Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 823/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 06 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 188/TTr-STNMT ngày 04 tháng 4 năm 2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Rạch Giá (kèm theo Bản đKế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1:10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Rạch Giá), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (kèm theo Bảng 4).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá:

a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát quá trình thu hồi đất, giao đất và triển khai thực hiện các dự án, công trình theo kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.

c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

e) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2018 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (20b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Mai Anh Nhịn

 

BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ

(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Thanh Vân

Phường Vĩnh Thanh

Phường Vĩnh Quang

Phường Vĩnh Hiệp

Phường Vĩnh Bảo

Phường Vĩnh Lạc

Phường An Hòa

Phường An Bình

Phường Rạch Sỏi

Phường Vĩnh Li

Phường Vĩnh Thông

Xã Phi Thông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Diện tích tự nhiên

 

10,361.98

80.35

115.36

959.71

1,067.78

118.83

286.63

627.81

477.34

346.68

355.42

1,411.62

4,514.46

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,921.70

-

0.75

379.82

700.05

-

11.67

108.91

178.97

172.08

202.01

1,110.07

4,057.36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,987.42

-

-

236.76

509.55

-

-

30.43

122.66

114.83

180.38

929.78

3,863.04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,987.42

-

-

236.76

509.55

-

-

30.43

122.66

114.83

180.38

929.78

3,863.04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

101.34

-

-

14.16

28.42

-

2.63

30.57

13.03

-

-

9.63

2.90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

799.33

-

0.75

124.67

159.21

-

9.05

47.00

43.28

57.25

19.88

146.82

191.42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

31.34

-

-

4.22

2.87

-

-

0.91

-

-

1.76

21.58

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2.27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.27

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,401.71

80.35

110.80

557.06

367.73

118.83

274.96

518.90

298.37

162.67

153.41

301.54

457.10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19.22

0.22

0.14

2.68

0.03

-

12.45

0.79

0.15

0.20

2.52

0.03

-

2.2

Đất an ninh

CAN

20.48

0.14

3.22

5.15

0.04

0.24

0.07

1.91

0.05

9.49

004

0.07

0.06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.75

-

-

-

1.75

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32.30

1.44

0.46

3.00

0.68

8.94

4.03

5.82

5.65

0.90

1.22

0.15

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35.91

0.82

3.11

3.32

-

0.89

2.91

7.33

9.96

2.39

5.06

0.08

0.04

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,124.28

25.44

40.58

188.53

123.30

32.48

78.01

150.70

100.20

39.69

72.81

76.27

196.27

 

- Đất giao thông

DGT

735.83

17.98

26.75

160.04

78.19

26.55

62.82

108.22

35.14

16.91

57.13

50.99

95.11

 

- Đất thủy lợi

DTL

207.25

0.45

-

17.91

39.69

0.40

0.60

6.01

10.66

5.40

14.18

20.69

91.29

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

0.91

-

-

-

0.20

-

0.67

0.04

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1.57

-

0.17

0.24

0.02

-

-

0.80

0.04

0.01

0.04

0.05

0.20

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

51.52

0.36

2.29

-

-

-

1.49

6.64

39.28

-

-

-

1.46

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

19.12

4.50

0.07

0.09

0.10

0.33

3.37

10.11

0.04

0.03

0.10

0.13

0.26

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

77.00

2.00

7.37

6.64

3.96

4.94

7.90

15.22

3.50

15.98

0.29

3.10

6.09

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

18.75

0.03

-

1.07

1.15

-

0.66

1.02

11.55

-

0.97

1.31

0.99

 

- Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

8.83

0.12

0.43

2.55

-

0.26

0.51

2.64

-

1.36

0.10

-

0.87

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.28

-

0.56

-

-

0.05

1.10

-

-

-

0.57

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7.43

-

-

0.78

-

-

-

0.61

0.07

-

-

-

5.97

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

154.02

-

-

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

154.01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,494.85

26.83

46.62

311.57

170.44

59.39

150.82

296.62

145.49

87.39

61.81

137.88

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29.31

1.30

4.92

0.16

0.26

2.31

2.95

13.39

3.16

0.12

0.24

0.22

0.28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.76

0.05

0.17

0.21

0.30

0.05

0.07

1.85

0.06

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19.61

0.62

1.75

5.43

2.75

1.29

0.23

1.18

3.22

0.66

0.97

0.55

0.96

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

22.06

-

0.16

17.05

1.32

-

0.63

0.54

0.10

1.16

0.82

-

0.28

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.93

0.04

0.07

0.10

0.07

0.02

0.09

0.09

0.05

0.06

0.19

0.08

0.07

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

46.13

6.00

-

1.27

-

1.83

16.80

20.24

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4.52

0.25

-

0.44

-

0.07

-

0.02

0.19

0.03

-

0.02

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

366.53

17.20

7.13

16.32

66.78

11.19

4.80

14.61

29.13

20.56

7.08

72.57

99.16

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

16.30

-

1.84

-

-

-

-

0.77

-

-

0.07

13.62

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4.53

-

0.06

1.04

0.02

0.08

-

2.43

0.90

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38.57

-

3.81

22.83

-

-

-

-

-

11.93

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Thanh Vân

Phường Vĩnh Thanh

Phường Vĩnh Quang

Phường Vĩnh Hiệp

Phường Vĩnh Bảo

Phường Vĩnh Lạc

Phường An Hòa

Phường An Bình

Phường Rạch Sỏi

Phường Vĩnh Li

Phường Vĩnh Thông

Xã Phi Thông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +..+.(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

81.31

-

0.56

65.71

10.16

-

-

1.10

0.28

0.66

-

1.96

0.88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

25.73

-

-

15.33

8.24

-

-

-

-

0.10

-

1.71

0.35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

25.73

 

 

15.33

8.24

 

 

 

 

0.10

 

1.71

0.35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.09

 

 

 

0.21

 

 

0.88

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

54.49

 

0.56

50.38

1.71

 

 

0.22

0.28

0.56

 

0.25

0.53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32.69

0.45

11.06

19.07

1.30

0.40

0.10

0.03

0.13

0.05

-

-

0.10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16.19

 

 

15.07

1.02

 

0.10

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

15.69

0.10

11.06

4.00

0.28

0.10

 

0.03

0.07

0.05

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.06

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.65

0.35

 

 

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Thanh Vân

Phường Vĩnh Thanh

Phường Vĩnh Quang

Phường Vĩnh Hiệp

Phường Vĩnh Bảo

Phường Vĩnh Lạc

Phường An Hòa

Phường An Bình

Phường Rạch Sỏi

Phường Vĩnh Li

Phường Vĩnh Thông

Xã Phi Thông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích cần chuyển mục đích

 

291.58

 

0.76

105.30

49.39

 

0.40

24.92

2.58

5.36

5.40

68.29

29.18

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

246.58

 

0.76

105.30

49.39

 

0.40

24.92

2.58

5.36

5.40

48.29

4.18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

138.76

-

-

35.33

40.24

-

-

13.73

1.10

0.20

1.30

44.71

2.15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

138.76

-

-

35.33

40.24

-

-

13.73

1.10

0.20

1.30

44.71

2.15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8.42

-

-

5.33

0.21

-

-

2.88

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

99.40

-

0.76

64.64

8.94

-

0.40

8.31

1.48

5.16

4.10

3.58

2.03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNTM

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

45.00

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.00

25.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

45.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.00

25.00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 4: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2018

(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Thanh Vân

Phường Vĩnh Thanh

Phường Vĩnh Quang

Phường Vĩnh Hiệp

Phường Vĩnh Bảo

Phường Vĩnh Lạc

Phường An Hòa

Phường An Bình

Phường Rạch Sỏi

Phường Vĩnh Li

Phường Vĩnh Thông

Xã Phi Thông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Diện tích tự nhiên

 

1.32

-

1.32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.32

-

1.32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.32

-

1.32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1.32

 

1.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-