
- 1 Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm; Lao động; An toàn, vệ sinh lao động; Thi đua, khen thưởng; Tổ chức - Biên chế; Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 648/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hà Nội do Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 823/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 15 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 322/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 323/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định danh mục chi tiết mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ % trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1477/TTr-SNV ngày 11/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung (76 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC cấp huyện, 01 TTHC cấp xã), thủ tục hành chính bị bãi bỏ (02 TTHC cấp tỉnh) và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: http://dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Nội vụ (địa chỉ: https://sonoivu.hoabinh.gov.vn/); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các TTHC công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã, Trung tâm Dịch vụ việc làm theo quy định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Nội vụ
Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Dịch vụ việc làm theo quy định.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo quy định. Thời gian trước ngày 21/4/2025.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố niêm yết, công khai đầy đủ, kịp thời TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi quản lý niêm yết, công khai TTHC tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trang Thông tin điện tử của đơn vị, địa phương và tiếp nhận giải quyết theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Y tế, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: (76 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC cấp huyện, 01 TTHC cấp xã)
STT | Tên TTHC/Mã TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (Nếu có) | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua DVBCCI | Căn cứ pháp lý của thủ tục, Tên VBQPPL quy định | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
I | LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG | ||||||
1 | Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động 2.000134.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực |
2 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động 2.000111. 000.00.00.H28 | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Nội vụ tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Nội vụ, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người sử dụng lao động. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
3 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) 1.005449.000.00.00.H28 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | 1.200.000đ | X | X | |
4 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) 1.005450. 000.00.00.H28 | Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung: 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Trường hợp gia hạn: 1.200.000đ | X | X | |
Trường hợp sửa đổi, bổ sung: 500.000đ | |||||||
Trường hợp cấp lại: 10 ngày làm việc | Trường hợp cấp lại, cấp đổi tên tổ chức huấn luyện: không thu phí | ||||||
5 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. 2.002341.000.00.00.H28 |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Nội vụ tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Nội vụ, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp cho người sử dụng lao động. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | |
6 | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp 2.002343.000.00.00.H28 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định Sở Nội vụ tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ và gửi quyết định (kèm theo dữ liệu danh sách hỗ trợ) cho cơ quan bảo hiểm xã hội. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Nội vụ, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | |
7 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành 1.013337.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | 150.000 đ | X | X | |
II | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp 2.001955.000.00.00.H28 | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
2 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động 1.000414.000.00.00.H28 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm định: Sở Nội vụ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | X | X | |
3 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000436. 000.00.00.H28 | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm định: Sở Nội vụ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | X | X | |
4 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000448.000.00.00.H28 | Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn tỉnh khác: 27 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm định: Sở Nội vụ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | X | X | |
Trường hợp thay đổi nội dung khác: 22 ngày làm việc | |||||||
5 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000464.000.00.00.H28 | 22 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm định: Sở Nội vụ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | X | X | |
6 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000479.000.00.00.H28 | 27 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm định: Sở Nội vụ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | X | X | |
7 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể 1.009466.000.00.00.H28 | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm định: Sở Nội vụ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | X | X | |
8 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. 1.009467.000.00.00.H28 | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm định: Sở Nội vụ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | X | X | |
9 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a 1.004964.000.00.00.H28 | 25 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã Cơ quan thẩm định hồ sơ: - UBND cấp huyện (Qua phòng Nội vụ); - Sở Nội vụ. Cơ quan thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | X | X | |
III | LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|
|
|
|
|
|
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001978.000.00.00.H28 | 20 ngày làm việc | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | X | X | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
2 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001973.000.00.00.H28 | 02 ngày làm việc | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | X | X | |
3 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001966.000.00.00.H28 | Không quy định | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | X | X | |
4 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp 2.001953.000.00.00.H28 | Không quy định | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | X | X | |
5 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) 2.000178.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | X | X |
|
6 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) 1.000401.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | X | X | |
7 | Giải quyết hỗ trợ học nghề 2.000839.000.00.00.H28 | 20 ngày làm việc | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | X | X | |
8 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm 2.000148.000.00.00.H28 | Không quy định | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | X | X | |
9 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng 1.000362.000.00.00.H28 | Không quy định | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | X | X | |
10 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động 1.001881.000.00.00.H28 | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm định: Sở Nội vụ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | X | X | |
11 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001865.000.00.00.H28 | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | |
12 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001853.000.00.00.H28 | Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn tỉnh khác: 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | |
Trường hợp thay đổi nội dung khác: 05 ngày làm việc | |||||||
13 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001823.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | |
14 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài 1.000105.000.00.00.H28 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | |
15 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu 2.000219.000.00.00.H28 | Trường hợp đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên: 60 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | |
Trường hợp đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam: 30 ngày | |||||||
Trường hợp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam: 15 ngày | |||||||
16 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động 1.000459.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | |
17 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000205.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | 600.000đ | X | X | |
18 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000192.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | 450.000đ | X | X | |
19 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.009874.000.00.00.H28 | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | |
20 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.009873.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | |
21 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). 1.009811.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X |
|
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | ||||||
1 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết 2.002028.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
2 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày 1.005132.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | |
3 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) 1.000502.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | |
4 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 1.005219.000.00.00.H28 | 10 ngày làm việc | Chủ đầu tư của mỗi dự án thực hiện hỗ trợ cho người lao động trong danh sách đền bù của dự án. | Không | X | X | |
V | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ 1.010801.000.00.00.H28 | 20 ngày Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày | |||||||
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác 1.010802.000.00.00.H28 | Trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ 12 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | |
Trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 17 ngày | |||||||
3 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010803.000.00.00.H28 | 24 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định: UBND cấp xã; phòng Nội vụ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
4 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” 1.010804.000.00.00.H28 | 24 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định: UBND cấp xã; phòng Nội vụ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
5 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an 1.010805.000.00.00.H28 | 24 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định: UBND cấp xã; phòng Nội vụ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
6 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh 1.010806.000.00.00.H28 | 104 ngày | Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương/Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Cơ quan phối hợp thẩm định: Hội đồng giám định Y khoa cấp tỉnh; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
7 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an 1.010807.000.00.00.H28 | 84 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Cơ quan phối hợp thẩm định: Hội đồng giám định Y khoa cấp tỉnh; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
8 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh 1.010808.000.00.00.H28 | 17 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
9 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động 1.010809.000.00.00.H28 | 24 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
10 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an 1.010810.000.00.00.H28 | Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 204 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định: UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Hội đồng giám định y khoa. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | |
Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày | |||||||
Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định/phối hợp: UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Hội đồng giám định y khoa; UBND tỉnh/Bộ Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | ||||||
11 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý 1.010811.000.00.00.H28 | 42 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện/Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng Cơ quan thẩm định: Phòng Nội vụ; Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | |
12 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý 1.010812.000.00.00.H28 | 17 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định: Phòng Nội vụ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | |
13 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình 1.010813.000.00.00.H28 | 10 ngày làm việc | Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng/ Trung tâm phục vụ Hành chính công Cơ quan thẩm định: Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. | Không | X | X | |
14 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ 1.010814.000.00.00.H28 | 17 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định: Phòng Nội vụ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ/cơ quan quản lý hồ sơ | Không | X | X | |
15 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng 1.010815.000.00.00.H28 | 37 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định/phối hợp: UBND cấp xã/ Cơ quan có thẩm quyền theo Điều 6, NĐ 131/2021/NĐ-CP Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
16 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.010816.000.00.00.H28 | 84 ngày Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định/phối hợp: UBND cấp xã/phòng Nội vụ/Hội đồng giám định y khoa Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày | |||||||
17 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.010817.000.00.00.H28 | 96 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định/phối hợp: UBND cấp xã/phòng Nội vụ/Hội đồng giám định y khoa Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
18 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày 1.010818.000.00.00.H28 | 24 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định: UBND cấp xã/phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
19 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế 1.010819.000.00.00.H28 | 24 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định: UBND cấp xã/phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
20 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng 1.010820.000.00.00.H28 | 24 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định: UBND cấp xã/phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
21 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 1.010821.000.00.00.H28 | Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: 24 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện Cơ quan thẩm định: phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định: UBND cấp xã/phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | ||||||
22 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên 1.010822.000.00.00.H28 | 12 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
23 | Hưởng lại chế độ ưu đãi 1.010823.000.00.00.H28 | 12 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
24 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần 1.010824.000.00.00.H28 | Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 24 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định: UBND cấp xã/phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: 31 ngày | |||||||
Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng: 43 ngày | |||||||
25 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ 1.010825.000.00.00.H28 | 24 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định: UBND cấp xã/phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
26 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công 1.010826.000.00.00.H28 | 24 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
27 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú 1.010827.000.00.00.H28 | 24 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
28 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng 1.010828.000.00.00.H28 | 12 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
29 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010829.000.00.00.H28 | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định: UBND cấp xã/phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
30 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010830.000.00.00.H28 | 09 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định: UBND cấp xã/phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
31 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh 1.010831.000.00.00.H28 | 15 ngày | Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Không | X | X | |
32 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001157.000.00.00.H28 | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan phối hợp thẩm định: UBND cấp xã/UBND cấp huyện/ Sở Nội vụ/ Hội cự TNXP, các cơ quan liên quan Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh | Không | X | X | |
33 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001396.000.00.00.H28 | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan phối hợp thẩm định: UBND cấp xã/UBND cấp huyện/ Sở Nội vụ/ Hội cự TNXP, các cơ quan liên quan Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh | Không | X | X | |
34 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 1.001257.000.00.00.H28 | 22 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định: UBND cấp xã/phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
35 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp 2.002308.000.00.00.H28 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan thẩm định: UBND cấp xã/phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ | Không | X | X | |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
1 | Thủ tục thăm viếng mộ liệt sĩ 1.010832.000.00.00.H28 | 06 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Nội vụ | Không | X | X | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | ||||||
1 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2.002105.000.00.00.H28 | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện Cơ quan thẩm quyền quyết định: Phòng Nội vụ | Không | X | X | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||||
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
1 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công 1.010833.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã | Không | X | X | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Phần II. Nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này được thực hiện theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 322/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 323/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ và được đăng tải công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tạ địa chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công tỉnh Hòa Bình (tại địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị liên quan.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: (02 TTHC cấp tỉnh)
(Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính lĩnh vực mục VI. Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội Lao động, Phần A. TTHC cấp tỉnh, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tại Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | 1.004949.000.00.00.H28 | Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu | Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính |
2 | 2.001949.000.00.00.H28 | Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu |
PHỤ LỤC II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC | Thời gian giải quyết | Trình tự thực hiện cơ chế một cửa (ngày làm việc) | |||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp/ Trung tâm phục vụ HCC (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Bộ phận Chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo UBND cấp xã/Lãnh đạo phòng Nội vụ/Lãnh đạo UBND cấp huyện/Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Bộ phận Chuyên môn (B4:Văn thư ký số chuyển bộ phận một cửa, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) | |||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
I | LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG | |||||
1 | Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động 2.000134.000.00.00.H28 | 05 ngày | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 03 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
2 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động 2.000111. 000.00.00.H28 | 15 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 01 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 10 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
3 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) 1.005449.000.00.00.H28 | 25 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
- Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 01 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 20 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
4 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) 1.005450. 000.00.00.H28 | Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung: 25 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
- Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 01 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 20 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
Trường hợp cấp lại: 10 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
- Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 01 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 07 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||
5 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. 2.002341.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
- Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
6 | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp 2.002343.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
- Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
7 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành 1.013337.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
II | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | |||||
1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp 2.001955.000.00.00.H28 | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
- Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 4,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
III | LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|
|
|
|
|
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001978.000.00.00.H28 | Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận Trung tâm Dịch vụ việc làm (các Văn phòng đại diện): 05 ngày làm việc | Phòng Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm Dịch vụ việc làm: 12 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
2 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001973.000.00.00.H28 | Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm 02 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Phòng Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm Dịch vụ việc làm: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc |
3 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001966.000.00.00.H28 | Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Không quy định |
|
|
|
|
4 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp 2.001953.000.00.00.H28 | Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Không quy định |
|
|
|
|
5 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) 2.000178.000.00.00.H28 | Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm 03 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Phòng Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm Dịch vụ việc làm: 02 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc |
6 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) 1.000401.000.00.00.H28 | Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm 03 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Phòng Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm Dịch vụ việc làm: 02 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc |
7 | Giải quyết hỗ trợ học nghề 2.000839.000.00.00.H28 | Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận Trung tâm Dịch vụ việc làm: 05 ngày làm việc | Phòng Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm Dịch vụ việc làm: 12 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
8 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm 2.000148.000.00.00.H28 | Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Không quy định |
|
|
|
|
9 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng 1.000362.000.00.00.H28 | Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Không quy định |
|
|
|
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001865.000.00.00.H28 | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 4,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
11 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001853.000.00.00.H28 | Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn tỉnh khác: 08 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 5,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
Trường hợp thay đổi nội dung khác: 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||
12 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001823.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
13 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài 1.000105.000.00.00.H28 | 10 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 7 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
14 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu 2.000219.000.00.00.H28 | Trường hợp đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên: 60 ngày | 02 ngày |
- Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 02 ngày - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 52 ngày | 02 ngày | 02 ngày |
Trường hợp đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam trở lên: 30 ngày | 01 ngày | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 02 ngày - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 24 ngày | 02 ngày | 01 ngày | ||
Trường hợp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam trở lên: 15 ngày | 01 ngày | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 01 ngày - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 11 ngày | 01 ngày | 01 ngày | ||
15 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động 1.000459.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
16 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000205.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
17 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000192.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
18 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.009874.000.00.00.H28 | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 4,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
19 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.009873.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
20 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). 1.009811.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | |||||
1 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết 2.002028.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
- Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
2 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày 1.005132.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
3 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) 1.000502.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
4 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 1.005219.000.00.00.H28 | Thực hiện tại trụ sở Chủ đầu tư dự án 10 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
- Bộ phận chuyên môn, Chủ đầu tư: 07 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
V | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ 1.010801.000.00.00.H28 | 20 ngày | 01 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 15 ngày | 02 ngày | 01 ngày |
Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 07 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | ||
Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 09 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | ||
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác 1.010802.000.00.00.H28 | Trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ 12 ngày | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 09 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
Trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 17 ngày | 01 ngày |
- Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công 01 ngày - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 13 ngày | 01 ngày | 01 ngày | ||
3 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh 1.010808.000.00.00.H28 | 17 ngày | 01 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 13 ngày | 01 ngày | 01 ngày |
4 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động (Trường hợp thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Nội vụ) 1.010809.000.00.00.H28 | 12 ngày | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 09 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
5 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên 1.010822.000.00.00.H28 | 12 ngày | 0,5 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 09 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
6 | Hưởng lại chế độ ưu đãi 1.010823.000.00.00.H28 | 12 ngày | 0,5 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 09 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
7 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công 1.010826.000.00.00.H28 | 24 ngày | 01 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 19 ngày | 02 ngày | 01 ngày |
8 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú 1.010827.000.00.00.H28 | 24 ngày | 01 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 19 ngày | 02 ngày | 01 ngày |
9 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng 1.010828.000.00.00.H28 | 12 ngày | 0,5 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 09 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
10 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh 1.010831.000.00.00.H28 | 15 ngày | 01 ngày | Bộ phận chuyên môn thuộc cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh/Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh: 12 ngày | 01 ngày | 01 ngày |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||
1 | Thủ tục thăm viếng mộ liệt sĩ 1.010832.000.00.00.H28 | 06 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng Nội vụ: 4,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | |||||
1 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2.002105.000.00.00.H28 | 10 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng Nội vụ: 08 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||
1 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công 1.010833.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày | Công chức Văn hóa - Xã hội: 3,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
PHỤ LỤC III.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng số ngày (ngày làm việc) | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày làm việc) | ||||||
Trong đó | |||||||||
Cơ quan/ đơn vị chủ trì | Cơ quan/ đơn vị phối hợp | ||||||||
Thời gian giải quyết | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Bộ phận Chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Phòng Chuyên môn/Văn thư/Bộ phận một cửa (B4: Vào sổ, trả kết quả) |
| ||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||||
I | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | ||||||||
1 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động 1.000414.000.00.00.H28 | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc | |
2 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000436.000.00.00.H28 | 17 ngày làm việc | 10 Ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 08 ngày làm việc | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc | |
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000448.000.00.00.H28 | Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn tỉnh khác: 27 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
- Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 14 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc - Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đặt trụ sở cũ: 07 ngày làm việc | |
Trường hợp thay đổi nội dung khác: 22 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 13 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc | |||
4 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000464.000.00.00.H28 | 22 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 13 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc | |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000479.000.00.00.H28 | 27 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 18 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc | |
6 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể 1.009466.000.00.00.H28 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 13 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc | |
7 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. 1.009467.000.00.00.H28 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 02 ngày làm việc | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc | |
8 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a 1.004964.000.00.00.H28 | 25 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 02 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | - Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc - UBND cấp huyện (Qua phòng Nội vụ): 05 ngày làm việc Ủy ban nhân dân cấp xã: 15 ngày làm việc | |
III | LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động 1.001881.000.00.00.H28 | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 23 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc | |
V | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010803.000.00.00.H28 | 24 ngày | 12 ngày | 0,5 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 10 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | - Phòng Nội vụ: 07 ngày. - Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày. | |
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” 1.010804.000.00.00.H28 | 24 ngày | 12 ngày | 0,5 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 10 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | - Phòng Nội vụ: 07 ngày. - Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày. | |
3 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an 1.010805.000.00.00.H28 | 24 ngày | 12 ngày | 0,5 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 10 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | - Phòng Nội vụ: 07 ngày. - Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày. | |
4 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh 1.010806.000.00.00.H28 | 104 ngày | 24 ngày | 01 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 20 ngày. | 01 ngày | 01 ngày | - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương: 20 ngày. - Hôi đồng Giám định y khoa: 60 ngày. | |
5 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an 1.010807.000.00.00.H28 | 84 ngày | 24 ngày | 01 ngày |
- Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 20 ngày. | 01 ngày | 01 ngày |
- Hôi đồng Giám định y khoa: 60 ngày. | |
6 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động (Trường hợp thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Nội vụ) 1.010809.000.00.00.H28 | 24 ngày | 12 ngày | 0,5 ngày |
- Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 10 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
- Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 12 ngày | |
7 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an 1.010810.000.00.00.H28 | Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 204 ngày | 24 ngày | 01 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 20 ngày. | 01 ngày | 01 ngày | - Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày. - UBND cấp huyện: 60 ngày. - UBND cấp xã: 60 ngày. | |
|
| Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày | 24 ngày | 01 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 20 ngày. | 01 ngày | 01 ngày | - Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày. - UBND cấp huyện: 60 ngày. - UBND cấp xã: 63 ngày. | |
|
| Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày | 24 ngày | 01 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 20 ngày. | 01 ngày | 01 ngày | - Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nội vụ: Không quy định thời gian. - Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày. - UBND cấp huyện: 60 ngày. - UBND cấp xã: 63 ngày. | |
8 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý 1.010811.000.00.00.H28 | 42 ngày | 20 ngày | 01 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 16 ngày. | 01 ngày | 01 ngày | - Phòng Nội vụ hoặc cơ sở điều dưỡng, nuôi dưỡng NCC: 22 ngày. | |
9 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý 1.010812.000.00.00.H28 | 17 ngày làm việc | 05 Ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Phòng Nội vụ: 07 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc | |
10 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình 1.010813.000.00.00.H28 | 10 ngày làm việc | 05 Ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Cơ sở điều dưỡng, nuôi dưỡng NCC: 05 ngày làm việc | |
11 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội (Nay là ngành Nội vụ) quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ 1.010814.000.00.00.H28 | 17 ngày | Cơ quan quản lý hồ sơ: 12 ngày | 01 ngày | Bộ phận chuyên môn cơ quan quản lý hồ sơ: 09 ngày. | 01 ngày | 01 ngày | - Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày | |
12 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng 1.010815.000.00.00.H28 | 37 ngày | 12 ngày | 0,5 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 10 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | - Cơ quan có thẩm quyền: 20 ngày. - Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày. | |
13 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.010816.000.00.00.H28 | 84 ngày | 12 ngày | 0,5 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 10 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | - Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày. - Phòng Nội vụ: 07 ngày làm việc. - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc. | |
| Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày | 17 ngày | 01 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 13 ngày. | 01 ngày | 01 ngày | - Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày. - Phòng Nội vụ: 07 ngày. - UBND cấp xã: 05 ngày. | ||
Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày | 12 ngày | 0,5 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 10 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | - Phòng Nội vụ: 07 ngày. - UBND cấp xã: 12 ngày. | |||
14 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.010817.000.00.00.H28 | 96 ngày | 24 ngày | 01 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 20 ngày. | 01 ngày | 01 ngày | - Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày. - Phòng Nội vụ: 07 ngày. - UBND cấp xã: 05 ngày. | |
15 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày 1.010818.000.00.00.H28 | 24 ngày | 12 ngày | 0,5 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 10 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | - Phòng Nội vụ: 07 ngày. - UBND cấp xã: 05 ngày. | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế 1.010819.000.00.00.H28 | 24 ngày | 12 ngày | 0,5 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 10 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | - Phòng Nội vụ: 07 ngày. - UBND cấp xã: 05 ngày. |
17 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng 1.010820.000.00.00.H28 | 24 ngày | 12 ngày | 0,5 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 10 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | - Phòng Nội vụ: 07 ngày. - UBND cấp xã: 05 ngày. |
18 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 1.010821.000.00.00.H28 | Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: 24 ngày | 07 ngày | 0,5 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 05 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | - Cơ quan, đơn vị quản lý NCC thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an: 12 ngày. - Phòng Nội vụ: 05 ngày. |
Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: 15 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Phòng Nội vụ: 05 ngày làm việc - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc | ||
19 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần 1.010824.000.00.00.H28 | Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 24 ngày | 12 ngày | 0,5 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 10 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | - Phòng Nội vụ: 07 ngày. - UBND cấp xã: 05 ngày. |
Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: 31 ngày | 12 ngày | 0,5 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 10 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | - Phòng Nội vụ: 07 ngày. - UBND cấp xã: 12 ngày. | ||
Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng: 43 ngày | 24 ngày | 01 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 01 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 20 ngày. | 01 ngày | 01 ngày | - Phòng Nội vụ: 07 ngày. - UBND cấp xã: 12 ngày. | ||
20 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ 1.010825.000.00.00.H28 | 24 ngày | 12 ngày | 0,5 ngày | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày. - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 10 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | - Phòng Nội vụ: 07 ngày. - UBND cấp xã: 05 ngày. |
21 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010829.000.00.00.H28 | 10 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 02 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Phòng Nội vụ: 02 ngày làm việc - Nơi chuyển đến: 04 ngày làm việc |
22 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010830.000.00.00.H28 | 09 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 02 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Phòng Nội vụ: 01 ngày làm việc - Nơi chuyển đến: 04 ngày làm việc |
23 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001157.000.00.00.H28 | 25 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 08 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc - Phòng Nội vụ: 05 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc |
24 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001396.000.00.00.H28 | 25 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 08 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc - Phòng Nội vụ: 05 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc |
25 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 1.001257.000.00.00.H28 | 22 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính và Người có công: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 08 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Phòng Nội vụ: 07 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc |
26 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp 2.002308.000.00.00.H28 | Không quy định |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm; Lao động; An toàn, vệ sinh lao động; Thi đua, khen thưởng; Tổ chức - Biên chế; Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 648/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hà Nội do Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành