BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 826/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2331/QĐ-TTg ngày 20/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011;
Trên cơ sở đề xuất của các Bộ, cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về nghề trọng điểm trường được lựa chọn để đầu tư nghề trọng điểm;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các nghề trọng điểm và các trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập được lựa chọn nghề trọng điểm để hỗ trợ đầu tư từ Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011-2015 như sau:
1. Nghề trọng điểm theo cấp độ quốc tế, khu vực ASEAN và quốc gia (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm).
2. Trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập được lựa chọn nghề trọng điểm để hỗ trợ đầu tư từ Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011-2015 (Chi tiết theo các Phụ lục số 02, 03, 04, 05, 06, 07 đính kèm).
3. Căn cứ vào tình hình thực tế, các nghề, trường nêu tại điểm 1 và 2 nêu trên có thể được điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 2. Các trường được lựa chọn nghề trọng điểm quy định tại
1. Dự án “Đổi mới và phát triển dạy nghề” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm năm 2011 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 2331/QĐ-TTg ngày 20/12/2010.
2. Dự án “Đổi mới và phát triển dạy nghề” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề đến năm 2015 (sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt).
3. Các nguồn viện trợ trong nước, quốc tế (nếu có), ngân sách các Bộ, ngành, đoàn thể và địa phương, nguồn thu sự nghiệp của trường và các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định.
1. Các trường được lựa chọn để đầu tư nghề trọng điểm có trách nhiệm:
- Xây dựng dự án đầu tư tập trung đồng bộ theo nghề (cơ sở vật chất, thiết bị, giáo viên, cán bộ quản lý, chương trình, giáo trình, kinh phí hoạt động…) trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Tổ chức huy động các nguồn vốn để đầu tư đạt chuẩn theo cấp độ của từng nghề đã được phê duyệt.
- Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của chủ dự án từ khâu chuẩn bị đầu tư đến khi kết thúc đưa dự án vào sử dụng có hiệu quả.
2. Các Bộ, cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quản lý trường được lựa chọn đầu tư:
- Hướng dẫn, chỉ đạo các trường được lựa chọn xây dựng dự án đầu tư tập trung, đồng bộ theo nghề trọng điểm đã được phê duyệt theo quy định.
- Phê duyệt dự án đầu tư theo quy định và gửi về Tổng cục dạy nghề, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trước 31/10/2011 để tổng hợp, theo dõi và xây dựng kế hoạch kinh phí hàng năm. Riêng các trường có nghề trọng điểm cấp độ quốc tế, khu vực phải có ý kiến thống nhất của Tổng cục Dạy nghề về quy mô và tổng mức đầu tư trước khi trình các Bộ, ngành, địa phương phê duyệt.
- Phân bổ thêm vốn đầu tư từ các nguồn khác hàng năm cho các trường theo lộ trình thực hiện Dự án và đồng bộ với vốn từ Chương trình mục tiêu quốc gia được phân bổ từ ngân sách Trung ương.
- Đảm bảo các điều kiện về đất đai, biên chế, kinh phí chi thường xuyên để vận hành có hiệu quả nghề trọng điểm được đầu tư.
- Thực hiện các nhiệm vụ của cơ quan thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại Điều 30 và Điều 31 Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia ban hành theo Quyết định số 135/2009/QĐ-TTg ngày 4/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Tổng cục Dạy nghề
- Hướng dẫn các cơ sở dạy nghề lập dự án đầu tư theo nghề.
- Xây dựng, ban hành các tiêu chí, tiêu chuẩn về nghề đầu tư ở từng cấp độ.
- Thống nhất về quy mô và mức độ đầu tư đối với các dự án của các trường được lựa chọn nghề trọng điểm cấp độ quốc tế, khu vực.
- Thực hiện các nhiệm vụ của cơ quan quản lý dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại Điều 29 Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia ban hành theo Quyết định số 135/2009/QĐ-TTg ngày 4/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
4. Vụ Kế hoạch - Tài chính
- Phối hợp với Tổng cục Dạy nghề tổng hợp kế hoạch, dự toán và đề xuất phân bổ vốn hàng năm và 5 năm để thực hiện đầu tư cho các trường được lựa chọn đầu tư.
- Giúp Bộ trưởng thực hiện nhiệm vụ của cơ quan quản lý Chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại Điều 28 Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia ban hành theo Quyết định số 135/2009/QĐ-TTg ngày 4/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, các Bộ, cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hiệu trưởng các trường nêu tại Điều 1, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC NGHỀ TRỌNG ĐIỂM THEO CÁC CẤP ĐỘ GIAI ĐOẠN 2011-2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 826/QĐ-LĐTBXH ngày 7 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên nghề đào tạo | Cấp độ | ||
Quốc tế | Khu vực ASEAN | Quốc gia | ||
1 | Bán hàng trong siêu thị |
|
| X |
2 | Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí | X | X | X |
3 | Bảo vệ môi trường biển |
| X | X |
4 | Bảo vệ thực vật |
|
| X |
5 | Cắt gọt kim loại | X | X | X |
6 | Cấp, thoát nước |
|
| X |
7 | Công nghệ chế biến chè |
| X | X |
8 | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | X | X | X |
9 | Công nghệ đúc kim loại |
|
| X |
10 | Công nghệ ô tô | X | X | X |
11 | Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su |
|
| X |
12 | Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
|
| X |
13 | Công nghệ sinh học |
| X | X |
14 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | X | X | X |
15 | Cốt thép hàn |
|
| X |
16 | Cơ điện lạnh thủy sản |
| X | X |
17 | Cơ điện nông thôn |
|
| X |
18 | Cơ điện tử | X | X | X |
19 | Chăm sóc sắc đẹp |
|
| X |
20 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
| X |
21 | Chế biến cà phê - ca cao | X | X | X |
22 | Chế biến lương thực | X | X | X |
23 | Chế biến mủ cao su |
|
| X |
24 | Chế biến thực phẩm |
| X | X |
25 | Chế biến và bảo quản thủy sản | X | X | X |
26 | Chế tạo thiết bị cơ khí | X | X | X |
27 | Dịch vụ chăm sóc gia đình |
|
| X |
28 | Điện công nghiệp | X | X | X |
29 | Điện dân dụng |
|
| X |
30 | Điện tàu thủy |
| X | X |
31 | Điện tử công nghiệp | X | X | X |
32 | Điện tử dân dụng |
|
| X |
33 | Điều dưỡng |
|
| X |
34 | Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
| X | X |
35 | Điều khiển tàu biển | X | X | X |
36 | Điều khiển tàu cuốc |
| X | X |
37 | Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
|
| X |
38 | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
| X | X |
39 | Hàn | X | X | X |
40 | Hướng dẫn du lịch | X | X | X |
41 | Kỹ thuật chế biến món ăn | X | X | X |
42 | Kỹ thuật dược |
|
| X |
43 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
| X | X |
44 | Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông | X | X | X |
45 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | X | X | X |
46 | Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
|
| X |
47 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
| X | X |
48 | Kỹ thuật máy nông nghiệp |
| X | X |
49 | Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình |
|
| X |
50 | Kỹ thuật sơn mài và khảm trai |
|
| X |
51 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
| X | X |
52 | Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế |
|
| X |
53 | Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế |
|
| X |
54 | Kỹ thuật thiết bị sản xuất dược |
|
| X |
55 | Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế |
|
| X |
56 | Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến | X | X | X |
57 | Kỹ thuật xây dựng |
| X | X |
58 | Kỹ thuật máy tàu thủy | X | X | X |
59 | Khai thác thiết bị truyền hình |
|
| X |
60 | Khai thác, đánh bắt hải sản |
| X | X |
61 | Khảo sát địa hình |
|
| X |
62 | Lái xe chuyên dụng |
|
| X |
63 | Lắp đặt thiết bị cơ khí | X | X | X |
64 | Lắp đặt thiết bị điện |
|
| X |
65 | Lâm sinh |
|
| X |
66 | Lập trình máy tính |
|
| X |
67 | May thời trang | X | X | X |
68 | Marketing thương mại |
|
| X |
69 | Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
| X | X |
70 | Mộc mỹ nghệ |
|
| X |
71 | Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
|
| X |
72 | Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
|
| X |
73 | Nghiệp vụ lễ tân | X | X | X |
74 | Nghiệp vụ nhà hàng | X | X | X |
75 | Nguội chế tạo |
|
| X |
76 | Nguội sửa chữa máy công cụ |
|
| X |
77 | Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
|
| X |
78 | Quản trị cơ sở dữ liệu |
|
| X |
79 | Quản trị kinh doanh xăng dầu và Gas |
|
| X |
80 | Quản trị khách sạn | X | X | X |
81 | Quản trị lễ tân |
| X | X |
82 | Quản trị lữ hành |
| X | X |
83 | Quản trị mạng máy tính |
| X | X |
84 | Quản trị nhà hàng | X | X | X |
85 | Quản trị khu Resort | X | X | X |
86 | Rèn, dập |
|
| X |
87 | Sản xuất gốm, sứ xây dựng |
|
| X |
88 | Sản xuất hàng mây tre đan |
|
| X |
89 | Sửa chữa máy tàu thủy |
| X | X |
90 | Sửa chữa máy thi công xây dựng |
| X | X |
91 | Sửa chữa thiết bị tự động hóa |
|
| X |
92 | Tin học văn phòng |
|
| X |
93 | Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ |
| X | X |
94 | Thiết kế đồ họa |
| X | X |
95 | Thiết kế thời trang |
| X | X |
96 | Thú y |
|
| X |
97 | Thương mại điện tử |
|
| X |
98 | Trồng cây công nghiệp |
|
| X |
99 | Trồng cây lương thực, thực phẩm |
|
| X |
100 | Trồng rau |
|
| X |
101 | Trùng tu di tích lịch sử |
| X | X |
102 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
| X | X |
103 | Vận hành cần, cầu trục |
|
| X |
104 | Vận hành điện trong nhà máy thủy điện |
|
| X |
105 | Vận hành máy nông nghiệp |
|
| X |
106 | Vận hành máy thi công mặt đường | X | X | X |
107 | Vận hành máy thi công nền | X | X | X |
108 | Vận hành máy xây dựng |
|
| X |
109 | Vận hành nhà máy thủy điện |
|
| X |
110 | Vận hành thiết bị điện và đo lường điều khiển trên tàu thủy |
|
| X |
111 | Vận hành thiết bị lọc dầu | X | X | X |
112 | Vận hành thiết bị xếp dỡ hàng hóa hàng hải |
|
| X |
113 | Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
|
| X |
114 | Vẽ và thiết kế trên máy tính |
|
| X |
115 | Xây dựng cầu đường bộ |
| X | X |
116 | Xây dựng công trình thủy |
|
| X |
117 | Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi |
|
| X |
118 | Xếp dỡ cơ giới tổng hợp |
|
| X |
119 | Xử lý nước thải công nghiệp |
| X | X |
120 | Xử lý rác thải |
|
| X |
| Tổng cộng | 30 | 58 | 120 |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2011-2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC
(Kèm theo Quyết định số 826/QĐ-LĐTBXH ngày 7 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên trường | Cơ quan chủ quản | Cấp độ | ||
Quốc tế | Khu vực ASEAN | Quốc gia | |||
I | Hà Giang |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Hà Giang | UBND tỉnh Hà Giang |
|
| Kỹ thuật xây dựng |
Vận hành nhà máy thủy điện | |||||
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | |||||
II | Tuyên Quang |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Kỹ thuật Công nghệ Tuyên Quang | UBND tỉnh Tuyên Quang |
|
| Điện công nghiệp |
Hàn | |||||
Vận hành máy thi công nền | |||||
III | Yên Bái |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Yên Bái | UBND tỉnh Yên Bái | Công nghệ ô tô | Điện công nghiệp |
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | |||||
Chế tạo thiết bị cơ khí | |||||
Vận hành máy thi công nền | |||||
2 | Trường TCN Nghĩa Lộ | Sở LĐTBXH |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
Công nghệ chế biến chè | |||||
3 | Trường TCN 20/10 khu vực Tây Bắc | TƯ Hội LHPN Việt Nam |
|
| Tin học văn phòng |
Dịch vụ chăm sóc gia đình | |||||
Chăm sóc sắc đẹp | |||||
IV | Phú Thọ |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Cơ điện Phú Thọ | Bộ NN và PTNT |
| Công nghệ chế biến chè | Điện công nghiệp |
Hàn | Cơ điện nông thôn | ||||
Điện tử công nghiệp | |||||
2 | Trường CĐN Công nghệ và nông lâm Phú Thọ | Bộ NN và PTNT |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Công nghệ sinh học | |||||
Lâm sinh | |||||
3 | Trường CĐN Phú Thọ | UBND tỉnh Phú Thọ |
| Quản trị khách sạn | Điện tử dân dụng |
Cắt gọt kim loại | |||||
Quản trị mạng máy tính | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
4 | Trường TCN công nghệ và vận tải Phú Thọ | Sở LĐTBXH |
|
| Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
Khai thác máy tàu thủy | |||||
5 | Trường TCN Dân tộc nội trú Phú Thọ | Sở LĐTBXH |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|
|
| Hàn | ||
|
|
| Điện công nghiệp | ||
V | Bắc Giang |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Bắc Giang | UBND tỉnh Bắc Giang |
| Điện tử công nghiệp | Điện công nghiệp |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
Cơ điện nông thôn | |||||
2 | Trường TCN Miền núi Yên Thế | Sở LĐTBXH |
|
| Điện tử dân dụng |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
Kỹ thuật máy nông nghiệp | |||||
3 | Trường TCN số 12/BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Công nghệ ô tô |
Điện công nghiệp | |||||
Hàn | |||||
4 | Trường TCN Giao thông vận tải Bắc Giang | Sở GTVT |
|
| Vận hành máy thi công nền |
VI | Lạng Sơn |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc | Bộ NN và PTNT |
| Công nghệ ô tô | Lâm sinh |
Mộc xây dựng và trang trí nội thất | |||||
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | |||||
2 | Trường TCN Việt - Đức | UBND tỉnh Lạng Sơn |
| Điện công nghiệp | Hướng dẫn du lịch |
| Cơ điện nông thôn | ||||
Cắt gọt kim loại | Chăn nuôi gia súc, gia cầm | ||||
VII | Cao Bằng |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng |
|
| Hàn |
Vận hành máy thi công nền | |||||
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo | |||||
IX | Bắc Kạn |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Bắc Kạn | Sở LĐTBXH |
|
| Lâm sinh |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
X | Thái Nguyên |
|
|
|
|
1 | Trường TCN dân tộc nội trú Thái Nguyên | Sở LĐTBXH |
|
| Công nghệ sinh học |
Công nghệ chế biến chè | |||||
Cơ điện nông thôn | |||||
Trồng cây công nghiệp | |||||
2 | Trường TCN Nam Thái Nguyên | Sở LĐTBXH |
|
| Điện dân dụng |
Điện tử dân dụng | |||||
3 | Cao đẳng nghề số 1-BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Hàn |
Công nghệ ô tô | |||||
4 | Trường TCN Thái Nguyên | Tổng LĐLĐVN |
|
| Cấp, thoát nước |
Chế biến thực phẩm | |||||
Điện công nghiệp | |||||
5 | Trường TCN Giao thông vận tải Thái Nguyên | Sở GTVT |
|
| Vận hành máy thi công nền |
XI | Lào Cai |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Lào Cai | UBND tỉnh Lào Cai |
|
| Vận hành nhà máy thủy điện |
Hướng dẫn du lịch | |||||
Cắt gọt kim loại | |||||
XII | Lai Châu |
|
|
|
|
1 | Trường TCN tỉnh Lai Châu |
|
|
| Trồng cây công nghiệp |
Kỹ thuật xây dựng | |||||
Hàn | |||||
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
XII | Điện Biên |
|
|
|
|
1 | Trường TCN tỉnh Điện Biên | UBND tỉnh Điện Biên |
|
| Lâm sinh |
Điện tử dân dụng | |||||
Vận hành máy thi công nền | |||||
Chế biến mủ cao su | |||||
XIII | Sơn La |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Sơn La | UBND tỉnh Sơn La |
|
| Công nghệ ô tô |
Vận hành nhà máy thủy điện | |||||
XIV | Hòa Bình |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Cơ điện Tây Bắc | Bộ NN và PTNT |
|
| Điện công nghiệp |
Hàn | |||||
Vận hành máy thi công nền | |||||
2 | Trường CĐN Hòa Bình | UBND tỉnh Hòa Bình |
|
| Quản trị mạng máy tính |
Hướng dẫn du lịch | |||||
Công nghệ ô tô |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2011-2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
(Kèm theo Quyết định số 826/QĐ-LĐTBXH ngày 7 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên trường | Cơ quan chủ quản | Cấp độ | ||
Quốc tế | Khu vực ASEAN | Quốc gia | |||
I | Hà Nội |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Công nghệ cao Hà Nội | UBND Tp Hà Nội | Công nghệ tin (ứng dụng phần mềm) | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
|
Cơ điện tử | |||||
Điện tử công nghiệp | Thiết kế đồ họa | ||||
2 | Trường CĐN Công nghiệp Hà Nội | UBND Tp Hà Nội |
| Cơ điện tử | Công nghệ ô tô |
Điện công nghiệp | |||||
Hàn | |||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
3 | Trường CĐN Kỹ thuật - Công nghệ | Bộ LĐTBXH | Điện tử công nghiệp | Quản trị mạng máy tính |
|
Công nghệ ô tô | Điện công nghiệp | ||||
Cắt gọt kim loại | |||||
4 | Trường CĐN Cơ điện Hà Nội | Bộ NN và PTNT |
| Điện công nghiệp | Hàn |
Cắt gọt kim loại | Cơ điện tử | ||||
5 | Trường CĐN GTVT TW 1 | Bộ GTVT | Vận hành máy thi công nền | Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ | Sửa chữa máy thi công xây dựng |
Vận hành máy thi công mặt đường | Công nghệ ô tô | ||||
6 | Trường CĐN kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam | Liên minh HTX Việt Nam |
| Thiết kế thời trang (thiết kế công nghiệp) | Hàn |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | Điện công nghiệp | ||||
7 | Trường CĐN Kỹ thuật thiết bị y tế | Bộ Y tế |
|
| Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế |
Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế | |||||
Kỹ thuật thiết bị sản xuất dược | |||||
Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế | |||||
8 | Trường TCN Công đoàn Hà Nội | Tổng LĐLĐVN |
|
| Hàn |
Điện công nghiệp | |||||
9 | Trường TCN Cơ điện và chế biến thực phẩm Hà Tây | Bộ NN và PTNT |
|
| Chế biến thực phẩm |
10 | Trường TCN Tổng hợp | UBND Tp. Hà Nội |
|
| Kỹ thuật sơn mài và khảm trai |
Điện tử dân dụng | |||||
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | |||||
11 | Trường TCN Cơ khí I Hà Nội | Sở LĐTBXH |
|
| Nguội chế tạo |
Điện công nghiệp | |||||
12 | Trường TCN giao thông công chính | Sở GTVT |
| Công nghệ ô tô | Hàn |
13 | Trường TCN Hội cựu chiến binh Việt Nam | Hội cựu chiến binh Việt Nam |
|
| Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
14 | Trường TCN Hội Nông dân Việt Nam | Hội Nông dân Việt Nam |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Trồng cây lương thực, thực phẩm | |||||
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
Thú y | |||||
15 | Trường TCN số 1 | Sở LĐTBXH |
|
| Điện công nghiệp |
Cơ điện nông thôn | |||||
16 | Trường TCN số 10/BQP | Bộ Quốc phòng |
| Công nghệ ô tô | Hàn |
Điện tử công nghiệp | |||||
17 | Trường TCN số 17/BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Cơ điện tử |
Cắt gọt kim loại | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
18 | Trường TCN số 18/BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Điện tử công nghiệp |
Cắt gọt kim loại | |||||
Hàn | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
19 | Trường bồi dưỡng cán bộ công thương | Bộ Công Thương |
|
| Thương mại điện tử |
Bán hàng trong siêu thị | |||||
II | Hưng Yên |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Cơ điện và Thủy lợi | Bộ NN và PTNT |
| Điều khiển tàu cuốc | Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
Điện công nghiệp | |||||
2 | Trường TCN Hưng Yên | UBND tỉnh Hưng Yên |
|
| Cắt gọt kim loại |
