ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 827/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 23 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 27/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 142/TTr-STNMT ngày 18/3/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
P. Bồ Xuyên | P. Đề Thám | P. Hoàng Diệu | P.Kỳ Bá | P. Lê Hồng Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 6.809,85 | 83,49 | 52,95 | 616,65 | 169,31 | 63,72 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.788,67 | 0,01 | 0,17 | 144,73 | 12,02 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.862,34 |
|
| 43,77 | 7,33 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.862,19 |
|
| 43,77 | 7,33 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 275,31 |
|
| 24,96 | 1,08 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 222,37 |
| 0,02 | 30,25 | 0,57 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 343,72 | 0,01 | 0,15 | 45,75 | 0,30 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 84,94 |
|
|
| 2,74 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.005,82 | 83,48 | 52,77 | 471,90 | 155,95 | 63,70 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 21,79 | 0,54 |
| 11,42 |
| 0,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,16 | 0,05 | 0,07 | 0,12 | 2,14 | 0,78 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 268,68 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 43,43 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 207,71 | 1,58 | 5,37 | 10,76 | 14,70 | 3,41 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 93,05 | 11,98 | 0,06 | 11,22 | 0,25 | 3,40 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.657,61 | 34,09 | 29,73 | 188,76 | 63,63 | 28,30 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,25 |
| 0,07 | 1,11 | 0,15 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 21,96 |
|
| 0,03 |
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 733,2 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 478,34 | 29,85 | 14,04 | 104,93 | 64,86 | 12,06 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 40,27 | 0,11 | 3,23 | 15,48 | 0,83 | 6,15 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,35 | 0,03 | 0,11 |
|
| 0,05 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,24 | 0,25 | 0,07 | 3,84 | 0,77 | 2,65 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 82,97 |
|
| 6,79 | 2,37 |
|
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,78 |
|
| 3,93 |
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,17 | 0,05 |
| 0,81 | 0,94 | 0,23 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 71,99 | 0,10 |
| 50,91 | 0,09 |
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,43 |
| 0,02 | 1,64 | 0,07 |
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 185,57 | 4,71 |
| 49,90 | 5,14 | 6,26 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 8,23 |
|
|
| 0,01 |
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 16,65 | 0,14 |
| 10,25 |
| 0,11 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 15,36 |
| 0,01 | 0,02 | 1,34 | 0,02 |
4 | Đất đô thị | KKT | 1.971,06 | 83,49 | 52,95 | 616,65 | 169,31 | 63,72 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
P. Phú Khánh | P. Quang Trung | P. Tiền Phong | P. Trần Hưng Đạo | P. Trần Lãm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+ (23) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 6.809,85 | 118,99 | 110,03 | 252,78 | 172,45 | 330,69 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.788,67 | 2,44 | 7,15 | 30,24 | 0,05 | 51,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.862,34 | 1,07 | 6,37 | 25,50 |
| 32,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.862,19 | 1,07 | 6,37 | 25,50 |
| 32,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 275,31 | 0,46 | 0,13 | 0,60 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 222,37 | 0,82 | 0,19 | 0,12 | 0,05 | 3,31 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 343,72 | 0,08 |
| 3,91 |
| 3,82 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 84,94 | 0,01 | 0,46 | 0,11 |
| 3,83 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.005,82 | 116,55 | 102,85 | 222,41 | 171,07 | 276,55 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 21,79 |
|
| 1,02 | 0,66 | 4,38 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,16 | 0,67 | 0,03 |
| 0,77 | 8,53 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 268,68 | 31,99 |
| 0,23 | 57,81 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 43,43 |
|
| 31,28 |
| 5,64 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 207,71 | 3,78 | 0,63 | 16,98 | 6,69 | 5,58 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 93,05 | 14,89 | 1,64 | 22,02 | 9,02 | 2,01 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.657,61 | 37,45 | 59,13 | 66,54 | 56,86 | 114,09 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,25 |
|
|
|
| 0,69 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 21,96 |
| 0,04 | 10,46 |
| 7,19 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 733,2 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 478,34 | 21,43 | 38,45 | 51,59 | 29,67 | 111,47 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 40,27 | 0,18 | 0,88 | 1,40 | 7,63 | 0,96 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,35 |
|
|
| 0,09 |
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,24 |
| 0,02 | 0,57 |
| 0,44 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 82,97 | 3,37 | 0,64 | 4,58 |
| 5,90 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,78 | 2,27 |
| 0,62 |
| 2,83 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,17 | 0,14 | 0,39 | 0,98 | 0,17 | 1,03 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 71,99 |
| 0,56 | 0,61 | 1,37 | 1,69 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,43 |
| 0,08 | 0,96 |
| 0,63 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 185,57 |
|
| 12,46 |
| 2,87 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 8,23 | 0,20 |
|
| 0,02 | 0,08 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 16,65 | 0,18 | 0,36 | 0,11 | 0,31 | 0,54 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 15,36 |
| 0,03 | 0,13 | 1,33 | 2,78 |
4 | Đất đô thị | KKT | 1.971,06 | 118,99 | 110,03 | 252,78 | 172,45 | 330,69 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
X. Đồng Hòa | X. Đông Thọ | X. Đồng Mỹ | X. Phú Xuân | X. Tân Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(23) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 6.809,85 | 557,73 | 245,35 | 443,48 | 594,65 | 381,08 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.788,67 | 336,36 | 136,87 | 243,02 | 152,04 | 129,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.862,34 | 151,80 | 74,55 | 170,92 | 91,15 | 82,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.862,19 | 151,80 | 74,50 | 170,82 | 91,15 | 82,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 275,31 | 56,26 | 8,41 | 21,69 | 18,30 | 16,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 222,37 | 59,00 | 21,38 | 22,00 | 14,03 | 6,16 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 343,72 | 57,93 | 31,39 | 24,92 | 27,46 | 13,65 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 84,94 | 11,37 | 1,14 | 3,49 | 1,10 | 11,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.005,82 | 221,19 | 108,48 | 200,45 | 439,61 | 250,68 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 21,79 |
|
| 0,04 |
| 2,41 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,16 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 268,68 |
| 3,93 | 8,97 | 96,94 | 68,81 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 43,43 |
|
|
| 6,51 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 207,71 | 9,45 |
| 9,11 | 31,04 | 16,89 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 93,05 | 0,66 | 0,06 | 2,47 |
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.657,61 | 85,26 | 38,68 | 98,48 | 162,60 | 84,28 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,25 |
| 0,75 | 0,34 | 0,24 | 0,75 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 21,96 |
| 2,33 | 0,32 | 0,08 | 0,14 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 733,2 | 93,91 | 44,38 | 57,96 | 116,89 | 55,31 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 478,34 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 40,27 | 0,21 | 0,33 | 0,31 | 0,55 | 0,25 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,35 | 0,07 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,24 | 3,73 | 0,81 | 0,57 | 1,37 | 1,60 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 82,97 | 5,09 | 2,13 | 4,21 | 14,09 | 6,93 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,78 |
| 1,09 |
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,17 | 0,79 | 0,37 | 1,02 | 2,35 | 0,52 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 71,99 | 1,73 | 0,28 | 3,37 | 4,16 |
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,43 | 0,54 | 0,59 | 1,38 | 1,18 | 0,39 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 185,57 | 19,47 | 12,50 | 11,26 |
| 6,44 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 8,23 | 0,09 | 0,25 | 0,26 | 0,13 | 5,88 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 16,65 | 0,19 |
| 0,38 | 1,48 | 0,08 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 15,36 | 0,18 |
| 0,01 | 3,01 | 0,71 |
4 | Đất đô thị | KKT | 1.971,06 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vi hành chính | |||
X. Vũ Đông | X. Vũ Lạc | X. Vũ Phúc | X. Vũ Chính | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+…+(23) | (20) | (21) | (22) | (23) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 6.809,85 | 647,35 | 754,99 | 627,54 | 586,62 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.788,67 | 383,19 | 517,55 | 368,10 | 273,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.862,34 | 322,83 | 415,05 | 286,43 | 150,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.862,19 | 322,83 | 415,05 | 286,43 | 150,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 275,31 | 15,74 | 26,35 | 33,26 | 44,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 222,37 | 14,55 | 24,65 | 10,62 | 14,65 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 343,72 | 29,89 | 32,79 | 26,35 | 45,32 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 84,94 | 0,18 | 18,71 | 11,44 | 19,31 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.005,82 | 264,16 | 237,12 | 255,83 | 311,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 21,79 |
|
| 1,00 | 0,02 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,16 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 268,68 |
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 43,43 |
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 207,71 | 8,24 | 10,05 | 11,40 | 42,05 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 93,05 | 1,07 | 10,53 |
| 1,77 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.657,61 | 108,83 | 127,63 | 131,36 | 141,92 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,25 |
| 0,33 |
| 0,82 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 21,96 | 0,43 | 0,23 | 0,66 | 0,05 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 733,2 | 86,41 | 74,90 | 95,26 | 108,18 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 478,34 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 40,27 | 0,20 | 0,35 | 0,49 | 0,73 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,35 |
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,24 | 0,70 | 0,69 | 0,31 | 0,85 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 82,97 | 7,34 | 3,93 | 6,29 | 9,31 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,78 |
|
| 0,04 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,17 | 0,57 | 0,47 | 0,91 | 0,43 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 71,99 |
|
| 3,95 | 3,17 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,43 | 1,44 | 1,20 | 2,13 | 1,18 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 185,57 | 48,54 | 6,02 |
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 8,23 | 0,39 | 0,68 | 0,01 | 0,23 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 16,65 |
| 0,11 | 2,02 | 0,39 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 15,36 | 0,01 | 0,33 | 3,61 | 1,83 |
4 | Đất đô thị | KKT | 1.971,06 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
P. Bồ Xuyên | P. Đề Thám | P. Hoàng Diệu | P. Kỳ Bá | P. Lê Hồng Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 444,36 |
| 0,83 | 110,21 | 10,16 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 313,09 |
|
| 65,67 | 8,20 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 313,09 |
|
| 65,67 | 8,20 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 108,23 |
|
| 44,54 | 1,96 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,94 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,11 |
| 0,83 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 22,10 | 1,98 | 1,01 | 2,76 | 0,11 | 3,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,77 | 1,77 |
|
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,19 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,56 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,79 |
|
|
|
| 0,72 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,68 |
|
|
|
| 0,68 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,76 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,35 | 0,12 | 0,09 | 2,76 | 0,11 |
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,70 | 0,09 | 0,92 |
|
| 1,69 |
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,30 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
P. Phú Khánh | P. Quang Trung | P. Tiền Phong | P. Trần Hưng Đạo | P. Trần Lãm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (23) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 444,36 | 2,92 | 0,47 | 6,93 | 0,01 | 29,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 313,09 | 2,92 | 0,27 | 4,01 |
| 19,63 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 313,09 | 2,92 | 0,27 | 4,01 |
| 19,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 108,23 |
| 0,20 | 2,01 | 0,01 | 2,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,94 |
|
| 0,91 |
| 2,38 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,11 |
|
|
|
| 5,28 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 22,10 | 0,04 | 0,02 | 0,19 | 1,49 | 0,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,77 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,19 |
|
|
| 0,19 |
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,56 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,79 |
|
|
|
| 0,07 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,68 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,76 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,35 | 0,04 | 0,02 | 0,19 |
| 0,02 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,70 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,30 |
|
|
| 1,30 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
X. Đông Hòa | X. Đông Thọ | X. Đông Mỹ | X. Phú Xuân | X. Tân Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (23) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 444,36 | 22,55 | 7,75 | 38,57 | 74,65 | 23,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 313,09 | 21,48 | 6,89 | 24,95 | 52,15 | 17,60 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 313,09 | 21,48 | 6,89 | 24,95 | 52,15 | 17,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 108,23 | 1,07 | 0,36 | 13,62 | 18,64 | 1,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,94 |
| 0,50 |
| 3,86 | 3,86 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,11 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 22,10 |
| 0,03 | 4,86 | 5,21 | 1,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,77 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,19 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,56 |
|
|
| 3,56 |
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,79 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,68 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,76 |
| 0,03 | 4,86 | 1,65 | 1,04 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,35 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,70 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,30 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||
X. Vũ Đông | X. Vũ Lạc | X. Vũ Phúc | X. Vũ Chính | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (23) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 444,36 | 10,46 | 6,86 | 35,40 | 63,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 313,09 | 9,91 | 5,83 | 27,82 | 45,76 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 313,09 | 9,91 | 5,83 | 27,82 | 45,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 108,23 | 0,55 | 1,03 | 7,58 | 12,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,94 |
|
|
| 5,43 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,11 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 22,10 |
|
| 0,07 | 0,11 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,77 |
|
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,19 |
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,56 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,79 |
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,68 |
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,76 |
|
| 0,07 | 0,11 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,35 |
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,70 |
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
P.Bồ Xuyên | P. Đề Thám | P. Hoàng Diệu | P.Kỳ Bá | P.Lê Hồng Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (23) | (4) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 556,86 |
| 0,83 | 114,38 | 11,69 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 407,63 |
|
| 69,40 | 8,20 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 407,63 |
|
| 69,40 | 8,20 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 123,20 |
|
| 44,98 | 2,60 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17,85 |
|
|
| 0,89 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,19 |
| 0,83 |
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 16,45 |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,58 | 1,01 | 0,92 |
|
| 1,15 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
P. Phú Khánh | P. Quang Trung | P. Tiền Phong | P. Trần Hưng Đạo | P. Trần Lãm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (23) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 556,86 | 2,92 | 0,47 | 10,30 | 0,01 | 32,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 407,63 | 2,92 | 0,27 | 4,28 |
| 20,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 407,63 | 2,92 | 0,27 | 4,28 |
| 20,62 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 123,20 |
| 0,20 | 5,11 | 0,01 | 2,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17,85 |
|
| 0,91 |
| 2,38 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,19 |
|
|
|
| 5,78 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 16,45 |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,58 |
|
|
| 1,30 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
X. Đông Hòa | X. Đông Thọ | X. Đông Mỹ | X. Phú Xuân | X. Tân Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (23) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 556,86 | 30,79 | 8,25 | 41,92 | 109,19 | 38,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 407,63 | 29,06 | 6,89 | 27,04 | 86,06 | 32,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 407,63 | 29,06 | 6,89 | 27,04 | 86,06 | 32,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 123,20 | 1,37 | 0,86 | 14,64 | 19,27 | 1,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17,85 | 0,02 | 0,50 |
| 3,86 | 3,86 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,19 | 0,34 |
| 0,24 |
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 16,45 |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,58 |
|
|
| 1,20 | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
X. Vũ Đồng | X. Vũ Lạc | X. Vũ Phúc | X. Vũ Chính | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (23) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 556,86 | 13,46 | 10,56 | 44,84 | 86,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 407,63 | 12,41 | 9,08 | 37,01 | 61,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 407,63 | 12,41 | 9,08 | 37,01 | 61,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 123,20 | 1,05 | 1,48 | 7,83 | 19,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17,85 |
|
|
| 5,43 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,19 |
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 16,45 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,58 |
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
P. Lê Hồng Phong | P. Trần Hưng Đạo | P. Trần Lãm | X. Phú Xuân | X. Vũ Phúc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+ (9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,53 | 0,01 | 0,48 | 2,00 | 1,50 | 0,55 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,67 |
| 0,47 | 1,00 | 1,00 | 0,20 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,85 |
|
|
| 0,50 | 0,35 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,01 | 0,01 | 0,01 | 1,00 |
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân , dân thành phố Thái Bình, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 886/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 887/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 4 Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 886/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 887/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên