ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 823/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 06 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 188/TTr-STNMT ngày 04 tháng 4 năm 2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Rạch Giá (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1:10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Rạch Giá), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (kèm theo Bảng 4).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát quá trình thu hồi đất, giao đất và triển khai thực hiện các dự án, công trình theo kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
e) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2018 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Phường Vĩnh Thanh Vân | Phường Vĩnh Thanh | Phường Vĩnh Quang | Phường Vĩnh Hiệp | Phường Vĩnh Bảo | Phường Vĩnh Lạc | Phường An Hòa | Phường An Bình | Phường Rạch Sỏi | Phường Vĩnh Lợi | Phường Vĩnh Thông | Xã Phi Thông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | Diện tích tự nhiên |
| 10,361.98 | 80.35 | 115.36 | 959.71 | 1,067.78 | 118.83 | 286.63 | 627.81 | 477.34 | 346.68 | 355.42 | 1,411.62 | 4,514.46 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6,921.70 | - | 0.75 | 379.82 | 700.05 | - | 11.67 | 108.91 | 178.97 | 172.08 | 202.01 | 1,110.07 | 4,057.36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,987.42 | - | - | 236.76 | 509.55 | - | - | 30.43 | 122.66 | 114.83 | 180.38 | 929.78 | 3,863.04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5,987.42 | - | - | 236.76 | 509.55 | - | - | 30.43 | 122.66 | 114.83 | 180.38 | 929.78 | 3,863.04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 101.34 | - | - | 14.16 | 28.42 | - | 2.63 | 30.57 | 13.03 | - | - | 9.63 | 2.90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 799.33 | - | 0.75 | 124.67 | 159.21 | - | 9.05 | 47.00 | 43.28 | 57.25 | 19.88 | 146.82 | 191.42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 31.34 | - | - | 4.22 | 2.87 | - | - | 0.91 | - | - | 1.76 | 21.58 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2.27 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.27 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,401.71 | 80.35 | 110.80 | 557.06 | 367.73 | 118.83 | 274.96 | 518.90 | 298.37 | 162.67 | 153.41 | 301.54 | 457.10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19.22 | 0.22 | 0.14 | 2.68 | 0.03 | - | 12.45 | 0.79 | 0.15 | 0.20 | 2.52 | 0.03 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 20.48 | 0.14 | 3.22 | 5.15 | 0.04 | 0.24 | 0.07 | 1.91 | 0.05 | 9.49 | 004 | 0.07 | 0.06 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.75 | - | - | - | 1.75 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 32.30 | 1.44 | 0.46 | 3.00 | 0.68 | 8.94 | 4.03 | 5.82 | 5.65 | 0.90 | 1.22 | 0.15 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 35.91 | 0.82 | 3.11 | 3.32 | - | 0.89 | 2.91 | 7.33 | 9.96 | 2.39 | 5.06 | 0.08 | 0.04 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,124.28 | 25.44 | 40.58 | 188.53 | 123.30 | 32.48 | 78.01 | 150.70 | 100.20 | 39.69 | 72.81 | 76.27 | 196.27 |
| - Đất giao thông | DGT | 735.83 | 17.98 | 26.75 | 160.04 | 78.19 | 26.55 | 62.82 | 108.22 | 35.14 | 16.91 | 57.13 | 50.99 | 95.11 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 207.25 | 0.45 | - | 17.91 | 39.69 | 0.40 | 0.60 | 6.01 | 10.66 | 5.40 | 14.18 | 20.69 | 91.29 |
| - Đất công trình năng lượng | DNL | 0.91 | - | - | - | 0.20 | - | 0.67 | 0.04 | - | - | - | - | - |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1.57 | - | 0.17 | 0.24 | 0.02 | - | - | 0.80 | 0.04 | 0.01 | 0.04 | 0.05 | 0.20 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 51.52 | 0.36 | 2.29 | - | - | - | 1.49 | 6.64 | 39.28 | - | - | - | 1.46 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 19.12 | 4.50 | 0.07 | 0.09 | 0.10 | 0.33 | 3.37 | 10.11 | 0.04 | 0.03 | 0.10 | 0.13 | 0.26 |
| - Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 77.00 | 2.00 | 7.37 | 6.64 | 3.96 | 4.94 | 7.90 | 15.22 | 3.50 | 15.98 | 0.29 | 3.10 | 6.09 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 18.75 | 0.03 | - | 1.07 | 1.15 | - | 0.66 | 1.02 | 11.55 | - | 0.97 | 1.31 | 0.99 |
| - Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất chợ | DCH | 8.83 | 0.12 | 0.43 | 2.55 | - | 0.26 | 0.51 | 2.64 | - | 1.36 | 0.10 | - | 0.87 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2.28 | - | 0.56 | - | - | 0.05 | 1.10 | - | - | - | 0.57 | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7.43 | - | - | 0.78 | - | - | - | 0.61 | 0.07 | - | - | - | 5.97 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 154.02 | - | - | 0.01 | - | - | - | - | - | - | - | - | 154.01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,494.85 | 26.83 | 46.62 | 311.57 | 170.44 | 59.39 | 150.82 | 296.62 | 145.49 | 87.39 | 61.81 | 137.88 | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 29.31 | 1.30 | 4.92 | 0.16 | 0.26 | 2.31 | 2.95 | 13.39 | 3.16 | 0.12 | 0.24 | 0.22 | 0.28 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2.76 | 0.05 | 0.17 | 0.21 | 0.30 | 0.05 | 0.07 | 1.85 | 0.06 | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19.61 | 0.62 | 1.75 | 5.43 | 2.75 | 1.29 | 0.23 | 1.18 | 3.22 | 0.66 | 0.97 | 0.55 | 0.96 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 22.06 | - | 0.16 | 17.05 | 1.32 | - | 0.63 | 0.54 | 0.10 | 1.16 | 0.82 | - | 0.28 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.93 | 0.04 | 0.07 | 0.10 | 0.07 | 0.02 | 0.09 | 0.09 | 0.05 | 0.06 | 0.19 | 0.08 | 0.07 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 46.13 | 6.00 | - | 1.27 | - | 1.83 | 16.80 | 20.24 | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4.52 | 0.25 | - | 0.44 | - | 0.07 | - | 0.02 | 0.19 | 0.03 | - | 0.02 | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 366.53 | 17.20 | 7.13 | 16.32 | 66.78 | 11.19 | 4.80 | 14.61 | 29.13 | 20.56 | 7.08 | 72.57 | 99.16 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 16.30 | - | 1.84 | - | - | - | - | 0.77 | - | - | 0.07 | 13.62 | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4.53 | - | 0.06 | 1.04 | 0.02 | 0.08 | - | 2.43 | 0.90 | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 38.57 | - | 3.81 | 22.83 | - | - | - | - | - | 11.93 | - | - | - |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị* | KDT | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Phường Vĩnh Thanh Vân | Phường Vĩnh Thanh | Phường Vĩnh Quang | Phường Vĩnh Hiệp | Phường Vĩnh Bảo | Phường Vĩnh Lạc | Phường An Hòa | Phường An Bình | Phường Rạch Sỏi | Phường Vĩnh Lợi | Phường Vĩnh Thông | Xã Phi Thông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +..+.(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 81.31 | - | 0.56 | 65.71 | 10.16 | - | - | 1.10 | 0.28 | 0.66 | - | 1.96 | 0.88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 25.73 | - | - | 15.33 | 8.24 | - | - | - | - | 0.10 | - | 1.71 | 0.35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 25.73 |
|
| 15.33 | 8.24 |
|
|
|
| 0.10 |
| 1.71 | 0.35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.09 |
|
|
| 0.21 |
|
| 0.88 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 54.49 |
| 0.56 | 50.38 | 1.71 |
|
| 0.22 | 0.28 | 0.56 |
| 0.25 | 0.53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32.69 | 0.45 | 11.06 | 19.07 | 1.30 | 0.40 | 0.10 | 0.03 | 0.13 | 0.05 | - | - | 0.10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16.19 |
|
| 15.07 | 1.02 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.10 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 15.69 | 0.10 | 11.06 | 4.00 | 0.28 | 0.10 |
| 0.03 | 0.07 | 0.05 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0.65 | 0.35 |
|
|
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Phường Vĩnh Thanh Vân | Phường Vĩnh Thanh | Phường Vĩnh Quang | Phường Vĩnh Hiệp | Phường Vĩnh Bảo | Phường Vĩnh Lạc | Phường An Hòa | Phường An Bình | Phường Rạch Sỏi | Phường Vĩnh Lợi | Phường Vĩnh Thông | Xã Phi Thông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích cần chuyển mục đích |
| 291.58 |
| 0.76 | 105.30 | 49.39 |
| 0.40 | 24.92 | 2.58 | 5.36 | 5.40 | 68.29 | 29.18 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 246.58 |
| 0.76 | 105.30 | 49.39 |
| 0.40 | 24.92 | 2.58 | 5.36 | 5.40 | 48.29 | 4.18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 138.76 | - | - | 35.33 | 40.24 | - | - | 13.73 | 1.10 | 0.20 | 1.30 | 44.71 | 2.15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 138.76 | - | - | 35.33 | 40.24 | - | - | 13.73 | 1.10 | 0.20 | 1.30 | 44.71 | 2.15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8.42 | - | - | 5.33 | 0.21 | - | - | 2.88 | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 99.40 | - | 0.76 | 64.64 | 8.94 | - | 0.40 | 8.31 | 1.48 | 5.16 | 4.10 | 3.58 | 2.03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNTM |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 45.00 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.00 | 25.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 45.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.00 | 25.00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 4: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Phường Vĩnh Thanh Vân | Phường Vĩnh Thanh | Phường Vĩnh Quang | Phường Vĩnh Hiệp | Phường Vĩnh Bảo | Phường Vĩnh Lạc | Phường An Hòa | Phường An Bình | Phường Rạch Sỏi | Phường Vĩnh Lợi | Phường Vĩnh Thông | Xã Phi Thông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | Diện tích tự nhiên |
| 1.32 | - | 1.32 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.32 | - | 1.32 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.32 | - | 1.32 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1.32 |
| 1.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 968/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 686/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 687/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 1019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 968/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 687/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 686/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 1019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai