Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 820/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 19 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN CẨM LỆ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 67/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Cẩm Lệ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới

Hòa An

Hoà Phát

Hoà Thọ Đông

Hoà Thọ Tây

Hoà Xuân

Khuê Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

3584,5288

324,5698

653,2392

266,8004

836,9015

1201,7806

301,2373

1

Đất nông nghiệp

NNP

395,5890

71,5740

170,7215

21,8008

126,6679

0,0000

4,8248

1.1

Đất trồng lúa

LUA

98,8751

1,0342

49,5203

 

48,3206

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

98,875

1,0342

49,520

 

48,3206

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

142,2746

19,3285

33,9120

21,8008

64,4521

 

2,7812

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,0645

 

1,0530

 

9,9679

 

2,0436

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

132,3538

51,2113

81,1425

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

51,2113

51,2113

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,2324

 

 

 

0,2324

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,7886

 

5,0937

 

3,6949

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3002,2856

249,1312

479,6919

238,7725

628,0142

1115,7502

290,9256

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

431,9078

10,5959

296,5188

0,9478

123,5474

 

0,2979

2.2

Đất an ninh

CAN

7,7717

0,0621

0,7316

2,9748

1,3847

1,2193

1,3992

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

120,9764

 

 

 

120,9764

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,8946

 

 

 

25,8946

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,6948

0,6531

2,1259

4,8051

0,4089

28,4132

20,2886

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,3941

0,2903

1,8775

13,5774

17,7550

 

3,8939

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

16,5551

 

16,5551

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1026,7601

90,4121

72,0166

76,0811

194,0960

490,6832

103,4711

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

708,0930

82,7886

50,1759

65,7303

117,1491

301,0014

91,2477

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

14,4100

0,0022

 

 

14,4078

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,7580

0,4531

 

0,3049

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,3985

0,0391

0,0887

1,9943

0,0512

6,5861

0,6391

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

62,9919

3,5388

2,0372

6,0356

12,1939

31,9501

7,2363

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

124,7743

 

 

 

3,5429

119,4948

1,7366

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

15,7342

0,2060

0,6617

 

11,5979

3,2686

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,6142

 

 

0,0900

0,5067

 

0,0175

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,3359

 

 

0,4302

0,3847

 

0,5210

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,4064

0,0289

 

0,0283

0,2498

22,0288

0,0706

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,2519

1,7024

 

0,7277

0,2530

3,8560

0,7128

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

50,4547

1,0905

15,4840

0,3958

32,7047

0,4587

0,3210

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

3,0987

 

3,0487

 

0,0500

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,1115

 

 

 

 

1,0962

0,0153

2.9.16

Đất chợ

DCH

4,3269

0,5625

0,5204

0,3440

1,0043

0,9425

0,9532

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,0943

0,4472

0,3835

0,5900

0,4067

1,0396

0,2273

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

96,0369

1,8161

0,4280

8,0375

3,2994

68,5508

13,9051

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

913,1598

143,7619

86,7747

104,7876

100,8554

369,7107

107,2695

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,6018

0,1584

0,8240

2,9196

0,6204

1,6736

3,4058

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,0923

 

 

0,2471

0,1631

0,5344

0,1477

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,3384

0,9341

1,4562

0,6021

0,7710

4,7803

0,7947

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

217,8318

 

 

16,6390

34,4129

136,7317

30,0482

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

28,1067

 

 

6,5634

3,4223

12,4134

5,7076

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0690

 

 

 

 

 

0,0690

3

Đất chưa sử dụng

CSD

186,6542

3,8646

2,8258

6,2271

82,2194

86,0304

5,4869

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 của quận Cẩm Lệ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới

Hòa An

Hoà Phát

Hoà Thọ Đông

Hoà Thọ Tây

Hoà Xuân

Khuê Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)

12,8867

0,1764

1,2733

0,9952

10,4418

0,0000

0,0000

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,4136

0,1752

1,1018

0,0000

8,1366

0,0000

0,0000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,6006

 

0,5775

 

7,0231

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,6006

 

0,5775

 

7,0231

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,8067

0,1752

0,5180

 

1,1135

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0063

 

0,0063

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,4731

0,0012

0,1715

0,9952

2,3052

0,0000

0,0000

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,8927

 

 

 

0,8927

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,6684

0,0000

0,0374

0,0233

0,6077

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0027

 

 

 

0,0027

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,0038

 

 

 

0,0038

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,6619

 

0,0374

0,0233

0,6012

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0086

 

 

 

0,0086

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0080

 

 

 

0,0080

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,8293

0,0012

0,1341

0,9719

0,7221

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0076

 

 

 

0,0076

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sử của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0585

 

 

 

0,0585

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của quận Cẩm Lệ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới

Hòa An

Hoà Phát

Hoà Thọ Đông

Hoà Thọ Tây

Hoà Xuân

Khuê Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ..+ (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

13,5344

0,8214

1,6146

1,0136

8,3269

0,0000

1,7579

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

11,8726

0,8214

1,6146

1,0000

8,2866

0,0000

0,1500

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,6007

 

0,5776

 

7,0231

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

7,6007

 

0,5776

 

7,0231

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,2659

0,8214

1,0310

1,0000

1,2635

0,0000

0,1500

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,0060

 

0,0060

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rùng sản xuất

RSX/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(b)

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(c)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô thị chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,6618

 

 

0,0136

0,0403

 

1,6079

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

              - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 của quận Cẩm Lệ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới

Hòa An

Hoà Phát

Hoà Thọ Đông

Hoà Thọ Tây

Hoà Xuân

Khuê Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)

23,2856

0,0000

0,2304

0,0348

1,9475

21,0729

0,0000

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,2856

0,0000

0,2304

0.0348

1,9475

21,0729

0,0000

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,9881

 

 

 

0,9881

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,4932

 

0,1585

 

 

15,3347

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,6263

0,0000

0,0719

0,0242

0,9594

5,5708

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1,0555

 

0,0719

0,0242

0,9594

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,4746

 

 

 

 

4,4746

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

ĐTT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xủ lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,0962

 

 

 

 

1,0962

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,0106

 

 

0,0106

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,1674

 

 

 

 

0,1674

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ xác lập ngày 06/2/2023).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Cẩm Lệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đua Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT, STNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam