Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 824/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 14 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN/ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN, BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 3953/TTr-VPUBND ngày 10/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận/không tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (gọi chung là Bộ phận Một cửa các cấp) trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố niêm yết công khai danh mục thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này tại Bộ phận Một cửa các cấp và đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị, địa phương theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận/không tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC – VP Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng TH-NV/VPUBND tỉnh;
- Các CV/VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng.90b)

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

DANH MỤC PHỤ LỤC

(kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Danh mục/Tên đơn vị

TTHC thực hiện tại Trung tâm PVHCC

TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa cấp

TTHC không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp

Tỉnh

Huyện

1

Phụ lục số I.1: Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp

34

0

0

0

0

0

2

Phụ lục số I.2: Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương

136

16

02

0

0

0

3

Phụ lục số I.3: Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải

134

24

12

09

0

0

4

Phụ lục số I.4: Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo

67

35

05

14

09

0

5

Phụ lục số I.5: Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ

54

0

0

03

0

0

6

Phụ lục số I.6: Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

120

07

08

0

0

0

7

Phụ lục số I.7: Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

97

15

12

03

0

0

8

Phụ lục số I.8: Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng

58

10

0

0

0

0

9

Phụ lục số I.9: Danh mục TTHC phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông

41

0

0

0

0

0

10

Phụ lục số I.10: Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư

115

21

03

0

0

0

11

Phụ lục số I.11: Danh mục TTHC phạm vi quản lý của Sở Tư pháp

116

33

30

07

0

03

12

Phụ lục số I.12: Danh mục TTHC phạm vi quản lý của Sở Y tế

93

01

02

36

0

0

13

Phụ lục số I.13: Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính

15

0

0

02

0

 

14

Phụ lục số I.14: Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

127

28

15

14

0

0

15

Phụ lục số I.15: Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ

84

21

10

11

07

05

16

Phụ lục số I.16: Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường

89

13

04

0

0

0

17

Phụ lục số I.17. Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh

0

02

0

0

0

0

18

Phụ lục số I.18. Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Văn phòng UBND tỉnh

05

0

0

0

0

0

19

Thanh tra tỉnh

0

0

0

08

08

07

20

Phụ lục I.19. Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Công an tỉnh

15

10

02

0

0

0

21

Phụ lục I.20. Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh

07 thủ tục (theo QĐ 1291 của TTg) và các thủ tục khác

06 thủ tục (theo QĐ 1291 của TTg) và các thủ tục khác

0

0

0

0

22

Phụ lục I.21. Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

0

0

11

0

0

0

23

Phụ lục II. Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp

 

 

 

107

24

15

 

Tổng cộng

1.407

242

116

107

24

15

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN