ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 824/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BÀU BÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bàu Bàng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT ngày 28/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bàu Bàng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bàu Bàng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bàu Bàng được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bàu Bàng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bàu Bàng được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Lai Uyên | Cây Trường II | Trừ Văn Thố | Tân Hưng | Long Nguyên | Lai Hưng | Hưng Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 34.002,11 | 8.835,93 | 4.464,13 | 2.764,48 | 3.299,21 | 7.541,37 | 4.777,20 | 2.319,79 |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 23.612,48 | 3.837,35 | 3.159,78 | 2.111,23 | 2.491,79 | 6.665,90 | 3.342,41 | 2.004,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 457,37 | 49,26 |
| 65,05 | 28,87 | 84,25 | 209,70 | 20,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 22.670,41 | 3.575,99 | 3.064,32 | 1.999,02 | 2.458,95 | 6.471,74 | 3.117,98 | 1.982,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 189,20 | 189,20 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 12,48 | 6,15 |
| 1,64 |
| 3,79 | 0,90 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 283,01 | 16,74 | 95,45 | 45,52 | 3,97 | 106,12 | 13,83 | 1,38 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.389,63 | 4.998,58 | 1.304,35 | 653,25 | 807,42 | 875,47 | 1.434,80 | 315,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 34,03 | 8,13 |
| 4,94 |
| 2,19 | 18,77 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 49,04 | 6,50 |
|
|
|
| 7,16 | 35,38 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.284,62 | 1.764,09 | 660,44 |
| 600,00 |
| 164,92 | 95,17 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 113,00 | 43,46 | 10,52 | 10,61 | 1,19 | 16,68 | 26,12 | 4,43 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 800,39 | 314,74 | 2,54 | 124,60 | 14,40 | 138,95 | 196,02 | 9,14 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 36,72 |
|
|
|
| 35,35 | 1,37 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh cấp huyện cấp xã | DHT | 2.083,20 | 699,85 | 264,70 | 297,77 | 126,98 | 264,63 | 336,42 | 92,86 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.661,24 | 600,75 | 200,19 | 147,83 | 111,07 | 228,22 | 293,89 | 79,29 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 210,49 | 14,48 | 53,95 | 133,05 |
| 5,84 | 3,17 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 33,54 | 11,76 | 0,57 | 0,75 | 3,47 | 7,31 | 5,48 | 4,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,66 | 8,12 | 0,17 | 0,63 | 0,10 | 0,32 | 1,00 | 0,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 77,29 | 38,91 | 3,95 | 6,42 | 5,30 | 5,70 | 13,47 | 3,54 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 9,54 | 2,25 | 1,11 | 0,62 |
| 3,99 | 1,57 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 27,77 | 8,61 | 1,61 | 4,01 | 0,69 | 1,31 | 11,20 | 0,34 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,77 | 0,27 | 0,13 |
| 0,04 | 0,07 | 0,08 | 0,18 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,31 | 1,91 |
|
|
|
| 0,40 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,83 |
|
| 0,46 |
| 2,19 | 0,18 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,72 | 1,88 | 0,89 | 0,69 | 0,25 | 0,62 | 1,07 | 0,33 |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 35,42 | 9,46 | 1,90 | 2,46 | 5,68 | 7,89 | 4,32 | 3,71 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 5,61 | 1,44 | 0,23 | 0,85 | 0,37 | 1,19 | 0,60 | 0,94 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,75 | 0,84 | 0,63 | 0,64 | 1,63 | 1,70 | 0,57 | 0,74 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 73,64 | 62,69 |
| 4,08 |
| 2,25 | 4,62 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.568,64 |
| 309,10 | 200,91 | 59,16 | 331,76 | 607,45 | 60,25 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.052,05 | 2.052,05 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 32,80 | 19,76 | 1,57 | 1,32 | 2,30 | 1,63 | 3,75 | 2,47 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,41 | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,88 | 0,07 |
|
|
| 0,44 | 0,37 |
|
2.19 | Đất sống, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 223,69 | 25,99 | 54,85 | 8,26 | 1,78 | 79,71 | 37,79 | 15,31 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 27,57 |
|
|
|
| 0,19 | 27,38 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,19 |
|
| 0,11 |
|
| 2,08 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 8.835,93 | 8.835,93 |
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) | KNN | 22.670,41 | 3.575,99 | 3.064,32 | 1.999,02 | 2.458,95 | 6.471,74 | 3.117,98 | 1.982,40 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 189,20 | 189,20 |
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 3.284,62 | 1.764,09 | 660,44 |
| 600,00 |
| 164,92 | 95,17 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 8.835,93 | 8.835,93 |
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 113,00 | 43,46 | 10,52 | 10,61 | 1,19 | 16,68 | 26,12 | 4,43 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 8.948,93 | 8.879,39 | 10,52 | 10,61 | 1,19 | 16,68 | 26,12 | 4,43 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.456,09 |
| 440,26 | 352,96 | 132,22 | 516,27 | 860,12 | 154,26 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 2.844,61 |
| 442,30 | 452,64 | 143,74 | 627,43 | 1.016,94 | 161,57 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Lai Uyên | Cây Trường II | Trừ Văn Thố | Tân Hưng | Long Nguyên | Lai Hưng | Hưng Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7) … (13) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 1.714,82 | 424,27 | 626,81 | 9,55 | 607,76 | 22,47 | 23,06 | 0,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.711,59 | 421,04 | 626,81 | 9,55 | 607,76 | 22,47 | 23,06 | 0,91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3,23 | 3,23 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,59 | 2,12 |
| 0,49 |
| 0,79 | 0,20 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,98 | 1,71 |
| 0,49 |
| 0,79 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,38 |
|
|
|
| 0,38 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,60 | 1,71 |
| 0,49 |
| 0,41 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,31 | 0,11 |
|
|
|
| 0,20 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | HẠNG MỤC | Mã | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Xã, thị trấn | Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Căn cứ hậu phương Huyện | CQP | 2,19 |
| 2,19 | Long Nguyên | Thửa đất số 268, tờ bản đô số 78 |
2 | Đất quốc phòng (Quân đoàn 4) | CQP | 9,81 |
| 9,81 | Lai Uyên, Trừ Văn Thố | Lai Uyên: Thửa đất số 147, Tờ bản đồ số 1; Thửa đất số 93, tờ bản đồ số 17; Thửa đất số 99, tờ bản đồ số 23; Thửa đất số 110, tờ bản đồ số 33 Trừ Văn Thố: Thửa đất số 191, 64,4580, tờ bản đồ số 24 |
3 | Đồn công an huyện Bàu Bàng | CAN | 0,50 |
| 0,50 | Lai Uyên | KCN và đô thị Bàu Bàng (Khu dân cư 5F) |
II | Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
II.1 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu công nghiệp Lai Hưng | SKK | 600,00 |
| 600,00 | Tân Hưng | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26, 25, 27, 28, 29, 30, 9 |
2 | Khu Công nghiệp Cây Trường | SKK | 700,00 |
| 700,00 | Cây Trường II, Lai Uyên |
|
3 | Khu công nghiệp Bàu Bàng mở rộng | SKK | 892,20 | 620,94 | 271,26 | Cây Trường II, Lai Uyên |
|
4 | Đường điện 500KV Đức Hòa - Chơn Thành | DNL | 4,61 |
| 4,61 | Trừ Văn Thố, Cây Trường II |
|
II.2 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
II.2.1 | Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 220kV Lai Uyên và đường dây đấu nối | DNL | 5,59 |
| 5,59 | Lai Uyên | Công trình dạng tuyến |
2 | TBA 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 | DNL | 0,90 |
| 0,90 | Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên | Công trình dạng tuyến |
3 | Văn phòng ấp Long Thành (Trường mầm non Sao Mai) | DSH | 0,41 |
| 0,41 | Long Nguyên | Thửa đất số 46, tờ bản đồ số 07 |
4 | Đường Tân Hưng 63 (đường liên ấp 2,3,4) | DGT | 0,10 |
| 0,10 | Tân Hưng | Công trình dạng tuyến |
5 | Tuyến đường giao thông nông thôn ông Hoàng - cầu Bến Than | DGT | 1,50 |
| 1,50 | Cây Trường II | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19, 20 |
6 | 4 tuyến đường giao thông và hồ bơi | DGT, DTT | 3,07 |
| 3,07 | Lai Hưng | Công trình dạng tuyến |
7 | Các tuyến đường lô thuộc nông trường cao su Long Nguyên | DGT | 10,00 |
| 10,00 | Long Nguyên | Công trình dạng tuyến |
8 | Trường mầm non Ánh Dương | DGD | 1,71 |
| 1,71 | Lai Uyên | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 54 |
9 | Doanh trại Trung đội dân quân thường trực huyện Bàu Bàng | TSC | 0,50 |
| 0,50 | Lai Uyên | KCN và đô thị Bàu Bàng |
10 | Văn phòng ấp 2 | DSH | 0,30 |
| 0,30 | Hưng Hòa | Một phần thửa đất số 33, tờ bản đồ số 15 |
11 | Văn phòng ấp 2 | DSH | 0,30 |
| 0,30 | Tân Hưng | Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 28 |
12 | Văn phòng ấp 3 | DSH | 0,30 |
| 0,30 | Tân Hưng | Một phần thửa đất số 126, tờ bản đồ số 25 |
13 | Văn phòng ấp 4 | DSH | 0,30 |
| 0,30 | Tân Hưng | Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 26 |
II.2.2 | Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trung tâm văn hóa xã Tân Hưng | DVH | 1,50 |
| 1,50 | Tân Hưng | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25 |
2 | Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát | DNL | 1,30 |
| 1,30 | Long Nguyên, Lai Hưng | Công trình dạng tuyến |
3 | Khu di tích ấp Bến Tượng | DDT | 0,20 |
| 0,20 | Lai Hưng | Thửa đất số 812, tờ bản đồ số 28 |
4 | Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố | TSC | 0,17 |
| 0,17 | Trừ Văn Thố | Thửa đất số 1308, tờ bản đồ số 87 |
5 | Văn phòng ấp 1 | DSH | 0,30 |
| 0,30 | Tân Hưng | Một phần thửa đất số 46, tờ bản đồ số 28 |
6 | Văn phòng ấp 5 | DSH | 0,30 |
| 0,30 | Tân Hưng | Một phần thửa đất số 9, tờ bản đồ số 26 |
7 | Văn phòng ấp 3 | DSH | 0,30 |
| 0,30 | Hưng Hòa | Thửa đất số 158, tờ bản đồ số 13 |
8 | Tượng đài huyện Bàu Bàng | DVH | 0,20 |
| 0,20 | Lai Uyên |
|
9 | Trường mầm non xã Trừ Văn Thố | DGD | 0,70 |
| 0,70 | Trừ Văn Thố | Một phần thửa đất số 312, tờ bản đồ số 10 |
10 | Trường THCS Lai Uyên | DGD | 2,43 |
| 2,43 | Lai Uyên | Thửa đất số 1154, 1155, tờ bản đồ số 50 |
11 | ĐH. 617 (QL. 13 - ĐT. 749A; Nâng cấp, mở rộng) | DGT | 17,92 | 15,68 | 2,24 | Lai Hưng | Công trình dạng tuyến |
12 | Đường ĐH.619 nối dài (Giáp ĐH.619 - QL13 ) | DGT | 4,48 |
| 4,48 | Long Nguyên | Công trình dạng tuyến |
13 | Xây dựng đường ĐH 623 (chỉnh lại hướng tuyến) | DGT | 20,04 | 17,53 | 2,50 | Lai Hưng | Công trình dạng tuyến |
14 | Đường nam Bàu Bàng | DGT | 52,57 | 41,62 | 10,95 | Lai Hưng Long Nguyên | Công trình dạng tuyến |
15 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường Bắc Bến Tượng (đường Lai Hưng 20 đoạn từ ngã 3 Văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã ba đường láng nhựa Viện Nghiên cứu cao su) | DGT | 1,00 |
| 1,00 | Lai Hưng | Công trình dạng tuyến |
16 | Lộ ra 110KV trạm 220 kV Lai Uyên | DNL | 0,28 |
| 0,28 | Lai Uyên | Công trình dạng tuyến |
17 | Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Bến Cát | DNL | 0,30 |
| 0,30 | Lai Hưng | Công trình dạng tuyến |
18 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 741B | DGT | 14,46 | 14,03 | 0,43 | Tân Hưng, Hưng Hòa | Công trình dạng tuyến |
19 | Nạo vét, khai thông dòng chảy suối Bàu Lòng đoạn từ cống ngang Quốc lộ 13 đến đường ĐT 750, ấp Bàu Lòng | DTL | 0,69 |
| 0,69 | Lai Uyên | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 02, 03, 04 |
20 | Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 | DNL | 1,00 |
| 1,00 | Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên | Công trình dạng tuyến |
21 | Công trình trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối | DNL | 0,10 |
| 0,10 | Hưng Hòa | Công trình dạng tuyến |
22 | Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành | DNL | 1,00 |
| 1,00 | Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố | Công trình dạng tuyến |
23 | Nhà làm việc của khối đoàn thể và bộ phận một cửa xã Long Nguyên | TSC | 0,38 |
| 0,38 | Long Nguyên | Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 29 |
24 | Văn phòng khu phố Đồng Sổ | DSH | 0,08 |
| 0,08 | Lai Uyên | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56 |
25 | Công viên Bằng Lăng | DKV | 0,11 |
| 0,11 | Lai Uyên | Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 1 |
26 | Trường mầm non Tân Hưng | DGD | 2,00 |
| 2,00 | Tân Hưng | Thửa đất số 296, tờ bản đồ số 25 |
27 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH 618 | DGT | 11,76 | 5,04 | 6,72 | Lai Uyên, Tân Hưng | Công trình dạng tuyến |
28 | Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát | DNL | 1,25 |
| 1,25 | Trừ Văn Thố, Lai Uyên, Lai Hưng | Công trình dạng tuyến |
29 | Trường Tiểu học Kim Đồng | DGD | 1,60 |
| 1,60 | Lai Hưng | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 48 |
30 | Trường tiểu học Bàu Bàng | DGD | 1,60 |
| 1,60 | Lai Uyên | Thửa đất số 989, tờ bản đồ số 56 |
31 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bàu Bàng | DVH | 4,00 |
| 4,00 | Lai Uyên | Một phần thửa đất số 5905, tờ bản đồ số 42 |
32 | Nhà văn hóa và Hội trường ấp 3 | DVH | 0,32 |
| 0,32 | Trừ Văn Thố | Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 13 |
33 | Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng) | DGT | 45,60 |
| 45,60 | Lai Uyên | Công trình dạng tuyến |
34 | Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn | DGT | 2,40 | 0,88 | 1,52 | Long Nguyên | Công trình dạng tuyến |
35 | Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành | DGT | 2,40 |
| 2,40 | Long Nguyên | Công trình dạng tuyến |
36 | Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và đường dây đấu nối | DNL | 0,70 |
| 0,70 | Lai Hưng, Lai Uyên | KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEXIDC |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Lai Uyên | Cây Trường II | Trừ Văn Thố | Tân Hưng | Long Nguyên | Lai Hưng | Hưng Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (11) | (9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 3.553,90 | 1.598,76 | 878,52 | 124,61 | 621,48 | 199,36 | 119,88 | 11,29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3,50 | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 | 0,50 | 1,00 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3.547,17 | 1.595,03 | 878,52 | 124,11 | 620,98 | 198,86 | 118,88 | 10,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 3,23 | 3,23 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 67,37 |
| 67,37 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH | 67,37 |
| 67,37 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 16,60 |
|
|
|
| 16,60 |
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | HẠNG MỤC | Mã QH | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | Số thửa đất, tờ bản đồ | Xã, thị trấn | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất nguyên vật liệu ngành dệt may (Công ty TNHH Ánh Sao Mai) | SKC | 1,07 |
| 1,07 | CLN | Thửa đất số 1399, tờ bản đồ số 77 | Long Nguyên |
2 | Dự án cho thuê nhà xưởng (Công ty cổ phần Thành Thắng House) | SKC | 7,04 |
| 7,04 | CLN | Thửa đất số 268,600, 567, 269, 531, tờ bản đồ số 36 | Lai Hưng |
3 | Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia đình cá nhân) |
| 148,30 |
| 148,30 | CLN |
| Các xã, thị trấn |
II | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu M&C Long Nguyên (Công ty cổ phần VLXD Bình Dương) | TMD | 0,12 |
| 0,12 | CLN | Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 77 | Long Nguyên |
2 | Công ty TNHH MTV trạm xăng dầu Cây Trường II | TMD | 0,21 |
| 0,21 | CLN | Thửa đất số 1022, tờ bản đồ số 6 | Cây Trường II |
3 | Dự án đầu tư xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Trừ Văn Thố (Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP) | TMD | 0,19 |
| 0,19 | CLN | Thửa đất số 552 và 553 (thửa đất mới số 1205), tờ bản đồ số 23 | Trừ Văn Thố |
4 | Dự án đầu tư xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lai Hưng (Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP) | TMD | 0,18 |
| 0,18 | CLN | Thửa đất số 842, tờ bản đồ số 9 | Lai Hưng |
5 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Hữu Lợi (Công ty TNHH Một thành viên Xây dựng Thương mại Dịch vụ Hữu Lợi) | TMD | 0,09 |
| 0,09 | CLN | Thửa đất số 291, tờ bản đồ số 18 | Lai Uyên |
6 | Dự án dịch vụ logistics (Công ty TNHH nước tinh khiết Tây Nam bộ DANONI) | TMD | 4,69 |
| 4,69 | CLN | Thửa đất số 305, tờ bản đồ số 38 | Long Nguyên |
7 | Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia đình cá nhân) |
| 20,23 |
| 20,23 | CLN |
| Các xã, thị trấn |
III | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư khoa học công nghệ 1 (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP) | ODT, ONT | 480,00 |
| 480,00 | CLN |
| Lai Uyên, Cây Trường II, Trừ Văn Thố |
2 | Khu dân cư khoa học công nghệ 2 (Tống Cty ĐT và PT CN - CTCP) | ODT | 397,00 |
| 397,00 | CLN |
| Lai Uyên |
3 | Khu dân cư khoa học công nghệ 3 (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP) | ODT, ONT | 222,00 |
| 222,00 | CLN |
| Lai Uyên, Trừ Văn Thố |
4 | Khu dân cư ấp Bà Tứ 1 (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP) | ONT | 76,00 |
| 76,00 | CLN |
| Cây Trường II |
5 | Khu dân cư ấp Bà Tứ 2 (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP) | ONT | 83,00 |
| 83,00 | CLN |
| Cây Trường II |
6 | Khu dân cư ấp Bà Tứ 3 (Tổng Cty ĐT và PT CN -CTCP) | ONT | 60,00 |
| 60,00 | CLN |
| Cây Trường II |
7 | Khu nhà ở Hoàng Khôi - Lai Hưng (Công ty TNHH Đầu tư Dự án Bất Động sản Hoàng Khôi) | ONT | 5,16 |
| 5,16 | CLN | Một phần thửa đất số 538, 22, tờ bản đồ số 2 | Lai Hưng |
8 | Khu nhà ở Thuận Phát 2 | ONT | 20,37 |
| 20,37 | CLN | Thửa đất số 44, 108, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 376, 377, tờ bản đồ số 50 | Long Nguyên |
9 | Khu nhà ở M&C Long Nguyên (Công ty CP VL và XD Bình Dương) | ONT | 46,19 |
| 46,19 | SKX: 16,6ha CLN | Thửa đất số 1318, 1772, 1319, 1085, 1980, 32,43, 61, 65, 941, tờ bản đồ số 77; Thửa đất số 599, 701, 702, 1020, 600, tờ bản đồ số 52 | Long Nguyên |
10 | Khu nhà ở Ngọc Tiến Thành (Công ty TNHH Ngọc Tiến Thành Land) | ODT | 4,62 |
| 4,62 | CLN | Thửa đất số: 534, 671, 672, 673, 674, 675, 873, 874, 875, 876, 877, 878, 879, 880, 881, 882, 666,667,668, 669,670, 883, 884, 885, 886, 887, 837, 838, 839, 840, 570, 568, 571, 841, 842, 843, 844, 566, 565, 607, 608, 592, 593, 605, 576, 606, 845, 846, 847, 848, 849, 850, 834, 836, 575, 577, 579, 511, tờ bản đồ số 5 | Lai Uyên |
11 | Khu nhà ở Quang Khải (Công ty Cổ phần Địa ốc Quang Khải) | ODT | 10,79 |
| 10,79 | CLN | Thửa đất số 73, 186, tờ bản đồ số 36 | Lai Uyên |
12 | Khu nhà ở Vĩnh Lợi (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Vĩnh Lợi) | ODT | 24,95 |
| 24,95 | CLN | Thửa đất số 678, tờ bản đồ số 36 | Lai Uyên |
13 | Khu dân cư Đồng Sổ (Khu 1: 35,66ha, khu 2: 20,7ha) (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP) | ODT | 56,36 |
| 56,36 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43, 44 | Lai Uyên |
14 | Khu dân cư và Chung cư Đại Phước Lộc (Công ty TNHH Bất động sản Đại Phước Lộc) | ODT | 12,00 |
| 12,00 |
| Thửa đất số 2374, tờ bản đồ số 36 | Lai Uyên |
15 | Khu nhà ở Thăng Long (Công ty TNHH TM DV XD PT địa ốc Thuận Phát Land) | ONT | 21,64 |
| 21,64 | CLN | Thửa đất số 127, 51, 48, 145, 47, 291, tờ bản đồ số 24 | Trừ Văn Thố |
16 | Khu nhà ở Hoàng Cát center | ODT | 7,43 |
| 7,43 | CLN | Thửa đất số 02, 03, 04, 786, tờ bản đồ số 27 | Lai Uyên |
17 | Khu nhà ở M&C Lai Hưng (Công ty CP VLXD Bình Dương) | ONT | 6,20 |
| 6,20 | CLN | Thửa đất số 22, tờ bản đồ 42; Thửa đất 95, 96, 97, 98, 99, 100, tờ bản đồ số 21 | Lai Hưng |
18 | Khu nhà ở Thắng Lợi Land (Công ty TNHH Đầu tư Phát triển hạ tầng Thắng Lợi Land) | ONT | 4,02 |
| 4,02 | CLN | Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 72 | Long Nguyên |
19 | Chuyển mục đích đất ở hộ gia đình cá nhân |
| 56,00 | 0,00 | 56,00 |
|
| Các xã, thị trấn |
IV | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Long Hòa - Minh Tân (Công ty TNHH MTV cao su Dầu Tiếng) | NKH | 67,37 |
| 67,37 | CLN | Lô 3H, 4H, 7B, nông trường Long Hòa | Cây Trường II |
V | Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá khu đất thu hồi của công ty TNHH San Migule Pure Foods (VN) | ONT | 234,23 |
| 234,23 | SKC | Tờ bản đồ số 37 | Lai Hưng |
VI | Giao đất |
|
|
|
|
|
|
|
VI. 1 | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư 5A, ấp 5, Lai Uyên (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP) | ODT | 37,71 | 37,71 |
| CLN |
| Lai Uyên |
2 | Khu dân cư 5B, ấp 5, Lai Uyên (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP) | ODT | 31,28 | 31,28 |
| CLN |
| Lai Uyên |
3 | Khu dân cư 5C, ấp 5, Lai Uyên (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP) | ODT | 0,20 | 0,20 |
| CLN |
| Lai Uyên |
4 | Khu dân cư 5D, ấp 5, Lai Uyên (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP) | ODT | 45,24 | 45,24 |
| CLN |
| Lai Uyên |
5 | Khu dân cư 5F, ấp 5, Lai Uyên (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP) | ODT | 9,79 | 9,79 |
| CLN |
| Lai Uyên |
6 | Khu dân cư Lai Hưng (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP) | ONT | 19,05 | 19,05 |
| CLN |
| Lai Hưng |