Điện tử công nghiệp | |||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
3 | Trường TCN Giao thông vận tải | UBND tỉnh Hưng Yên |
|
| Vận hành máy thi công nền |
Xây dựng cầu đường bộ | |||||
III | Hải Dương |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Hải Dương | UBND tỉnh Hải Dương | Cơ điện tử | Điện tử công nghiệp |
|
Cắt gọt kim loại | |||||
Điện công nghiệp | |||||
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | |||||
2 | Trường CĐN GTVT Đường thủy I | Bộ GTVT |
| Sửa chữa máy tàu thủy | Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
Xây dựng công trình thủy | |||||
3 | Trường CĐN Thương mại và công nghiệp | Bộ Công Thương |
|
| Quản trị kinh doanh xăng dầu và Gas |
Thương mại điện tử | |||||
Marketing thương mại | |||||
4 | Trường TCN cơ giới đường bộ | Bộ GTVT |
|
| Vận hành máy thi công nền |
Hàn | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
5 | Trường TCN 8/3 Hải Dương | TƯ Hội LHPN Việt Nam |
|
| Mộc mỹ nghệ |
Dịch vụ chăm sóc gia đình | |||||
Chăm sóc sắc đẹp | |||||
IV | Hải Phòng |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Công nghiệp | UBND Tp Hải Phòng |
| Điện công nghiệp | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
Công nghệ ô tô | |||||
2 | Trường CĐN Du lich và dịch vụ Hải Phòng | Bộ VHTT&DL | Quản trị nhà hàng | Quản trị lữ hành |
|
Quản trị khách sạn | |||||
Kỹ thuật chế biến món ăn | |||||
Hướng dẫn du lịch | |||||
3 | Trường CĐN GTVT TW II | Bộ GTVT | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | Hàn | Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
Điện tàu thủy | Xử lý rác thải | ||||
4 | Trường CĐN Kinh tế kỹ thuật Bắc bộ | Liên minh HTX Việt Nam |
| Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | Điện công nghiệp |
Quản trị mạng máy tính | |||||
5 | Trường CĐN số 3/BQP | Bộ Quốc phòng | Cơ điện tử | Công nghệ ô tô | Vận hành máy thi công nền |
Điện tử công nghiệp | Vận hành cần, cầu trục | ||||
6 | Trường CĐN Thủy sản miền Bắc | Bộ NN và PTNT |
| Chế biến và bảo quản thủy sản | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Khai thác, đánh bắt hải sản | |||||
7 | Trường TCN An Dương | Sở LĐTBXH |
|
| Điện dân dụng |
Thiết kế thời trang | |||||
8 | Trường TCN Thủy Nguyên | Sở LĐTBXH |
|
| May thời trang |
9 | Trường TCN Thủy sản | Sở LĐTBXH |
|
| Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt | |||||
10 | Trường TCN Xây dựng | Sở LĐTBXH |
|
| Cốt thép hàn |
Kỹ thuật xây dựng | |||||
11 | Trường TCN Giao thông vận tải Hải Phòng | Sở GTVT |
|
| Hàn |
V | Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Việt Đức Vĩnh Phúc | UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Cắt gọt kim loại | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
Điện tử công nghiệp | |||||
Cơ điện tử | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | ||||
2 | Trường CĐN cơ khí Nông nghiệp | Bộ NN và PTNT | Cắt gọt kim loại | Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|
Hàn | |||||
Điện tử công nghiệp | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
Điện công nghiệp | |||||
3 | Trường CĐN Việt Xô số 1 | Bộ Xây dựng |
| Hàn | Sửa chữa máy thi công xây dựng |
Cơ điện tử | |||||
Vận hành máy thi công nền | |||||
4 | Trường TCN số 11/BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Điện dân dụng |
Điện công nghiệp | |||||
5 | Trường TCN số 2/BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Vận hành máy thi công nền |
Cơ điện nông thôn | |||||
VI | Bắc Ninh |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh | Bộ NN và PTNT |
| Xử lý nước thải công nghiệp | Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi |
Quản lý khai thác công trình thủy lợi | |||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
Điện tử công nghiệp | |||||
2 | Trường CĐN kinh tế kỹ thuật Bắc Ninh | UBND tỉnh Bắc Ninh | Lắp đặt thiết bị cơ khí | Cắt gọt kim loại | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
Hàn | |||||
3 | Trường TCN kinh tế kỹ thuật Bắc Ninh | Tổng LĐLĐVN |
|
| Quản trị nhà hàng |
Quản trị khách sạn | |||||
Kỹ thuật chế biến món ăn | |||||
4 | Trường TCN KT-KT TCMN Thuận Thành | Sở LĐTBXH |
|
| Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
Cơ điện nông thôn | |||||
Kỹ thuật điêu khắc gỗ | |||||
VII | Quảng Ninh |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Việt - Hàn Quảng Ninh (ODA) | UBND tỉnh Quảng Ninh |
| Cắt gọt kim loại | Chế biến và bảo quản thủy sản |
Công nghệ ô tô | |||||
Hàn | |||||
2 | Trường TCN Giao thông - Cơ điện | Sở LĐTBXH |
|
| Vận hành thiết bị điện và đo lường điều khiển trên tàu thủy |
Hàn | |||||
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | |||||
3 | Trường TCN xây dựng và công nghiệp | Sở LĐTBXH |
|
| Kỹ thuật xây dựng |
Sản xuất gốm, sứ xây dựng | |||||
VIII | Hà Nam |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN chế biến gỗ | Bộ NN và PTNT |
| Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ | |||||
2 | Trường CĐN Hà Nam | UBND tỉnh Hà Nam |
|
| Điện công nghiệp |
Cơ điện nông thôn | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
3 | Trường TCN kinh tế kỹ thuật Hà Nam | Tổng LĐLĐVN |
|
| Điện dân dụng |
IX | Nam Định |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Nam Định | UBND tỉnh Nam Định | Hàn | Điện công nghiệp | Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi |
Cắt gọt kim loại | Quản lý khai thác công trình thủy lợi | ||||
2 | Trường TCN Kỹ thuật công nghiệp Nam Định | Sở LĐTBXH |
|
| Điện tử dân dụng |
Hàn | |||||
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | |||||
3 | Trường TCN số 20/BQP | Bộ Quốc phòng |
| Công nghệ ô tô | Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
Khai thác máy tàu thủy | |||||
4 | Trường TCN số 8 | Tổng LĐLĐVN |
|
| Rèn, dập |
Mộc mỹ nghệ | |||||
Công nghệ đúc kim loại | |||||
5 | Trường TCN thủ công mỹ nghệ truyền thống Nam Định | Sở LĐTBXH |
|
| Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | |||||
6 | Trường TCN Thương mại-Du lịch-Dịch vụ Nam Định | Sở LĐTBXH |
|
| Hướng dẫn du lịch |
Nghiệp vụ lễ tân | |||||
Bán hàng trong siêu thị | |||||
7 | Trường TCN Giao thông vận tải | Sở LĐTBXH |
|
| Vận hành máy thi công nền |
X | Ninh Bình |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Cơ điện - Xây dựng Tam Điệp | Bộ NN và PTNT | Điện công nghiệp | Công nghệ ô tô | Cốt thép hàn |
Cắt gọt kim loại | Hàn | Kỹ thuật xây dựng | |||
2 | Trường CĐN cơ giới Ninh Bình | Bộ NN và PTNT |
| Vận hành máy thi công nền | Vận hành máy thi công mặt đường |
Sửa chữa máy thi công xây dựng | Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí | ||||
4 | Trường TCN Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn Ninh Bình | Tổng LĐLĐVN |
|
| Điện dân dụng |
Hướng dẫn du lịch | |||||
5 | Trường TCN huyện Kim Sơn | UBND tỉnh Ninh Bình |
|
| Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
6 | Trường TCN huyện Yên Khánh | UBND tỉnh Ninh Bình |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
7 | Trường TCN Nho Quan | UBND tỉnh Ninh Bình |
|
| Chế biến lương thực |
Vận hành máy nông nghiệp | |||||
8 | Trường TCN số 13/BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
Vận hành cần, cầu trục | |||||
9 | Trường TCN số 14/BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
Điện công nghiệp | |||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
XI | Thái Bình |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Thái Bình | UBND tỉnh Thái Bình |
|
| Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt | |||||
2 | Trường TCN cho người khuyết tật | UBND tỉnh Thái Bình |
|
| May thời trang |
3 | Trường TCN Giao thông vận tải | UBND tỉnh Thái Bình |
|
| Sửa chữa máy thi công xây dựng |
Vận hành máy thi công mặt đường | |||||
4 | Trường TCN Kinh tế kỹ thuật công nghiệp | Tổng LĐLĐVN |
|
| Điện công nghiệp |
Kỹ thuật máy nông nghiệp | |||||
5 | Trường TCN số 19/BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Hàn |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
Công nghệ ô tô |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2011-2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 826/QĐ-LĐTBXH ngày 7 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên trường | Cơ quan chủ quản | Cấp độ | ||
Quốc tế | Khu vực ASEAN | Quốc gia | |||
I | Thanh Hóa |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Công nghiệp Thanh Hóa | UBND tỉnh Thanh Hóa |
| Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Điện công nghiệp | |||||
Cắt gọt kim loại | |||||
2 | Trường TCN Bỉm Sơn | UBND huyện Bỉm Sơn |
|
| Hàn |
Công nghệ ô tô | |||||
3 | Trường TCN Kỹ nghệ | Liên minh hợp tác xã VN |
|
| Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
Quản trị mạng máy tính | |||||
4 | Trường TCN Miền Núi | Sở LĐTBXH |
|
| Lâm sinh |
Chế biến nông, lâm sản | |||||
5 | Trường TCN NN và PTNT | Sở NN&PTNT |
|
| Vận hành máy nông nghiệp |
Quản lý khai thác công trình thủy lợi | |||||
6 | Trường TCN Nga Sơn | UBND huyện Nga Sơn |
|
| Hàn |
Điện dân dụng | |||||
7 | Trường TCN Phát thanh - Truyền hình | Đài phát thanh và truyền hình Thanh Hóa |
|
| Khai thác thiết bị truyền hình |
Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình | |||||
8 | Trường TCN Thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn | Sở LĐTBXH |
|
| Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
Thiết kế thời trang | |||||
9 | Trường TCN Thương mại - Du lịch | Sở LĐTBXH |
|
| Nghiệp vụ nhà hàng |
Kỹ thuật chế biến món ăn | |||||
10 | Trường TCN Xây dựng | Sở Xây dựng |
|
| Kỹ thuật xây dựng |
Cốt thép hàn | |||||
11 | Trường TCN GTVT Thanh Hóa | Sở GTVT |
|
| Vận hành máy thi công nền |
12 | Trường TCN Nghi Sơn | UBND huyện Nghi Sơn |
|
| Hàn |
II | Nghệ An |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Du lịch - Thương mại Nghệ An | UBND tỉnh Nghệ An |
| Kỹ thuật chế biến món ăn | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
Quản trị khách sạn | |||||
Quản trị nhà hàng | Công nghệ sinh học (hoa, rau sạch) | ||||
2 | Trường CĐN KTCN Việt Nam - Hàn Quốc Nghệ An | UBND tỉnh Nghệ An | Cơ điện tử | Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí |
|
Hàn | Điện công nghiệp | ||||
Điện tử công nghiệp | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | ||||
3 | Trường CĐN Kỹ thuật Việt Đức Nghệ An | UBND tỉnh Nghệ An |
| Kỹ thuật xây dựng | Xử lý nước thải công nghiệp |
Sửa chữa máy tàu thủy | Điều khiển phương tiện thủy nội địa | ||||
4 | Trường TCN công nông nghiệp Yên Thành | Sở LĐTBXH |
|
| Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
Hàn | |||||
Trồng cây lương thực, thực phẩm | |||||
5 | Trường TCN Kinh tế Kỹ thuật số 1 | Tổng LĐLĐVN |
|
| Thương mại điện tử |
Bán hàng trong siêu thị | |||||
Điện dân dụng | |||||
6 | Trường TCN dân tộc miền núi Nghệ An | Sở LĐTBXH |
|
| Lâm sinh |
Cơ điện nông thôn | |||||
7 | Trường TCN KT-CN-Thủ công nghiệp Nghệ An | Sở LĐTBXH |
|
| Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | |||||
8 | Trường TCN KT-KT Miền Bắc Nghệ An | Sở LĐTBXH |
|
| May thời trang |
Điện công nghiệp | |||||
9 | Trường TCN KT-KT Miền Tây Nghệ An | Sở LĐTBXH |
|
| Thú y |
Bảo vệ thực vật | |||||
10 | Trường CĐN số 4-BQP | Bộ Quốc phòng | Công nghệ ô tô | Hàn | Điện công nghiệp |
11 | Trường TCN Đô Lương | Sở LĐTBXH |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
12 | Trường TCN KT-KT Nghi Lộc | Sở LĐTBXH |
|
| Điện dân dụng |
III | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Công nghệ Hà Tĩnh | Liên đoàn LĐVN |
| Cơ điện tử | Vận hành máy thi công nền |
Hàn | |||||
2 | Trường CĐN Việt-Đức Hà Tĩnh | UBND tỉnh Hà Tĩnh |
| Chế tạo thiết bị cơ khí | Cắt gọt kim loại |
Điện tử công nghiệp | |||||
Quản trị mạng máy tính | |||||
3 | Trường TCN Hà Tĩnh | Sở LĐTBXH |
|
| Sửa chữa máy thi công xây dựng |
Lái xe chuyên dụng | |||||
Hàn | |||||
4 | Trường TCN Kỹ nghệ Hà Tĩnh | Sở LĐTBXH |
|
| Điện công nghiệp |
IV | Quảng Bình |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Quảng Bình | Sở LĐTBXH |
|
| Vận hành máy thi công nền |
Công nghệ ô tô | |||||
Hướng dẫn du lịch | |||||
2 | Trường TCN số 9 | Tổng LĐLĐVN |
|
| Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Kỹ thuật chế biến món ăn | |||||
Quản trị khách sạn | |||||
V | Quảng Trị |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Quảng Trị | Sở LĐTBXH |
|
| Điện tử dân dụng |
Điện công nghiệp | |||||
Hàn | |||||
2 | Trường TCN giao thông vận tải Quảng Trị | Sở GTVT |
|
| Xây dựng cầu đường bộ |
Cơ điện nông thôn | |||||
VI | Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN du lịch Huế | Bộ VHTT&DL | Quản trị khách sạn |
|
|
Kỹ thuật chế biến món ăn | |||||
Hướng dẫn du lịch | |||||
Quản trị nhà hàng | |||||
2 | Trường TCN số 10 | Tổng LĐLĐVN |
|
| Cốt thép hàn |
Điện tử công nghiệp | |||||
3 | Trường TCN số 23/BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Công nghệ ô tô |
4 | Trường TCN Huế | UBND tỉnh Huế |
|
| Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | |||||
Kỹ thuật điêu khắc gỗ | |||||
5 | Trường TCN Quảng Điền | UBND tỉnh Huế |
|
| Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
6 | Trường TCN Thừa Thiên Huế | UBND tỉnh Huế |
| Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | Hàn |
VII | Đà Nẵng |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN du lịch Đà Nẵng | Bộ VHTT&DL | Quản trị khu Resort | Quản trị lữ hành |
|
Kỹ thuật chế biến món ăn | |||||
2 | Trường CĐN Đà Nẵng | UBND Tp Đà Nẵng | Công nghệ ô tô | Cơ điện lạnh thủy sản | Quản trị mạng máy tính |
Cơ điện tử | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | ||||
3 | Trường TCN GTVT đường bộ | Bộ GTVT (Cục đường bộ) |
|
| Vận hành máy xây dựng |
4 | Trường TCN số 5/BQP | Bộ Quốc phòng |
| Điện tử công nghiệp | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Sửa chữa máy tàu thủy | |||||
Hàn | |||||
VIII | Quảng Nam |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Bắc Quảng Nam | UBND tỉnh Quảng Nam |
|
| Nghiệp vụ nhà hàng |
Quản trị khách sạn | |||||
Kỹ thuật chế biến món ăn | |||||
2 | Trường TCN Nam Quảng Nam | UBND tỉnh Quảng Nam |
|
| Cơ điện nông thôn |
Xử lý nước thải công nghiệp | |||||
3 | Trường TCN tỉnh Quảng Nam | UBND tỉnh Quảng Nam |
| Công nghệ ô tô | Cắt gọt kim loại |
Điện công nghiệp | |||||
Trùng tu di tích lịch sử | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | ||||
4 | Trường TCN thanh niên dân tộc - miền núi Quảng Nam | UBND tỉnh Quảng Nam |
|
| Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
Cơ điện nông thôn | |||||
Trồng cây công nghiệp | |||||
5 | Trường TCN KT-KT Miền Trung Tây Nguyên | Liên minh hợp tác xã Việt Nam |
|
| Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
Kỹ thuật xây dựng | |||||
IX | Quảng Ngãi |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN cơ giới Quảng Ngãi | Bộ NN và PTNT |
|
| Vận hành máy thi công mặt đường |
Vận hành máy nông nghiệp | |||||
2 | Trường CĐN KTCN Dung Quất | Bộ LĐTBXH | Vận hành thiết bị lọc dầu | Điện công nghiệp |
|
Công nghệ ô tô | |||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | ||||
3 | Trường TCN Đức Phổ | UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
| Điện tử dân dụng |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
4 | Trường TCN tỉnh Quảng Ngãi | UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
| Sửa chữa thiết bị tự động hóa |
Điện dân dụng | |||||
5 | Trường CĐN Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Quảng Ngãi | UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
| Cắt gọt kim loại |
Hàn | |||||
Điện công nghiệp | |||||
Cơ điện tử | |||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | |||||
X | Bình Định |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Cơ điện - Xây dựng và Nông Lâm Trung Bộ | Bộ NN và PTNT | Công nghệ ô tô | Vận hành máy thi công nền | Lâm sinh |
Công nghệ sinh học | Khảo sát địa hình | ||||
2 | Trường CĐN Quy Nhơn | UBND tỉnh Bình Định | Cơ điện tử | Điện công nghiệp | Cắt gọt kim loại |
Quản trị cơ sở dữ liệu | |||||
3 | Trường TCN Hoài Nhơn | UBND tỉnh Bình Định |
|
| Chế biến và bảo quản thủy sản |
Điện dân dụng | |||||
4 | Trường TCN Thủ công Mỹ nghệ Bình Định | UBND tỉnh Bình Định |
|
| Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
Sản xuất hàng mây tre đan | |||||
Cấp, thoát nước | |||||
XI | Phú Yên |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Phú Yên | UBND tỉnh Phú Yên | Quản trị khách sạn | Kỹ thuật chế biến món ăn | Cơ điện lạnh thủy sản |
Quản trị khu Resort | |||||
2 | Trường TCN thanh niên dân tộc Phú Yên | UBND tỉnh Phú Yên |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
XII | Khánh Hòa |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Nha Trang | UBND tỉnh Khánh Hòa |
| Cắt gọt kim loại | Công nghệ sinh học |
Điện công nghiệp | |||||
Điện tử công nghiệp | Bảo vệ môi trường biển | ||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | |||||
2 | Trường TCN Cam Ranh | UBND tỉnh Khánh Hòa |
|
| Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
Điện dân dụng | |||||
Điện tử dân dụng | |||||
3 | Trường TCN Ninh Hòa | UBND tỉnh Khánh Hòa |
|
| Hàn |
Điện tử công nghiệp | |||||
4 | Trường TCN Vạn Ninh | UBND tỉnh Khánh Hòa |
|
| Chế biến và bảo quản thủy sản |
Vận hành thiết bị xếp dỡ hàng hóa hàng hải | |||||
5 | Trường TCN Cam Lâm | UBND tỉnh Khánh Hòa |
|
| Nghiệp vụ nhà hàng |
6 | Trường TCN Diên Khánh | UBND tỉnh Khánh Hòa |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
XIII | Ninh Thuận |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Ninh Thuận | UBND tỉnh Ninh Thuận | Điện công nghiệp | Lắp đặt thiết bị cơ khí | Công nghệ ô tô |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | Điện tử công nghiệp | ||||
XIV | Bình Thuận |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Bình Thuận | UBND tỉnh Bình Thuận |
| Quản trị khu Resort | Sửa chữa máy tàu thủy |
Chế biến và bảo quản thủy sản | |||||
2 | Trường TCN kinh tế kỹ thuật Công đoàn Bình Thuận | Tổng LĐLĐVN |
|
| Kỹ thuật chế biến món ăn |
Khai thác, đánh bắt hải sản | |||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2011-2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 VÙNG TÂY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 826/QĐ-LĐTBXH ngày 7 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên trường | Cơ quan chủ quản | Cấp độ | ||
Quốc tế | Khu vực ASEAN | Quốc gia | |||
I | Đắk Lắk |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN thanh niên dân tộc Tây Nguyên | UBND tỉnh Đắk Lắk | Chế biến cà phê - ca cao | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | Lâm sinh |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | |||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Thú y | ||||
Điện tử công nghiệp | |||||
2 | Trường TCN Đắk Lắk | UBND tỉnh Đắk Lắk |
|
| Cắt gọt kim loại |
Điện công nghiệp | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
II | Đắk Nông |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Đắk Nông | UBND tỉnh Đắk Nông |
|
| Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
Cơ điện nông thôn | |||||
Trồng cây công nghiệp | |||||
III | Gia Lai |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Gia Lai | UBND tỉnh Gia Lai |
|
| Hàn |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | |||||
Vận hành nhà máy thủy điện | |||||
Điện công nghiệp | |||||
2 | Trường TCN An Khê | UBND tỉnh Gia Lai |
|
| Cơ điện nông thôn |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
Trồng rau | |||||
3 | Trường TCN Ayun Pa | UBND tỉnh Gia Lai |
|
| Điện dân dụng |
Kỹ thuật máy nông nghiệp | |||||
4 | Trường TNC số 15/BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Công nghệ ô tô |
Trồng cây công nghiệp | |||||
5 | Trường TCN số 21/BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Chế tạo thiết bị cơ khí |
Kỹ thuật dược | |||||
Điều dưỡng | |||||
IV | Kon Tum |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Kon Tum | UBND tỉnh Kon Tum |
|
| Vận hành máy thi công nền |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | |||||
Trồng cây công nghiệp | |||||
Vận hành điện trong nhà máy thủy điện | |||||
V | Lâm Đồng |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Đà Lạt | UBND tỉnh Lâm Đồng |
| Công nghệ sinh học | Công nghê thông tin (ứng dụng phần mềm) |
Công nghệ ô tô | |||||
Kỹ thuật chế biến món ăn | Điện công nghiệp | ||||
2 | Trường TCN Bảo Lộc | UBND tỉnh Lâm Đồng |
|
| Công nghệ chế biến chè |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
Cơ điện nông thôn |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2011-2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
(Kèm theo Quyết định số 826/QĐ-LĐTBXH ngày 7 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên trường | Cơ quan chủ quản | Cấp độ | ||
Quốc tế | Khu vực ASEAN | Quốc gia | |||
I | Tp Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Kỹ thuật - Công nghệ Tp Hồ Chí Minh | Bộ LĐTB-XH | Hàn | Điện công nghiệp | Xử lý nước thải công nghiệp |
Cắt gọt kim loại | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | ||||
Công nghệ ô tô | |||||
2 | Trường CĐN GTVT Đường thủy II | Bộ GTVT |
| Điều khiển phương tiện thủy nội địa | Xếp dỡ cơ giới tổng hợp |
Sửa chữa máy tàu thủy | Khai thác máy tàu thủy | ||||
3 | Trường CĐN GTVT TWIII | Bộ GTVT | Công nghệ ô tô | Vận hành máy thi công nền |
|
Điện công nghiệp | Vận hành máy thi công mặt đường | ||||
Xây dựng cầu đường bộ | |||||
4 | Trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Điện tử công nghiệp | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Quản trị cơ sở dữ liệu |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Chế biến thực phẩm |
| |||
5 | Trường CĐN Hàng Hải TP Hồ Chí Minh | Bộ GTVT | Điều khiển tàu biển | Bảo vệ môi trường | Xử lý nước thải công nghiệp |
Điện tàu thủy | |||||
Khai thác máy tàu thủy | |||||
6 | Trường TCN Lê Thị Riêng | Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
| Chăm sóc sắc đẹp | Kỹ thuật chế biến món ăn |
Chế biến thực phẩm | |||||
Bán hàng trong siêu thị | |||||
7 | Trường TCN số 7/BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Điện công nghiệp |
8 | Trường TCN Tôn Đức Thắng | Tổng LĐLĐVN |
|
| Quản trị mạng máy tính |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | |||||
9 | Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Cơ điện tử | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | Cắt gọt kim loại |
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí | |||||
10 | Trường Trung cấp nghề Nhân Đạo | UBND Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
11 | Trường trung cấp nghề Thủ Đức | UBND Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Điện công nghiệp |
II | Đồng Nai |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN LILAMA 2 | Bộ xây dựng | Hàn |
|
|
Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến | |||||
Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông | |||||
Chế tạo thiết bị cơ khí | |||||
Cắt gọt kim loại | |||||
Cơ điện tử | |||||
Điện tử công nghiệp | |||||
2 | Trường CĐN Đồng Nai | UBND tỉnh Đồng Nai | Điện công nghiệp | Cắt gọt kim loại | Nguội sửa chữa máy công cụ |
Chế biến thực phẩm | |||||
3 | Trường CĐN số 8 | Bộ Quốc phòng | Công nghệ ô tô | Điện tử công nghiệp | Hàn |
Cắt gọt kim loại | |||||
4 | Trường TCN 26/3 | UBND tỉnh Đồng Nai |
|
| Điện dân dụng |
Nguội sửa chữa máy công cụ | |||||
5 | Trường TCN Cơ điện Đông Nam Bộ | Bộ NN và PTNT |
|
| Vận hành máy nông nghiệp |
6 | Trường TCN Kinh tế Kỹ thuật số 2 | Tổng LĐLĐVN |
|
| Nghiệp vụ nhà hàng |
Lập trình máy tính | |||||
7 | Trường TCN khu vực Long Thành - Nhơn Trạch | UBND tỉnh Đồng Nai |
|
| Điện dân dụng |
Xử lý nước thải công nghiệp | |||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
III | Bình Dương |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Công nghệ và Nông Lâm Nam Bộ | Bộ NN và PTNT |
| Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | Lâm sinh |
Chế biến mủ cao su | |||||
Công nghệ sinh học | Cơ điện nông thôn | ||||
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo | |||||
2 | Trường CĐN Việt Nam - Singapore | UBND tỉnh Bình Dương | Cắt gọt kim loại | Cơ điện tử | Nguội sửa chữa máy công cụ |
Điện tử công nghiệp | |||||
3 | Trường TCN kỹ thuật và nghiệp vụ công đoàn Bình Dương | Tổng LĐLĐVN |
|
| Lắp đặt thiết bị điện |
4 | Trường TCN số 22/BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Cắt gọt kim loại |
Điện công nghiệp | |||||
5 | Trường TCN Bình Dương | UBND tỉnh |
|
| Điện dân dụng |
6 | Trường TCN Dĩ An | UBND tỉnh |
|
| Hàn |
7 | Trường TCN Tân Uyên | UBND tỉnh |
|
| Điện công nghiệp |
8 | Trường TCN Thủ Dầu Một | UBND tỉnh |
|
| Điện dân dụng |
9 | Trường TCN Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương | UBND tỉnh Bình Dương |
|
| Cắt gọt kim loại |
Hàn | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
Nguội sửa chữa máy công cụ | |||||
Vẽ và thiết kế trên máy tính | |||||
VI | Bình Phước |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Tôn Đức Thắng | UBND tỉnh Bình Phước |
|
| Điện dân dụng |
Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su | |||||
Điện tử dân dụng | |||||
V | Tây Ninh |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Tây Ninh | UBND Tỉnh Tây Ninh |
|
| Cắt gọt kim loại |
2 | Trường TCN khu vực Nam Tây Ninh | UBND Tỉnh Tây Ninh |
|
| Hàn |
VI | Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
| Hàn | Công nghệ ôtô |
