- 1 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ và cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, vật liệu xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tại Tờ trình số 141/TTr-SXD ngày 23 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 62 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công, thực hiện nghiêm túc việc công khai, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian sau khi đã cắt giảm quy định tại Danh mục được công bố kèm theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Mã số thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm cuối năm 2021 | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm cuối năm 2022 | Ghi chú |
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | 1.009794 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
2 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | 1.009788 | 14 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
3 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời gian sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 1.009791 | 14 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
1 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III | 1.009988 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
2 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do mất, hư hỏng) | 1.009989 | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
3 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) | 1.009990 | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
4 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 1.009991 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | 1.009980 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
6 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | 1.009981 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
7 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) | 1.009974 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
8 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) | 1.009976 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
9 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) | 1.009977 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
10 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) | 1.009975 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
11 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) | 1.009978 | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
12 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) | 1.009979 | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
13 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III | 1.009982 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
14 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 1.009983 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
15 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 1.009986 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
16 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 1.009984 | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
17 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp) | 1.009985 | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
18 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 1.009973 | Cấp I, đặc biệt: 40 ngày làm việc Cấp II, III: 30 ngày làm việc Còn lại: 20 ngày làm việc | Cấp I, đặc biệt: 30 ngày làm việc Cấp II, III: 23 ngày làm việc Còn lại: 15 ngày làm việc | Cấp I, đặc biệt: 20 ngày làm việc Cấp II, III: 15 ngày làm việc Còn lại: 10 ngày làm việc |
|
19 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 1.009972 | Nhóm A: 35 ngày làm việc Nhóm B: 25 ngày làm việc Nhóm C: 15 ngày làm việc | Nhóm A: 27 ngày làm việc Nhóm B: 19 ngày làm việc Nhóm C: 12 ngày làm việc | Nhóm A: 18 ngày làm việc Nhóm B: 13 ngày làm việc Nhóm C: 08 ngày làm việc |
|
20 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III | 1.009987 | 25 ngày làm việc | 19 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
|
21 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | 1.009928 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
22 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | 1.009936 | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 1.002701 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 1.003011 | 25 ngày làm việc | 19 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
|
3 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 1.008432 | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
4 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 1.008891 | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 1.008989 | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp | 1.008990 | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
7 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 1.008991 | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
8 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 1.008992 | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
9 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 1.008993 | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | 2.001116 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | 1.002515 | 30 ngày làm việc | 23 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | 1.002621 | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
1 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 1.002572 | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
2 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 1.002625 | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
3 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư | 1.002643 | 45 ngày làm việc | 34 ngày làm việc | 23 ngày làm việc |
|
4 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 1.002630 | 30 ngày làm việc | 23 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
1 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | 1.007750 | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
2 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 1.006876 | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
3 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | 1.006873 | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
4 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | 1.007748 | 30 ngày làm việc | 23 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
5 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | 1.010009 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
6 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | 1.007762 | 30 ngày làm việc | 23 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
7 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | 1.007763 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
8 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 1.007764 | 30 ngày làm việc Nếu phải xét duyệt thì 60 ngày làm việc | 23 ngày làm việc Nếu phải xét duyệt thì 45 ngày làm việc | 15 ngày làm việc Nếu phải xét duyệt thì 30 ngày làm việc |
|
9 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 1.007766 | 30 ngày làm việc | 23 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
10 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 1.007767 | 45 ngày làm việc | 34 ngày làm việc | 23 ngày làm việc |
|
11 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | 1.007765 | 30 ngày làm việc | 23 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
12 | Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.010005 | 45 ngày làm việc | 34 ngày làm việc | 23 ngày làm việc |
|
13 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.010006 | 45 ngày làm việc | 34 ngày làm việc | 23 ngày làm việc |
|
14 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.010007 | 45 ngày làm việc | 34 ngày làm việc | 23 ngày làm việc |
|
1 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 1.006871 | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
| 30 ngày làm việc; phức tạp thì 45 ngày | 23 ngày làm việc; phức tạp thì 34 ngày | 15 ngày làm việc; phức tạp thì 23 ngày làm việc |
|
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
| 45 ngày làm việc; phức tạp thì 60 ngày | 34 ngày làm việc; phức tạp thì 45 ngày | 23 ngày làm việc; phức tạp thì 30 ngày làm việc |
|
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
| 30 ngày làm việc; phức tạp thì có thể gia hạn thêm không quá 30 ngày; đặc biệt phức tạp có thể gia hạn thêm lần hai nhưng không quá 30 ngày | 23 ngày làm việc; phức tạp thì có thể gia hạn thêm không quá 23 ngày; đặc biệt phức tạp có thể gia hạn thêm lần hai nhưng không quá 23 ngày | 15 ngày làm việc; phức tạp thì có thể gia hạn thêm không quá 15 ngày; đặc biệt phức tạp có thể gia hạn thêm lần hai nhưng không quá 15 ngày |
|
4 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
| 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
1 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
| 115 ngày làm việc; trong đó: - Xác minh 45 ngày, phức tạp có thể kéo dài thêm nhưng không quá 90 ngày; - Ban hành kết luận 10 ngày; - Công khai kết luận 05 ngày. | 87 ngày làm việc; trong đó: - Xác minh 34 ngày, phức tạp có thể kéo dài thêm nhưng không quá 68 ngày; - Ban hành kết luận 8 ngày; - Công khai kết luận 04 ngày. | 58 ngày làm việc; trong đó: - Xác minh 23 ngày, phức tạp có thể kéo dài thêm nhưng không quá 45 ngày; - Ban hành kết luận 05 ngày; - Công khai kết luận 03 ngày. |
|
- 1 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ và cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, vật liệu xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa