbonat | kg | 2836 | 40 | 00 | - Potassium carbonates | kg |
2836 | 50 |
| - Canxi carbonat : |
| 2836 | 50 |
| - Calcium carbonate: |
|
2836 | 50 | 10 | - - Loại thực phẩm hoặc dược phẩm | kg | 2836 | 50 | 10 | - - Food or pharmaceutical grade | kg |
2836 | 50 | 90 | - - Loại khác | kg | 2836 | 50 | 90 | - - Other | kg |
2836 | 60 | 00 | - Bari carbonat | kg | 2836 | 60 | 00 | - Barium carbonate | kg |
2836 | 70 | 00 | - Chì carbonat | kg | 2836 | 70 | 00 | - Lead carbonates | kg |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
|
2836 | 91 | 00 | - - Liti carbonat | kg | 2836 | 91 | 00 | - - Lithium carbonates | kg |
2836 | 92 | 00 | - - Stronti carbonat | kg | 2836 | 92 | 00 | - - Strontium carbonate | kg |
2836 | 99 | 00 | - - Loại khác | kg | 2836 | 99 | 00 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2837 |
|
| Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức |
| 2837 |
|
| Cyanides, cyanide oxides and complex cyanides. |
|
|
|
| - Xyanua và xyanua oxit: |
|
|
|
| ‑ Cyanides and cyanide oxides: |
|
2837 | 11 | 00 | - - Của natri | kg | 2837 | 11 | 00 | - - Of sodium | kg |
2837 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 2837 | 19 | 00 | - - Other | kg |
2837 | 20 | 00 | - Xyanua phức | kg | 2837 | 20 | 00 | - Complex cyanides | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2838 | 00 | 00 | Fulminat, xyanat và thioxyanat | kg | 2838 | 00 | 00 | Fulminates, cyanates and thiocyanates. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2839 |
|
| Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm |
| 2839 |
|
| Silicates; commercial alkali metal silicates. |
|
|
|
| - Của natri: |
|
|
|
| ‑ Of sodium: |
|
2839 | 11 | 00 | - - Natri metasilicat | kg | 2839 | 11 | 00 | - - Sodium metasilicates | kg |
2839 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 2839 | 19 |
| - - Other: |
|
2839 | 19 | 10 | - - - Natri silicat | kg | 2839 | 19 | 10 | - - - Sodium silicates | kg |
2839 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2839 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
2839 | 20 | 00 | - Của kali | kg | 2839 | 20 | 00 | - Of potassium | kg |
2839 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2839 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2840 |
|
| Borat; peroxoborat (perborat) |
| 2840 |
|
| Borates; peroxoborates (perborates). |
|
|
|
| - Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the): |
|
|
|
| ‑ Disodium tetraborate (refined borax): |
|
2840 | 11 | 00 | - - Dạng khan | kg | 2840 | 11 | 00 | - - Anhydrous | kg |
2840 | 19 | 00 | - - Dạng khác | kg | 2840 | 19 | 00 | - - Other | kg |
2840 | 20 | 00 | - Borat khác | kg | 2840 | 20 | 00 | - Other borates | kg |
2840 | 30 | 00 | - Peroxoborat (perborat) | kg | 2840 | 30 | 00 | - Peroxoborates (perborates) | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2841 |
|
| Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic |
| 2841 |
|
| Salts of oxometallic or peroxometallic acids. |
|
2841 | 10 | 00 | - Aluminat | kg | 2841 | 10 | 00 | - Aluminates | kg |
2841 | 20 | 00 | - Kẽm hoặc chì cromat | kg | 2841 | 20 | 00 | - Chromates of zinc or of lead | kg |
2841 | 30 | 00 | - Natri dicromat | kg | 2841 | 30 | 00 | - Sodium dichromate | kg |
2841 | 50 | 00 | - Cromat và dicromat khác; peroxocromat | kg | 2841 | 50 | 00 | - Other chromates and dichromates; peroxochromates | kg |
|
|
| - Manganit, manganat và permanganat: |
|
|
|
| ‑ Manganites, manganates and permanganates: |
|
2841 | 61 | 00 | - - Kali permanganat | kg | 2841 | 61 | 00 | - - Potassium permanganate | kg |
2841 | 69 | 00 | - - Loại khác | kg | 2841 | 69 | 00 | - - Other | kg |
2841 | 70 | 00 | - Molipdat | kg | 2841 | 70 | 00 | - Molybdates | kg |
2841 | 80 | 00 | - Vonframat | kg | 2841 | 80 | 00 | - Tungstates (wolframates) | kg |
2841 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2841 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2842 |
|
| Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azide |
| 2842 |
|
| Other salts of inorganic acids or peroxoacids (including aluminosilicates whether or not chemically defined), other than azides. |
|
2842 | 10 | 00 | - Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học | kg | 2842 | 10 | 00 | - Double or complex silicates, including aluminosilicates whether or not chemically defined | kg |
2842 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2842 | 90 |
| - Other: |
|
2842 | 90 | 10 | - - Natri arsenit | kg | 2842 | 90 | 10 | - - Sodium arsenite | kg |
2842 | 90 | 20 | - - Muối của đồng và/ hoặc crom | kg | 2842 | 90 | 20 | - - Copper and/or chromium salts | kg |
2842 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 2842 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VI. - LOẠI KHÁC |
|
|
|
| VI. ‑ MISCELLANEOUS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2843 |
|
| Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý |
| 2843 |
|
| Colloidal precious metals; inorganic or organic compounds of precious metals, whether or not chemically defined; amalgams of precious metals. |
|
2843 | 10 | 00 | - Kim loại quý dạng keo | kg | 2843 | 10 | 00 | - Colloidal precious metals | kg |
|
|
| - Hợp chất bạc: |
|
|
|
| ‑ Silver compounds: |
|
2843 | 21 | 00 | - - Bạc nitrat | kg | 2843 | 21 | 00 | - - Silver nitrate | kg |
2843 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 2843 | 29 | 00 | - - Other | kg |
2843 | 30 | 00 | - Hợp chất vàng | kg | 2843 | 30 | 00 | - Gold compounds | kg |
2843 | 90 |
| - Hợp chất khác; hỗn hống: |
| 2843 | 90 |
| - Other compounds; amalgams: |
|
2843 | 90 | 10 | - - Hỗn hống | kg | 2843 | 90 | 10 | - - Amalgams | kg |
2843 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 2843 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2844 |
|
| Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng, hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên |
| 2844 |
|
| Radioactive chemical elements and radioactive isotopes (including the fissile or fertile chemical elements and isotopes) and their compounds, mixtures and residues containing these products. |
|
2844 | 10 |
| - Uran tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên: |
| 2844 | 10 |
| - Natural uranium and its compounds; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing natural uranium or natural uranium compounds: |
|
2844 | 10 | 10 | - - Uran tự nhiên và các hợp chất của nó | kg | 2844 | 10 | 10 | - - Natural uranium and its compounds | kg |
2844 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 2844 | 10 | 90 | - - Other | kg |
2844 | 20 |
| - Uran đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này: |
| 2844 | 20 |
| - Uranium enriched in U235 and its compounds, plutonium and its compounds; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing uranium enriched in U235, plutonium or compounds of these products: |
|
2844 | 20 | 10 | - - Uran và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó | kg | 2844 | 20 | 10 | - - Uranium and its compounds; plutonium and its compounds | kg |
2844 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 2844 | 20 | 90 | - - Other | kg |
2844 | 30 |
| - Uran đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên: |
| 2844 | 30 |
| - Uranium depleted in U235 and its compounds; thorium and its compounds; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing uranium depleted in U235, thorium or compounds of these products: |
|
2844 | 30 | 10 | - - Uran và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó | kg | 2844 | 30 | 10 | - - Uranium and its compounds; thorium and its compounds | kg |
2844 | 30 | 90 | - - Loại khác | kg | 2844 | 30 | 90 | - - Other | kg |
2844 | 40 |
| - Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20, hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm, kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ |
| 2844 | 40 |
| - - Radioactive elements and isotopes and compounds other than those of subheading 28.44.10, 28.44.20 or 28.44.30; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing these elements, isotopes or compounds; radioactive residues:
|
|
|
|
| - - Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ: |
|
|
|
| - - Radioactive elements and isotopes and compounds; radioactive residues: |
|
2844 | 40 | 11 | - - - Rađi và muối của nó | kg | 2844 | 40 | 11 | - - - Radium and its salts | kg |
2844 | 40 | 19 | - - - Loại khác | kg | 2844 | 40 | 19 | - - - Other | kg |
2844 | 40 | 90 | - - Loại khác | kg | 2844 | 40 | 90 | - - Other | kg |
2844 | 50 | 00 | - Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân | kg | 2844 | 50 | 00 | - Spent (irradiated) fuel elements (cartridges) of nuclear reactors | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2845 |
|
| Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
| 2845 |
|
| Isotopes other than those of heading 28.44; compounds, inorganic or organic, of such isotopes, whether or not chemically defined. |
|
2845 | 10 | 00 | - Nước nặng (deuterium oxide) | kg | 2845 | 10 | 00 | - Heavy water (deuterium oxide) | kg |
2845 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2845 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2846 |
|
| Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của yttrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này |
| 2846 |
|
| Compounds, inorganic or organic, of rare earth metals, of yttrium or of scandium, or of mixtures of these metals. |
|
2846 | 10 | 00 | - Hợp chất cerium | kg | 2846 | 10 | 00 | - Cerium compounds | kg |
2846 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2846 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2847 |
|
| Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure |
| 2847 |
|
| Hydrogen peroxide, whether or not solidified with urea. |
|
2847 | 00 | 10 | - Dạng lỏng | kg | 2847 | 00 | 10 | - Liquid | kg |
2847 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 2847 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2848 | 00 | 00 | Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt |
| 2848 | 00 | 00 | Phosphides, whether or not chemically defined, excluding ferrophosphorus. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2849 |
|
| Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
| 2849 |
|
| Carbides, whether or not chemically defined. |
|
2849 | 10 | 00 | - Của canxi | kg | 2849 | 10 | 00 | - Of calcium | kg |
2849 | 20 | 00 | - Của silic | kg | 2849 | 20 | 00 | - Of silicon | kg |
2849 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2849 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2850 | 00 | 00 | Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849 | kg | 2850 | 00 | 00 | Hydrides, nitrides, azides, silicides and borides, whether or not chemically defined, other than compounds which are also carbides of heading 28.49. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2851 |
|
| Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý |
| 2851 |
|
| Other inorganic compounds (including distilled or conductivity water and water of similar purity); liquid air (whether or not rare gases have been removed); compressed air; amalgams, other than amalgams of precious metals. |
|
2851 | 00 | 10 | - Không khí nén và không khí hóa lỏng | kg | 2851 | 00 | 10 | - Liquid and compressed air | kg |
2851 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 2851 | 00 | 90 | - Other | kg |
- 1 Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 2914/QĐ-BTC năm 2012 đính chính Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hoá xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Công văn 6436TC/VP năm 2003 đính chính hiệu lực thi hành Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
- 4 Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 55/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh mục hàng hoá xuất khẩu có giấy phép kinh doanh xuất - nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 405-TM/XNK năm 1993 công bố các danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu qua các cửa khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 1 Quyết định 405-TM/XNK năm 1993 công bố các danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu qua các cửa khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 2 Quyết định 55/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh mục hàng hoá xuất khẩu có giấy phép kinh doanh xuất - nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 398/QĐ năm 1992 về danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 4 Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 107/2007/QĐ-BTC ban hành danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 2914/QĐ-BTC năm 2012 đính chính Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hoá xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành