Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 827/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 23 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 27/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 142/TTr-STNMT ngày 18/3/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P. Bồ Xuyên

P. Đề Thám

P. Hoàng Diệu

P.Kỳ Bá

P. Lê Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

6.809,85

83,49

52,95

616,65

169,31

63,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.788,67

0,01

0,17

144,73

12,02

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.862,34

 

 

43,77

7,33

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.862,19

 

 

43,77

7,33

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

275,31

 

 

24,96

1,08

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

222,37

 

0,02

30,25

0,57

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

343,72

0,01

0,15

45,75

0,30

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

84,94

 

 

 

2,74

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.005,82

83,48

52,77

471,90

155,95

63,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,79

0,54

 

11,42

 

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

13,16

0,05

0,07

0,12

2,14

0,78

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

268,68

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

43,43

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

207,71

1,58

5,37

10,76

14,70

3,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,05

11,98

0,06

11,22

0,25

3,40

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.657,61

34,09

29,73

188,76

63,63

28,30

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,25

 

0,07

1,11

0,15

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,96

 

 

0,03

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

733,2

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

478,34

29,85

14,04

104,93

64,86

12,06

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

40,27

0,11

3,23

15,48

0,83

6,15

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

0,03

0,11

 

 

0,05

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,24

0,25

0,07

3,84

0,77

2,65

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,97

 

 

6,79

2,37

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,78

 

 

3,93

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,17

0,05

 

0,81

0,94

0,23

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

71,99

0,10

 

50,91

0,09

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,43

 

0,02

1,64

0,07

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

185,57

4,71

 

49,90

5,14

6,26

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,23

 

 

 

0,01

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,65

0,14

 

10,25

 

0,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

15,36

 

0,01

0,02

1,34

0,02

4

Đất đô thị

KKT

1.971,06

83,49

52,95

616,65

169,31

63,72

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P. Phú Khánh

P. Quang Trung

P. Tiền Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Lãm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+ (23)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

6.809,85

118,99

110,03

252,78

172,45

330,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.788,67

2,44

7,15

30,24

0,05

51,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.862,34

1,07

6,37

25,50

 

32,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.862,19

1,07

6,37

25,50

 

32,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

275,31

0,46

0,13

0,60

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

222,37

0,82

0,19

0,12

0,05

3,31

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

343,72

0,08

 

3,91

 

3,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

84,94

0,01

0,46

0,11

 

3,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.005,82

116,55

102,85

222,41

171,07

276,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,79

 

 

1,02

0,66

4,38

2.2

Đất an ninh

CAN

13,16

0,67

0,03

 

0,77

8,53

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

268,68

31,99

 

0,23

57,81

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

43,43

 

 

31,28

 

5,64

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

207,71

3,78

0,63

16,98

6,69

5,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,05

14,89

1,64

22,02

9,02

2,01

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.657,61

37,45

59,13

66,54

56,86

114,09

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,25

 

 

 

 

0,69

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,96

 

0,04

10,46

 

7,19

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

733,2

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

478,34

21,43

38,45

51,59

29,67

111,47

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

40,27

0,18

0,88

1,40

7,63

0,96

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

 

 

 

0,09

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,24

 

0,02

0,57

 

0,44

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,97

3,37

0,64

4,58

 

5,90

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,78

2,27

 

0,62

 

2,83

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,17

0,14

0,39

0,98

0,17

1,03

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

71,99

 

0,56

0,61

1,37

1,69

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,43

 

0,08

0,96

 

0,63

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

185,57

 

 

12,46

 

2,87

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,23

0,20

 

 

0,02

0,08

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,65

0,18

0,36

0,11

0,31

0,54

3

Đất chưa sử dụng

CSD

15,36

 

0,03

0,13

1,33

2,78

4

Đất đô thị

KKT

1.971,06

118,99

110,03

252,78

172,45

330,69

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

X. Đồng Hòa

X. Đông Thọ

X. Đồng Mỹ

X. Phú Xuân

X. Tân Bình

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(23)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

6.809,85

557,73

245,35

443,48

594,65

381,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.788,67

336,36

136,87

243,02

152,04

129,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.862,34

151,80

74,55

170,92

91,15

82,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.862,19

151,80

74,50

170,82

91,15

82,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

275,31

56,26

8,41

21,69

18,30

16,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

222,37

59,00

21,38

22,00

14,03

6,16

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

343,72

57,93

31,39

24,92

27,46

13,65

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

84,94

11,37

1,14

3,49

1,10

11,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.005,82

221,19

108,48

200,45

439,61

250,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,79

 

 

0,04

 

2,41

2.2

Đất an ninh

CAN

13,16

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

268,68

 

3,93

8,97

96,94

68,81

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

43,43

 

 

 

6,51

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

207,71

9,45

 

9,11

31,04

16,89

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,05

0,66

0,06

2,47

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.657,61

85,26

38,68

98,48

162,60

84,28

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,25

 

0,75

0,34

0,24

0,75

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,96

 

2,33

0,32

0,08

0,14

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

733,2

93,91

44,38

57,96

116,89

55,31

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

478,34

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

40,27

0,21

0,33

0,31

0,55

0,25

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

0,07

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,24

3,73

0,81

0,57

1,37

1,60

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,97

5,09

2,13

4,21

14,09

6,93

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,78

 

1,09

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,17

0,79

0,37

1,02

2,35

0,52

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

71,99

1,73

0,28

3,37

4,16

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,43

0,54

0,59

1,38

1,18

0,39

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

185,57

19,47

12,50

11,26

 

6,44

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,23

0,09

0,25

0,26

0,13

5,88

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,65

0,19

 

0,38

1,48

0,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

15,36

0,18

 

0,01

3,01

0,71

4

Đất đô thị

KKT

1.971,06

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vi hành chính

X. Vũ Đông

X. Vũ Lạc

X. Vũ Phúc

X. Vũ Chính

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(23)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

6.809,85

647,35

754,99

627,54

586,62

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.788,67

383,19

517,55

368,10

273,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.862,34

322,83

415,05

286,43

150,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.862,19

322,83

415,05

286,43

150,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

275,31

15,74

26,35

33,26

44,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

222,37

14,55

24,65

10,62

14,65

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

343,72

29,89

32,79

26,35

45,32

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

84,94

0,18

18,71

11,44

19,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.005,82

264,16

237,12

255,83

311,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,79

 

 

1,00

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

13,16

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

268,68

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

43,43

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

207,71

8,24

10,05

11,40

42,05

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,05

1,07

10,53

 

1,77

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.657,61

108,83

127,63

131,36

141,92

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,25

 

0,33

 

0,82

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,96

0,43

0,23

0,66

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

733,2

86,41

74,90

95,26

108,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

478,34

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

40,27

0,20

0,35

0,49

0,73

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,24

0,70

0,69

0,31

0,85

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,97

7,34

3,93

6,29

9,31

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,78

 

 

0,04

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,17

0,57

0,47

0,91

0,43

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

71,99

 

 

3,95

3,17

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,43

1,44

1,20

2,13

1,18

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

185,57

48,54

6,02

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,23

0,39

0,68

0,01

0,23

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,65

 

0,11

2,02

0,39

3

Đất chưa sử dụng

CSD

15,36

0,01

0,33

3,61

1,83

4

Đất đô thị

KKT

1.971,06

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P. Bồ Xuyên

P. Đề Thám

P. Hoàng Diệu

P. Kỳ Bá

P. Lê Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

444,36

 

0,83

110,21

10,16

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

313,09

 

 

65,67

8,20

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

313,09

 

 

65,67

8,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

108,23

 

 

44,54

1,96

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,94

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,11

 

0,83

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,10

1,98

1,01

2,76

0,11

3,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,77

1,77

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

0,19

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,56

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,79

 

 

 

 

0,72

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,68

 

 

 

 

0,68

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,76

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

3,35

0,12

0,09

2,76

0,11

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,70

0,09

0,92

 

 

1,69

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,30

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P. Phú Khánh

P. Quang Trung

P. Tiền Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Lãm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (23)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

444,36

2,92

0,47

6,93

0,01

29,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

313,09

2,92

0,27

4,01

 

19,63

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

313,09

2,92

0,27

4,01

 

19,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

108,23

 

0,20

2,01

0,01

2,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,94

 

 

0,91

 

2,38

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,11

 

 

 

 

5,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,10

0,04

0,02

0,19

1,49

0,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,77

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

0,19

 

 

 

0,19

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,56

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,79

 

 

 

 

0,07

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,68

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,76

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

3,35

0,04

0,02

0,19

 

0,02

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,70

 

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,30

 

 

 

1,30

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

X. Đông Hòa

X. Đông Thọ

X. Đông Mỹ

X. Phú Xuân

X. Tân Bình

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (23)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

444,36

22,55

7,75

38,57

74,65

23,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

313,09

21,48

6,89

24,95

52,15

17,60

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

313,09

21,48

6,89

24,95

52,15

17,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

108,23

1,07

0,36

13,62

18,64

1,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,94

 

0,50

 

3,86

3,86

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,11

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,10

 

0,03

4,86

5,21

1,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,77

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

0,19

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,56

 

 

 

3,56

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,79

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,68

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,76

 

0,03

4,86

1,65

1,04

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

3,35

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,70

 

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,30

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

X. Vũ Đông

X. Vũ Lạc

X. Vũ Phúc

X. Vũ Chính

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (23)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

444,36

10,46

6,86

35,40

63,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

313,09

9,91

5,83

27,82

45,76

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

313,09

9,91

5,83

27,82

45,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

108,23

0,55

1,03

7,58

12,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,94

 

 

 

5,43

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,11

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,10

 

 

0,07

0,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,77

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

0,19

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,56

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,79

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,68

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,76

 

 

0,07

0,11

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

3,35

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,70

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.Bồ Xuyên

P. Đề Thám

P. Hoàng Diệu

P.Kỳ Bá

P.Lê Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (23)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

556,86

 

0,83

114,38

11,69

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

407,63

 

 

69,40

8,20

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

407,63

 

 

69,40

8,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

123,20

 

 

44,98

2,60

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,85

 

 

 

0,89

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,19

 

0,83

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,00

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

16,45

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,58

1,01

0,92

 

 

1,15

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Phú Khánh

P. Quang

Trung

P. Tiền Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Lãm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (23)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

556,86

2,92

0,47

10,30

0,01

32,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

407,63

2,92

0,27

4,28

 

20,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

407,63

2,92

0,27

4,28

 

20,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

123,20

 

0,20

5,11

0,01

2,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,85

 

 

0,91

 

2,38

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,19

 

 

 

 

5,78

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,00

 

 

 

 

1,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

16,45

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,58

 

 

 

1,30

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Đông Hòa

X. Đông Thọ

X. Đông Mỹ

X. Phú Xuân

X. Tân Bình

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (23)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

556,86

30,79

8,25

41,92

109,19

38,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

407,63

29,06

6,89

27,04

86,06

32,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

407,63

29,06

6,89

27,04

86,06

32,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

123,20

1,37

0,86

14,64

19,27

1,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,85

0,02

0,50

 

3,86

3,86

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,19

0,34

 

0,24

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,00

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

16,45

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,58

 

 

 

1,20

-

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Vũ Đồng

X. Vũ Lạc

X. Vũ Phúc

X. Vũ Chính

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (23)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

556,86

13,46

10,56

44,84

86,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

407,63

12,41

9,08

37,01

61,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

407,63

12,41

9,08

37,01

61,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

123,20

1,05

1,48

7,83

19,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,85

 

 

 

5,43

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,19

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,00

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

16,45

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,58

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P. Lê Hồng Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Lãm

X. Phú Xuân

X. Vũ Phúc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+ (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,53

0,01

0,48

2,00

1,50

0,55

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,67

 

0,47

1,00

1,00

0,20

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,85

 

 

 

0,50

0,35

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,01

0,01

0,01

1,00

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân , dân thành phố Thái Bình, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- LĐ VPĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng