ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 823/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 26 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GỒM 02 TTHC MỚI, 07 TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 01 TTHC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/ 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 3034/TTr-STNMT ngày 21/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới và 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và công bố bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 (Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường đã được ban hành kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ 1.008675 | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ; - Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 27 ngày (giảm 03 ngày làm việc so với quy định), kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiến hành thẩm định và cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh – 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
|
2
| Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học 1.008682
| Trong thời hạn 50 ngày (giảm 10 ngày làm việc so với quy định), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh – 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội; - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học. - Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án 1.005741 | - Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. - Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc trước khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án. | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh 69, đường Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. |
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại 1.004249 | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn thẩm định. - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường của chủ Dự án): + Tối đa là 27 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. + Tối đa là 22 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. + Tối đa là 17 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Thời hạn thông báo kết quả: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc. | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh - 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai | Theo Bảng phí, lệ phí kèm theo | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. - Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. |
3 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) 1.004141 | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: tối đa 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh - 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. |
4 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án 1.004356 | Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết). | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh – 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) 1.004240 | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
| Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh – 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai | Theo Bảng phí, lệ phí kèm theo | - Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014; - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. |
6 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản 1.004258 | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn cấp giấy xác nhận: Trong thời hạn Tối đa 35 ngày làm việc (ba mươi lăm) (giảm 05 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
| Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh - 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014; - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản. |
7 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường 1.004148 | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn xem xét, xác nhận đăng kỷ kế hoạch bảo vệ môi trường: Tối đa là 09 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
| Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh – 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật bảo vệ môi trường 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính |
| LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
BẢNG PHÍ, LỆ PHÍ
1. Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
STT | Tổng vốn đầu tư Mức thu | Đến 50 | Trên 50 đến 100 | Trên 100 đến 200 | Trên 200 đến 500 | Trên 500 |
1 | Nhóm 1. dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 5,0 | 6,5 | 12,0 | 14,0 | 17,0 |
2 | Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6,9 | 8,5 | 15,0 | 16,0 | 25,0 |
3 | Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 7,5 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 25,0 |
4 | Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản | 7,8 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 24,0 |
5 | Nhóm 5. Dự án giao thông | 8,1 | 10,0 | 18,0 | 20,0 | 25,0 |
6 | Nhóm 6. Dự án Công nghiệp | 8,4 | 10,5 | 19,0 | 20,0 | 26,0 |
7 | Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) | 5,0 | 6,0 | 10,8 | 12,0 | 15,6 |
Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung hoặc thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu. Trường hợp dự án có thay đổi tổng vốn đầu tư thì phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung hoặc thẩm định lại tính theo tổng vốn đầu tư mới.
2. Mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường:
STT | Tổng vốn đầu tư của dự án khai thác khoáng sản (Tỷ đồng) | Đến 50 | Trên 50 đến 100 | Trên 100 đến 200 | Trên 200 đến 500 | Trên 500 |
1 | Mức thu phí (Triệu đồng) | 8,4 | 10,5 | 19,0 | 20,0 | 26,0 |
Mức thu phí thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập; mức thu phí thẩm định và thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định cùng thời điểm với báo cáo đánh giá tác động môi trường thì áp dụng mức thu phí bằng 50% mức phí trên.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 823 /QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn | Mô tả quy trình | |||
1. Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án 1.1. Trường hợp có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | Sở TN&MT | (1) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường; (2) Lãnh đạo Chi cục phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ; - Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ, trường hợp đủ điều kiện để trình thành lập Đoàn kiểm tra trong thời gian 02 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 05 ngày làm việc). - Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét ký trình Lãnh đạo Sở thành lập Đoàn kiểm tra: 01 ngày làm việc. - Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; Tổ chức kiểm tra thực tế các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án: 03 ngày làm việc. Căn cứ vào Biên bản kiểm tra: - Trường hợp dự án chưa đủ điều kiện để thông báo vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án, cơ quan kiểm tra, xác nhận phải có thông báo bằng văn bản cho chủ dự án biết để khắc phục các nội dung còn tồn tại của các công trình bảo vệ môi trường. - Trường hợp dự án đủ điều kiện để cấp thông báo vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. Trình Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét ký trình Lãnh đạo Sở cấp giấy thông báo. (3) Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ban hành Giấy thông báo vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án; - Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Giấy thông báo cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và môi trường. (4) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức công dân. | |||
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||||
Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi trường | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||||
Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 | |||||||||
Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày; giờ: 08 | |||||||||
Thẩm định | Chi cục BVMT và các thành viên Đoàn kiểm tra | 03 ngày; giờ: 24 | ||||||||
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi trường | 01 ngày; giờ: 08 | |||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||||
| Tổng cộng |
| 10 ngày; Giờ: 80 |
|
|
| ||||
1.2. Trường hợp có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án Thời gian vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải từ 03 đến 06 tháng kể từ thời điểm bắt đầu vận hành thử nghiệm tùy từng dự án. Hết thời gian vận hành thử nghiệm, chủ dự án, cơ sở phải tổng hợp, đánh giá các số liệu quan trắc chất thải theo 03 bảng quy định tại Mục 2.1.4 Mẫu số 13 Phụ lục VI Mục 1 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP nộp hồ sơ tại Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | Sở TN&MT | (1) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường; (2) Lãnh đạo Chi cục phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ; Căn cứ vào Biên bản kiểm tra: - Trường hợp dự án chưa đủ điều kiện để thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án cơ quan kiểm tra, xác nhận phải có thông báo bằng văn bản cho chủ dự án biết để khắc phục các nội dung còn tồn tại của các công trình bảo vệ môi trường. - Trường hợp dự án đủ điều kiện để cấp có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án để chủ dự án lập báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường của dự án theo quy định. Trình Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét ký trình Lãnh đạo Sở cấp giấy thông báo. (3) Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ban hành Giấy thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án để chủ dự án lập báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường của dự án theo quy định; - Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Giấy thông báo cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và môi trường. (4) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức công dân. | |||
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||||
Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi trường | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||||
Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 | |||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| ||||
| Tổng cộng |
| 05 ngày; giờ: 40 |
|
|
| ||||
2. Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh | (1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Chuyên viên thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trong thời hạn tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp cơ sở đủ điều kiện để cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ trình Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở TNMT xem xét. - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình phê duyệt; (4) UBND tỉnh ban hành Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ, gửi Giấy phép cho Sở Tài nguyên và Môi trường; Trường hợp không cấp thì có văn bản thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị. (5) Văn thư Sở TNMT chuyển Giấy phép cho Chi cục Bảo vệ môi trường - Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Giấy phép cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày giờ: 04 | ||||||
3 | Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện phê duyệt | Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm; Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | 12 ngày; giờ: 96
| ||||||
Lãnh đạo Sở | 04 ngày; giờ: 32 | |||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 08 ngày; giờ: 64 | ||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Sở TN&MT | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||||
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 | |||||||||
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày giờ: 04 | |||||||||
| Tổng cộng |
| 27 ngày; giờ: 216 |
|
| 27 ngày; giờ: 216 (Giảm 03 ngày so với thời gian quy định) | ||||
3. Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học: 50 ngày; giờ: 400 (Giảm 10 ngày so với thời gian quy định) | ||||||||||
3.1. Thẩm định cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ xác nhận | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh | (1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Hội đồng trong thời gian 05 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ cơ sở). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt danh sách lấy ý kiến cơ quan, tổ chức để thẩm định Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; - Phối hợp các sở ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa và tổng hợp thành biên bản; (4) Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||||
3 | Bước 3 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi trường | 05 ngày; giờ: 40 | ||||||
Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày; giờ: 08 | |||||||||
Lãnh đạo Sở | 03 ngày; giờ: 24 | |||||||||
UBND tỉnh | 07 ngày; giờ: 56 | |||||||||
Thẩm định, trình ký | Lãnh đạo Sở; lãnh đạo Chi cục BVMT; Phòng Kiểm soát ô nhiễm | 13 ngày; giờ: 104 | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
| Tổng cộng |
| 31 ngày giờ: 248 |
|
|
| ||||
3.2. Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh | (1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục BVMT; (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. - Chuyên viên rà soát, kiểm tra hồ sơ sau khi chủ cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt, có văn bản nêu rõ lý do gửi chủ cơ sở; - Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở TNMT xem xét. - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình phê duyệt; (3) UBND tỉnh ban hành Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, gửi Giấy chứng nhận cho Sở Tài nguyên và Môi trường; (4) Văn thư Sở TNMT chuyển Giấy chứng nhận cho Chi cục Bảo vệ môi trường; - Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Giấy chứng nhận cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo trả kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân | |||
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||||
Thẩm định, trình ký | Lãnh đạo Sở; lãnh đạo Chi cục BVMT; Phòng Kiểm soát ô nhiễm | 07 ngày; giờ: 56 | ||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 10 ngày; giờ: 80 | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
| Tổng cộng |
| 19 ngày; giờ: 152 |
|
|
| ||||
4. Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thay đổi nội dung Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện, Ban quản lý Khu kinh tế (nếu dự án nằm trong khu công nghiệp) nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh Gia Lai | (1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc cần bổ sung, làm rõ có văn bản đề nghị bổ sung, làm rõ trong thời hạn 05 ngày làm việc; + Trường hợp đủ điều kiện Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định danh sách chuyên gia trong số chuyên gia đã tham gia hội đồng ĐTM, có văn bản gửi xin ý kiến thẩm định; Tổng hợp các ý kiến của các chuyên gia, trình Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình phê duyệt điều chỉnh một số nội dung báo cáo ĐTM và dự thảo Quyết định phê duyệt điều chỉnh một số nội dung báo cáo ĐTM. (4) UBND tỉnh xem xét việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung báo cáo ĐTM: Trường hợp phê duyệt thì ban hành Quyết định phê duyệt điều chỉnh một số nội dung báo cáo ĐTM, gửi Quyết định phê duyệt điều chỉnh một số nội dung báo cáo ĐTM cho Sở Tài nguyên và Môi trường; Trường hợp không phê duyệt có văn bản nêu rõ lý do. (5) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thời gian vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải từ 03 đến 06 tháng kể từ thời điểm bắt đầu vận hành thử nghiệm tùy từng dự án (trong thời gian này đóng băng hồ sơ) | |||
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||||
3 | Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM; Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
Lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 08 | |||||||||
Tổ chức lấy ý kiến và tổng hợp ý kiến | Lãnh đạo Sở; Phòng Tổng hợp & ĐTM | 3,5 ngày; giờ: 28 | ||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 03 ngày; giờ: 24 | ||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 08 | ||||||
| Tổng cộng |
| 10 ngày; giờ: 80 |
|
|
| ||||
5. Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản 5.1. Thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh | (1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Hội đồng trong thời gian 05 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; - UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; - Phối hợp các sở ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa; Tổ chức thẩm định; - Tổng hợp biên bản, trình Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; (4) Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân | |||
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||||
3 | Bước 3 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi trường | 07 ngày; giờ: 56 | ||||||
Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày; giờ: 08 |
|
| |||||||
Lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||
UBND tỉnh | 07 ngày; giờ: 56 | |||||||||
Thẩm định, trình ký | Lãnh đạo Sở; lãnh đạo Chi cục BVMT; Phòng Tổng hợp & ĐTM | 11 ngày; giờ: 88 | ||||||||
4 | Bước 4 | Thông báo kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 |
|
| ||||
| Tổng cộng |
| 30 ngày giờ: 240 |
|
| 30 ngày; giờ: 240 (Giảm 05 ngày so với thời gian quy định) | ||||
5.2. Phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh | (1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên rà soát, kiểm tra hồ sơ sau khi chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt, có văn bản nêu rõ lý do gửi chủ dự án (trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét (thời gian giải quyết 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình phê duyệt; (4) UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, gửi Quyết định phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường cho Sở Tài nguyên và Môi trường (5) Văn thư Sở chuyển Quyết định cho Chi cục Bảo vệ môi trường - Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Quyết định kèm báo cáo Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đã phê duyệt tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân | |||
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||||
3 | Bước 3 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi trường | 03 ngày; giờ: 24 | ||||||
Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày; giờ: 08 | |||||||||
Lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 07 ngày; giờ: 56 |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 |
|
| ||||
| Tổng cộng |
| 15 ngày; giờ: 120 |
|
| 15 ngày không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải trong trường hợp cần thiết | ||||
6. Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh ủy quyền Sở TN&MT phê duyệt | (1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường; (2) Lãnh đạo Chi cục phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ; - Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ, trường hợp đủ điều kiện để trình thành lập Đoàn kiểm tra trong thời gian 02 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 05 ngày làm việc). - Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét ký trình Lãnh đạo Sở thành lập Đoàn kiểm tra: 01 ngày làm việc. - Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; Tổ chức kiểm tra thực tế các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án: 05 ngày làm việc. Căn cứ vào Biên bản kiểm tra: - Trường hợp dự án chưa đủ điều kiện để cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án, cơ quan kiểm tra, xác nhận phải có thông báo bằng văn bản cho chủ dự án biết để khắc phục các nội dung còn tồn tại của các công trình bảo vệ môi trường. Sau khi nhận được hồ sơ hoàn chỉnh của chủ dự án, có thể tiến hành kiểm tra việc chủ dự án khắc phục các nội dung còn tồn tại của các công trình bảo vệ môi trường thông qua Đoàn kiểm tra đã được thành lập trước đó hoặc được thành lập lại (trong trường hợp cần thiết) và lập Biên bản kiểm tra theo quy định. - Trường hợp dự án đủ điều kiện để cấp giấy xác hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. Trình Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét ký trình Lãnh đạo Sở cấp giấy xác nhận. (3) Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ban hành Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án; - Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Giấy xác nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. (4) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||||
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi trường | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||
Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày; giờ: 08 | |||||||||
Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||
Thẩm định | Chi cục BVMT và các thành viên Đoàn kiểm tra | 05 ngày; giờ: 40 | ||||||||
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi trường | 1,5 ngày; giờ: 12 | |||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||||
| Tổng cộng |
| 15 ngày; giờ: 120 |
|
| 15 ngày; giờ: 120 không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải trong trường hợp cần thiết | ||||
7. Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản: 35 ngày; giờ: 280 (Giảm 05 ngày so với thời gian quy định) 7.1. Thủ tục kiểm tra hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh | (1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Đoàn kiểm tra trong thời gian 05 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình thành lập Đoàn kiểm tra và dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; - UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; - Phối hợp các sở ngành, UBND cấp huyện kiểm tra thực địa và tổng hợp thành biên bản; (4) Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân | |||
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||||
3 | Bước 3 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi trường | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày; giờ: 08 | |||||||||
Lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||
UBND tỉnh | 07 ngày; giờ: 56 | |||||||||
Thẩm định, trình ký | Lãnh đạo Sở; lãnh đạo Chi cục BVMT; Công chức Phòng Tổng hợp &ĐTM | 6,5 ngày; giờ: 52 | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||||
| Tổng cộng |
| 20 ngày; giờ: 160 |
|
|
| ||||
7.2. Thủ tục kiểm tra hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ xác nhận | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| (1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường; (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên rà soát, kiểm tra hồ sơ sau khi chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung - Trường hợp chưa đủ điều kiện xác nhận hoặc không xác nhận hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được xác nhận, có văn bản nêu rõ lý do gửi chủ dự án; - Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu để được xác nhận; dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án trình Sở Tài nguyên và Môi trường; - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình phê duyệt: 02 ngày làm việc. (4) UBND tỉnh ban hành Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án, gửi Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án, phương án bổ sung cho Sở Tài nguyên và Môi trường (5) Văn thư Sở chuyển Quyết định cho Chi cục Bảo vệ môi trường Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án đã xác nhận xuống Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh . Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân | |||
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| ||||
3 | Bước 3 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi trường | 03 ngày; giờ: 24 |
|
| ||||
Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1,5 ngày; giờ: 12 |
|
| |||||||
Lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 |
|
| |||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 07 ngày; giờ: 56 |
|
| ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| ||||
| Tổng cộng |
| 15 ngày; giờ: 120 |
|
|
| ||||
8. Đăng ký/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | Sở TN&MT | (1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường; (2) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để dự thảo Giấy xác nhận Kế hoạch BVMT (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). - Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét ký nháy Giấy xác nhận Kế hoạch BVMT; (3) Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành Giấy xác nhận Kế hoạch BVMT (4) Văn thư Sở chuyển Giấy xác nhận Kế hoạch BVMT cho Chi cục Bảo vệ môi trường Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Giấy xác nhận Kế hoạch BVMT xuống Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi trường | 04 ngày; giờ: 32 | ||||||
Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày; giờ: 08 | |||||||||
3 | Bước 3 | Xác nhận | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày; giờ: 24 | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||||
Công chức phòng Tổng hợp&Đánh giá tác động môi trường | ||||||||||
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||||||||
| Tổng cộng |
| 09 ngày; giờ: 72 |
|
|
| ||||
9. Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định và phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | ||||||||||
9.1. Thủ tục Thẩm định/ thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | ||||||||||
9.1.1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP: 27 ngày; giờ: 216 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh Gia Lai | (1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Hội đồng trong thời gian 05 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; - UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM; - Phối hợp các sở ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa; Tổ chức thẩm định; - Tổng hợp biên bản, trình Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; - Chuyển kết quả thẩm định tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh . (4) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo trả kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân | |||
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày giờ: 04 | ||||||
3 | Bước 3 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Tổng hợp&ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi trường; Lãnh đạo Chi cục BVMT | 4,5 ngày; giờ: 36 | ||||||
Lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||
UBND tỉnh | 05 ngày; giờ: 40 | |||||||||
Thẩm định | Lãnh đạo Sở; Phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi trường | 13 ngày; giờ: 104 | ||||||||
4 | Bước 4 | Thông báo kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
| Tổng cộng |
| 27 ngày; giờ: 216 |
|
|
| ||||
9.1.2. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thông qua hình thức thẩm định của các dự án không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP: 22 ngày; giờ: 176 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh Gia Lai | 1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Hội đồng trong thời gian 05 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; - UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM; - Phối hợp các sở ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa; Tổ chức thẩm định; - Tổng hợp biên bản, trình Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; - Chuyển kết quả thẩm định tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (4) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo trả kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày giờ: 04 | ||||||
3 | Bước 3 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM; Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | 4,5 ngày; giờ: 36 | ||||||
Lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||
UBND tỉnh | 05 ngày; giờ: 40 | |||||||||
Thẩm định | Lãnh đạo Sở; Phòng Tổng hợp&ĐTM | 08 ngày; giờ: 64 | ||||||||
4 | Bước 4 | Thông báo kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
| Tổng cộng |
| 22 ngày; Giờ: 176 |
|
|
| ||||
9.1.3. Thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định 40/2019/NĐ-CP: 17 ngày; giờ: 136 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện, Ban quản lý Khu kinh tế (nếu dự án nằm trong khu công nghiệp) nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh Gia Lai | (1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Hội đồng trong thời gian 03 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt danh sách lấy ý kiến cơ quan, tổ chức để thẩm định báo cáo ĐTM; - Phối hợp các sở ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa; Lấy ý kiến; - Tổng hợp biên bản thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; - Chuyển kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. (4) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo trả kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân | |||
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày giờ: 04 | ||||||
3 | Bước 3 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM; Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | 03 ngày; giờ: 24 | ||||||
Lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 16 | |||||||||
UBND tỉnh | 05 ngày; giờ: 40 | |||||||||
Tổ chức lấy ý kiến và tổng hợp ý kiến | Lãnh đạo Sở; Phòng Tổng hợp & ĐTM | 06 ngày; giờ: 48 | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả Thông báo kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
| Tổng cộng |
| 17 ngày; Giờ: 136 |
|
|
| ||||
9.2. Thủ tục phê duyệt/phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày; giờ: 160 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện, Ban quản lý Khu kinh tế (nếu dự án nằm trong khu công nghiệp) nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh Gia Lai | (1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên rà soát, kiểm tra hồ sơ sau khi chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung: - Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt, có văn bản nêu rõ lý do gửi chủ dự án (trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét. - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình phê duyệt; (5) UBND tỉnh xem xét việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Trường hợp phê duyệt thì ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM, gửi Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM cho Sở Tài nguyên và Môi trường; Trường hợp không phê duyệt có văn bản nêu rõ lý do. (5) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân | |||
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày giờ: 04 | ||||||
3 | Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện phê duyệt | Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM; Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | 07 ngày; giờ: 56 | ||||||
Lãnh đạo Sở | 03 ngày; giờ: 32 | |||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 07 ngày; giờ: 56 | ||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Sở TN&MT | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||||
Công chức phòng Tổng hợp&ĐTM – Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 | |||||||||
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày giờ: 04 | |||||||||
| Tổng cộng |
| 20 ngày; giờ: 160 |
|
|
| ||||
PHỤ LỤC III
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường; phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trong hoạt động khai thác khoáng sản |
2 | Thủ tục Xác nhận đăng ký Kế hoạch Bảo vệ môi trường |
3 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
4 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
5 | Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất do hết hạn |
6 | Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất do bị mất hoặc hư hỏng |
7 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
- 1 Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 12 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 12 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 1 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 1756/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/phường, thị trấn, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phí, lệ phí mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phí, lệ phí mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/phường, thị trấn, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thành phố Hải Phòng