Cơ điện tử | Khai thác, đánh bắt hải sản | ||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Chế biến và bảo quản thủy sản | ||||
2 | Trường CĐN Du lịch Vũng Tàu | Bộ VHTT&DL | Quản trị khách sạn | Quản trị lễ tân |
|
Quản trị nhà hàng | Hướng dẫn du lịch | ||||
Kỹ thuật chế biến món ăn | |||||
3 | Trường TCN Kinh tế kỹ thuật Công đoàn Bà Rịa - Vũng Tàu | Tổng LĐLĐVN |
|
| Kỹ thuật sữa chữa, lắp ráp máy tính |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2011-2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Kèm theo Quyết định số 826/QĐ-LĐTBXH ngày 7 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên trường | Cơ quan chủ quản | Cấp độ | ||
Quốc tế | Khu vực ASEAN | Quốc gia | |||
I | Long An |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Long An | UBND tỉnh Long An | Lắp đặt thiết bị cơ khí | Cơ điện tử | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Điện công nghiệp | Hàn | ||||
2 | Trường TCN Đồng Tháp Mười | UBND tỉnh Long An |
|
| Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
Thú y | |||||
Cơ điện nông thôn | |||||
3 | Trường TCN Đức Hòa | UBND tỉnh Long An |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Chế tạo thiết bị cơ khí | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
II | Tiền Giang |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Tiền Giang | UBND tỉnh Tiền Giang |
| Cơ điện tử | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
Hàn | |||||
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | |||||
2 | Trường TCN khu vực Cai Lậy | UBND tỉnh Tiền Giang |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Nguội sửa chữa máy công cụ | |||||
3 | Trường TCN khu vực Gò Công | UBND tỉnh Tiền Giang |
|
| Cơ điện lạnh thủy sản |
Hàn | |||||
Khai thác, đánh bắt hải sản | |||||
4 | Trường TCN Công đoàn Tiền Giang | Tổng LĐLĐVN |
|
| Quản trị mạng máy tính |
Chế biến thực phẩm | |||||
5 | Trường TCN GTVT Tiền Giang | Sở GTVT |
|
| Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
Khai thác máy tàu thủy | |||||
III | Vĩnh Long |
|
|
|
|
1 | Trường TCN số 9/BQP | Bộ Quốc phòng |
| Điện công nghiệp | Công nghệ ô tô |
2 | Trường TCN Vĩnh Long | UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa | |||||
Điện dân dụng | |||||
IV | Cần Thơ |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Cần Thơ | UBND Tp Cần Thơ | Công nghệ ô tô | Cắt gọt kim loại | Chế biến thực phẩm |
Điện tử công nghiệp | |||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Quản trị mạng máy tính | ||||
2 | Trường TCN khu vực ĐBSCL | UBND Tp Cần Thơ |
|
| Xây dựng cầu đường bộ |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa | |||||
3 | Trường TCN Thới Lai | UBND Tp Cần Thơ |
|
| Chế biến lương thực |
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ | |||||
4 | Trường TCN Cần Thơ | Tổng LĐLĐVN |
|
| Kỹ thuật chế biến món ăn |
Hàn | |||||
V | Hậu Giang |
|
|
|
|
1 | Trường TCN tỉnh Hậu Giang | UBND tỉnh Hậu Giang |
|
| Kỹ thuật xây dựng |
Xử lý nước thải công nghiệp | |||||
Thú y | |||||
Điện công nghiệp | |||||
2 | Trường TCN Ngã bảy | UBND tỉnh Hậu Giang |
|
| Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | |||||
VI | An Giang |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN An Giang | UBND tỉnh An Giang | Cắt gọt kim loại | Hàn | Quản trị mạng máy tính |
Lắp đặt thiết bị cơ khí | |||||
Điện công nghiệp | Cơ điện tử | ||||
2 | Trường TCN Châu Đốc | UBND tỉnh An Giang |
|
| Nghiệp vụ nhà hàng |
Nghiệp vụ lễ tân | |||||
3 | Trường TCN Dân tộc Nội trú An Giang | UBND tỉnh An Giang |
|
| Trồng cây lương thực, thực phẩm |
Cơ điện nông thôn | |||||
4 | Trường TCN Tân Châu | UBND tỉnh An Giang |
|
| Chế biến và bảo quản thủy sản |
5 | Trường TCN Kinh tế kỹ thuật Công đoàn An Giang | Tổng LĐLĐVN |
|
| Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | |||||
VII | Đồng Tháp |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Đồng Tháp | UBND tỉnh Đồng Tháp |
| Công nghệ ô tô | Kỹ thuật xây dựng |
Điện công nghiệp | |||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
2 | Trường TCN Hồng Ngự | UBND tỉnh Đồng Tháp |
|
| Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
3 | Trường TCN Tháp Mười | UBND tỉnh Đồng Tháp |
|
| Chế biến và bảo quản thủy sản |
VIII | Bến Tre |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Đồng Khởi | Tổng LĐLĐVN |
| Công nghệ ô tô | Quản trị mạng máy tính |
Quản trị khách sạn | |||||
2 | Trường TCN Bến Tre | UBND tỉnh Bến Tre |
|
| Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
Chế biến và bảo quản thủy sản | |||||
Vận hành máy xây dựng | |||||
IX | Trà Vinh |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Trà Vinh | UBND tỉnh Trà Vinh |
|
| Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | |||||
Điện công nghiệp | |||||
X | Sóc Trăng |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Sóc Trăng | UBND tỉnh Sóc Trăng |
| Công nghệ ô tô | Chế biến và bảo quản thủy sản |
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ | |||||
Điện tử công nghiệp | Chế biến thực phẩm | ||||
XI | Bạc Liêu |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Bạc Liêu | UBND tỉnh Bạc Liêu |
|
| Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | |||||
Cơ điện nông thôn | |||||
2 | Trường TCN tỉnh Bạc Liêu | UBND tỉnh Bạc Liêu |
|
| Kỹ thuật xây dựng |
Chế biến và bảo quản thủy sản | |||||
XII | Cà Mau |
|
|
|
|
1 | Trường TCN tỉnh Cà Mau | UBND tỉnh Cà Mau |
| Cắt gọt kim loại | Hàn |
Điện công nghiệp | |||||
Sửa chữa máy tàu thủy | |||||
Điện tử công nghiệp | |||||
XIII | Kiên Giang |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Kiên Giang | UBND tỉnh Kiên Giang |
| Điện công nghiệp | Công nghệ ô tô |
Chế biến và bảo quản thủy sản | |||||
Quản trị khách sạn | |||||
Cắt gọt kim loại | |||||
2 | Trường TCN Dân tộc Nội trú Kiên Giang | UBND tỉnh Kiên Giang |
|
| Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
Vận hành máy xây dựng |
- 1 Quyết định 854/QĐ-BLĐTBXH năm 2013 phê duyệt nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Quyết định 854/QĐ-BLĐTBXH năm 2013 phê duyệt nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1 Quyết định 2331/QĐ-TTg năm 2010 về Danh mục Chương trình mục tiêu quốc gia thực hiện năm 2011 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 135/2009/QĐ-TTg về quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 186/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội