Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 830/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 21 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023; Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị Sở Tài chính tại Công văn số 5309/STC-QLNS ngày 20 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Kon Tum (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực XII (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh, PCVPKTTH;
- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Lưu VT, KTTH.NTS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

Biểu mẫu 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10,809,697

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4,014,300

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2,616,500

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1,397,800

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6,795,397

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3,646,673

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3,148,724

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

10,886,897

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7,738,173

1

Chi đầu tư phát triển

1,009,037

2

Chi thường xuyên

5,267,711

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,200

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

5

Dự phòng ngân sách

153,219

 

Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao

25,080

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

7

Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

1,227,806

 

Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định

102,365

 

- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

120,681

 

- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu

21,533

8

Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước (ủy thác qua ngân hàng CSXH)

 

9

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

77,200

II

Chi các chương trình mục tiêu

3,148,724

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1,243,102

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,905,622

2.1

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,825,767

2.2

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

79,855

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

77,200

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

77,200

1

Vay để bù đắp bội chi

77,200

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

9,297,237

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2,501,840

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6,795,397

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3,646,673

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3,148,724

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

9,297,237

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện)

6,603,214

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2,694,023

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2,446,169

-

Chi bổ sung có mục tiêu

247,854

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

77,200

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

4,206,483

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1,512,460

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2,694,023

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2,446,169

-

Thu bổ sung có mục tiêu

247,854

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

4,206,483

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

4,206,483

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

4,500,000

4,014,300

I

Thu nội địa

4,207,000

4,014,300

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

702,000

702,000

1.1

Thuế giá trị gia tăng

304,000

304,000

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

15,000

15,000

1.3

Thuế tài nguyên

383,000

383,000

-

Thuế tài nguyên nước

 

 

-

Thuế tài nguyên khác

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

50,000

50,000

2.1

Thuế giá trị gia tăng

35,000

35,000

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14,000

14,000

2.3

Thuế tài nguyên

1,000

1,000

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

6,000

6,000

3.1

Thuế giá trị gia tăng

2,000

2,000

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4,000

4,000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

980,000

980,000

4.1

Thuế giá trị gia tăng

707,000

707,000

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

35,000

35,000

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

3,000

3,000

4.4

Thuế tài nguyên

235,000

235,000

-

Thuế tài nguyên nước

 

 

-

Thuế tài nguyên khác

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

115,000

115,000

6

Thuế bảo vệ môi trường

273,000

163,800

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

163,800

163,800

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

109,200

 

7

Lệ phí trước bạ

110,000

110,000

8

Thu phí, lệ phí

57,000

47,000

8.1

Phí và lệ phí trung ương

10,000

 

8.2

Phí và lệ phí địa phương

47,000

47,000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3,300

3,300

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

22,000

22,000

12

Thu tiền sử dụng đất

400,000

400,000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1,137

1,137

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

77,000

77,000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

90,000

37,500

16

Thu khác ngân sách

65,000

44,000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

700

700

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

2,000

2,000

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

21

Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước)

1,252,863

1,252,863

 

Trong đó: - Thu tiền thuê đất

160,190

160,190

 

- Tiền bán tài sản trên đất

16,046

16,046

 

- Tiền sử dụng đất

1,076,627

1,076,627

II

Thu từ dầu thô

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

293,000

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

279,000

 

2

Thuế xuất khẩu

8,000

 

3

Thuế nhập khẩu

5,800

 

4

Lệ phí

200

 

5

Thu khác

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10,886,897

6,680,414

4,206,483

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)

7,738,173

3,532,642

4,205,531

A.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7,660,973

3,455,442

4,205,531

I

Chi đầu tư phát triển

1,009,037

369,061

639,976

1

Chi đầu tư cho các dự án

1,009,037

369,061

639,976

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

24,894

24,894

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

400,000

28,000

372,000

 

Trong đó: - Bổ sung Quỹ phát triển đất (2%)

8,000

8,000

 

 

- Chi sự nghiệp quản lý đất đai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất

40,000

20,000

20,000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

77,000

68,705

8,295

-

Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu)

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

5,267,711

1,830,275

3,437,436

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2,409,053

425,424

1,983,629

2

Chi khoa học và công nghệ

16,929

14,929

2,000

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,200

2,200

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

 

V

Dự phòng ngân sách

153,219

74,046

79,173

VI

Chi nguồn giao tăng thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất; phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

1,227,806

1,178,860

48,946

 

Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định

102,365

102,365

 

 

- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

120,681

120,681

 

 

- Trích 2% Quỹ phát triển đất tính từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu

21,533

21,533

 

A.2

CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

77,200

77,200

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3,148,724

3,147,772

952

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1,243,102

1,243,102

 

 

Chương trình MTQG NTM

138,330

138,330

 

 

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

283,570

283,570

 

 

Chương trình MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

821,202

821,202

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,905,622

1,904,670

952

II.1

Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

1,825,767

1,825,767

 

1

Vốn nước ngoài

72,367

72,367

 

2

Vốn trong nước

1,753,400

1,753,400

 

II.2

Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định

79,855

78,903

952

1

Vốn ngoài nước

 

 

 

2

Vốn trong nước

79,855

78,903

952

2.1

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

2,644

1,760

884

a

Khối tỉnh

1,760

1,760

 

-

Ban an toàn giao thông tỉnh

880

880

 

-

Thanh tra giao thông

440

440

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh

35

35

 

-

Sở Văn hóa Thể thao và DL

35

35

 

-

UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh

35

35

 

-

Báo Kon Tum

35

35

 

-

Tỉnh đoàn thanh niên (bao gồm hỗ trợ 05 đội thanh niên xung kích tình nguyện)

85

85

 

-

Đài phát thanh Truyền hình

45

45

 

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

30

30

 

-

Sở Tư pháp

30

30

 

-

Sở Thông tin Truyền thông

30

30

 

-

Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum

30

30

 

-

Hội Cựu chiến binh tỉnh

30

30

 

-

Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum

20

20

 

b

Khối huyện

884

 

884

2.2

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)

48,847

48,847

 

-

Hỗ trợ Trạm Kiểm soát tải trọng xe số 54

300

300

 

-

Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp

48,547

48,547

 

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km30 - Km39 930, đường tái định cư thủy điện PleiKrông

31,325

31,325

 

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 - Km39 500, Tỉnh lộ 673

17,222

17,222

 

2.3

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)

230

230

 

2.4

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sở Kế hoạch và Đầu tư)

2,000

2,000

 

2.5

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

25,341

25,273

68

-

BQL rừng đặc dụng Đăk Uy

400

400

 

-

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

6,400

6,400

 

-

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

2,560

2,560

 

-

BQL rừng phòng hộ Thạch Nham

465

465

 

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đăk Tô

86

86

 

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H'Drai

5,534

5,534

 

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Plông

642

642

 

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sa Thầy

3,986

3,986

 

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi

4,459

4,459

 

-

Huyện Kon Plông

68

 

68

-

Chi cục Kiểm lâm

400

400

 

-

Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình

341

341

 

2.6

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương (Hội Văn học nghệ thuật tỉnh)

433

433

 

2.7

Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương (Hội Nhà báo tỉnh)

160

160

 

2.8

Kinh phí thực hiện Chương hình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

200

200

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 50/CK-NSNN

UBND TỈNH KON TUM

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

9,126,583

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

2,446,169

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)

3,532,642

B.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

3,455,442

I

Chi đầu tư phát triển

369,061

1

Chi đầu tư cho các dự án

369,061

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

24,894

-

Chi khoa học và công nghệ

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

8,811

-

Chi văn hóa thông tin

27,460

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

5,000

-

Chi thể dục thể thao

14,000

-

Chi bảo vệ môi trường

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

229,896

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

29,500

-

Chi bảo đảm xã hội

 

-

Chi đầu tư khác

29,500

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

1,830,275

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

425,424

-

Chi khoa học và công nghệ

14,929

-

Chi y tế, dân số và gia đình

532,174

-

Chi văn hóa thông tin

49,061

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

18,381

-

Chi thể dục thể thao

14,290

-

Chi bảo vệ môi trường

12,646

-

Chi các hoạt động kinh tế

217,542

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

354,478

-

Chi bảo đảm xã hội

65,997

-

Chi thường xuyên khác

125,353

III

Chi trả nợ lãi vay

2,200

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1,000

V

Dự phòng ngân sách

74,046

VI

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

1,178,860

B.2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

77,200

C

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

3,147,772

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1,243,102

II

Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

1,825,767

III

Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định

78,903

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 


Biểu mẫu 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI NGUỒN GIAO TĂNG THU SO DỰ TOÁN TRUNG ƯƠNG GIAO

CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU

TRONG ĐÓ

CHI BỐ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

VỐN ĐẦU TƯ

VỐN SỰ NGHIỆP

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

6,928,268

369,061

1,830,275

2,200

1,000

74,046

1,178,860

77,200

1,243,102

675,155

567,947

1,905,622

1,825,767

79,855

246,902

 

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BI CHI) (A1 A2)

3,532,642

369,061

1,830,275

2,200

1,000

74,046

1,178,860

77,200

-

-

-

-

-

-

-

 

A1

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH TỈNH

3,455,442

369,061

1,830,275

2,200

1,000

74,046

1,178,860

-

-

-

-

-

-

-

-

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

2,199,336

369,061

1,830,275

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Đơn v d toán toàn ngành

1,573,026

120,394

1,452,632

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

 

-

 

1.1

Sở NN và PT nông thôn

137,885

-

137,885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

BQL khai thác các công trình thủy lợi

29,878

 

29,878

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Sở Giao thông vận tải

65,009

30,000

35,009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Ban An toàn giao thông

331

 

331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Sở Xây dựng

11,596

 

11,596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Sở Tài nguyên Môi trường

28,150

 

28,150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Sở Công Thương

9,302

 

9,302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Sở Giáo dục Đào tạo

407,638

24,894

382,744

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Sở Y tế

265,471

2,000

263,471

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

84,336

34,000

50,336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Sở Lao động Thương binh Xã hội

315,736

 

315,736

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Sở Tư pháp

10,002

 

10,002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Văn phòng Tỉnh ủy

87,041

3,000

84,041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14

Sở Khoa học công nghệ

19,451

 

19,451

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15

Tỉnh đoàn

11,248

 

11,248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.16

Sở Thông tin truyền thông

20,736

 

20,736

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.17

Ban Quản lý Khu Kinh tế

21,169

 

21,169

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.18

Sở Nội vụ

48,047

26,500

21,547

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các đơn vị dự toán độc lập

526,643

248,667

277,976

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.1

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

10,423

 

10,423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trường Cao đẳng Cộng đồng

38,133

 

38,133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Trường Chính trị

9,651

 

9,651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đài phát thanh - Truyền hình

23,381

5,000

18,381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Ban Dân tộc

5,216

 

5,216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Sở Ngoại vụ

8,447

 

8,447

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Thanh tra nhà nước

7,029

 

7,029

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

15,719

 

15,719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Sở Kế hoạch Đầu tư

36,157

22,409

13,748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Sở Tài chính

10,020

 

10,020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

VP Ủy ban nhân dân tỉnh

35,414

 

35,414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Hội Cựu chiến binh

2,637

 

2,637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 13

Hội Nông dân

6,931

 

6,931

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Ủy ban mặt trận tổ quốc

8,365

 

8,365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

5,960

 

5,960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đơn vị khác

81,902

 

81,902

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

15,000

15,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

39,987

39,987

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum

6,811

6,811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

BQL Khu BTTN Ngọc Linh

10,000

10,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

UBND huyện Ia H'Drai

28,500

28,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 22

UBND huyện Kon Rẫy

45,000

45,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

UBND huyện Tu Mơ Rông

7,460

7,460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Các chủ đầu tư (10% sự nghiệp quản lý đất đai, 2% Quỹ phát triển đất, đối ứng các chương trình mục tiêu MTQG, trả nợ quyết toán dự án hoàn thành, chưa đủ thủ tục phân bổ)

68,500

68,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác...

34,416

-

34,416

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

3.1

Hôi người cao tuổi

703

 

703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

436

 

436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Hội Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật

455

 

455

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Hội khuyến học

456

 

456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Ban liên lạc tù chính trị

90

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Hội nhà báo

1,082

 

1,082

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.7

Liên hiệp các hội KH và kỹ thuật

2,108

 

2,108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.8

Hội Cựu Thanh niên xung phong

351

 

351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.9

Hội Văn học Nghệ thuật

1,094

 

1,094

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.10

Hội hữu nghị Việt - Lào

212

 

212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.11

Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

84

 

84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.12

Hôi liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

96

 

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.13

Hội Luật gia

210

 

210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.14

Hội chữ thập đỏ

2,378

 

2,378

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.15

Liên minh Hợp tác xã

1,869

 

1,869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.16

Đoàn Luật sư

65

 

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.17

Hội Bảo vệ người tiêu dùng

34

 

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.18

Công đoàn viên chức tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.19

Liên đoàn Lao động tỉnh

450

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.20

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42

22,043

 

22,043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei

309

 

309

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy

118

 

118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy

178

 

178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

109

 

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô

144

 

144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong

811

 

811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai

214

 

214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum

592

 

592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân

2,476

 

2,476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum

4,909

 

4,909

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Momray

7,278

 

7,278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty cổ phần Cao su Sa Thầy

4,128

 

4,128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty Nông nghiệp sạch Tây Nguyên

777

 

777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi mua sắm, sửa chữa ln xe ô tô, nhà làm việc

8,000

 

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND

7,000

 

7,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi khác ngân sách

50,251

 

50,251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI VAY

2,200

 

 

2,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1,000

 

 

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

74,046

 

 

 

 

74,046

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI NGUỒN GIAO TĂNG THU SO VỚI DỰ TOÁN TRUNG ƯƠNG GIAO

1,178,860

 

 

 

 

 

1,178,860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A2

CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

77,200

 

 

 

 

 

 

77,200

 

 

 

 

 

 

 

 

B

TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU

3,147,772

 

 

 

 

 

 

 

1,243,102

675,155

567,947

1,904,670

1,825,767

78,903

 

 

C

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẮP DƯỚI

247,854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

952

 

952

246,902

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ:

CHI TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU, CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI

CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI ĐẦU TƯ KHÁC

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TNG SỐ

2,947,183

24,894

-

8,811

27,460

5,000

14,000

-

229,896

130,909

98,987

29,500

-

29,500

2,578,122

A

Chi đầu tư phát triển

369,061

24,894

-

8,811

27,460

5,000

14,000

-

229,896

130,909

98,987

29,500

-

29,500

-

1

Sở NN và PT nông thôn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

24,894

24,894

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

22,409

-

-

-

-

-

-

-

22,409

12,409

10,000

-

-

-

 

4

Sở Nội vụ

26,500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26,500

-

-

-

5

Sở Giao thông vận tải

30,000

-

-

-

-

-

-

-

30,000

30,000

-

-

-

-

 

6

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

34,000

-

-

-

20,000

-

14,000

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Sở Y tế

2,000

-

-

2,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

8

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

5,000

-

-

-

-

5,000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

9

Văn phòng Tỉnh ủy

3,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,000

-

-

-

10

BQL Khu BTTN Ngọc Linh

10,000

-

-

-

-

-

-

-

10,000

-

10,000

-

-

-

 

11

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

15,000

-

-

-

-

-

-

-

15,000

15,000

-

-

-

-

 

12

Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum

6,811

-

-

6,811

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

13

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

14

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

39,987

-

-

-

-

-

-

-

39,987

-

39,987

-

-

-

 

15

UBND huyện Ia H'Drai

28,500

-

-

-

-

-

-

-

28,500

28,500

-

-

-

-

 

16

UBND huyện Kon Rẫy

45,000

-

-

-

-

-

-

-

45,000

45,000

-

-

-

-

 

17

UBND huyện Tu Mơ Rông

7,460

-

-

-

7,460

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

18

Các chủ đầu tư (10% sự nghiệp quản lý đất đai, 2% Quỹ phát triển đất, đối ứng các chương trình mục tiêu MTQG, trả nợ quyết toán dự án hoàn thành, chưa đủ thủ tục phân bổ)

68,500

-

-

-

-

-

-

-

39,000

-

39,000

-

-

29,500

 

B

Chi từ nguồn bội chi

77,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77,200

C

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

2,500,922

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,500,922

 

Biểu mẫu 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI THƯỜNG XUYÊN

TRONG ĐÓ:

TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU (VỐN SỰ NGHIỆP)

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

1,909,178

1,830,275

425,424

14,929

532,174

49,061

18,381

14,290

12,646

217,542

28,261

96,976

354,478

65,997

125,353

78,903

A

CHI THƯỜNG XUYÊN

1,830,275

1,830,275

425,424

14,929

532,174

49,061

18,381

14,290

12,646

217,542

28,261

96,976

354,478

65,997

125,353

 

I

Đơn v d toán toàn ngành

1,452,632

1,452,632

377,640

14,479

532,174

49,061

-

14,290

12,646

180,136

28,261

96,976

235,374

36,832

-

 

1

Sở NN và PT nông thôn

137,885

137,885

 

 

 

 

 

 

 

67,098

 

67,098

70,787

 

 

 

2

BQL khai thác các công trình thủy lợi

29,878

29,878

 

 

 

 

 

 

 

29,878

 

29,878

 

 

 

 

3

Sở Giao thông vận tải

35,009

35,009

 

 

 

 

 

 

 

28,261

28,261

 

6,748

 

 

 

4

Ban An toàn giao thông

331

331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

331

 

 

 

5

Sở Xây dựng

11,596

11,596

 

 

 

 

 

 

 

6,331

 

 

5,265

 

 

 

6

Sở Tài nguyên Môi trường

28,150

28,150

 

 

 

 

 

 

11,478

9,725

 

 

6,947

 

 

 

7

Sở Công Thương

9,302

9,302

 

 

 

 

 

 

 

3,278

 

 

6,024

 

 

 

8

Sở Giáo dục Đào tạo

382,744

382,744

375,140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,604

 

 

 

9

Sở Y tế

263,471

263,471

 

 

241,572

 

 

 

 

 

 

 

9,899

12,000

 

 

10

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

50,336

50,336

 

 

 

29,032

 

14,290

 

 

 

 

7,014

 

 

 

11

Sở Lao động Thương binh Xã hội

315,736

315,736

2,500

 

286,018

 

 

 

 

 

 

 

7,382

19,836

 

 

12

Sở Tư pháp

10,002

10,002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,006

4,996

 

 

13

Văn phòng Tỉnh ủy

84,041

84,041

 

 

4,584

16,964

 

 

 

850

 

 

61,643

 

 

 

14

Sở Khoa học công nghệ

19,451

19,451

 

14,479

 

 

 

 

 

 

 

 

4,972

 

 

 

15

Tỉnh đoàn

11,248

11,248

 

 

 

3,065

 

 

 

1,140

 

 

7,043

 

 

 

16

Sở Thông tin truyền thông

20,736

20,736

 

 

 

 

 

 

 

17,065

 

 

3,671

 

 

 

17

Ban Quản lý Khu Kinh tế

21,169

21,169

 

 

 

 

 

 

1,168

13,755

 

 

6,246

 

 

 

18

Sở Nội vụ

21,547

21,547

 

 

 

 

 

 

 

2,755

 

 

18,792

 

 

 

II

Các đơn vị dự toán độc lập

277,976

277,976

47,784

-

-

-

18,381

-

-

37,306

-

-

92,481

122

81,902

 

1

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

10,423

10,423

 

 

 

 

 

 

 

10,423

 

 

 

 

 

 

2

Trường Cao đẳng Cộng đồng

38,133

38,133

38,133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường Chính trị

9,651

9,651

9,651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đài phát thanh - Truyền hình

18,381

18,381

 

 

 

 

18,381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Ban Dân tộc

5,216

5,216

 

 

 

 

 

 

 

1,840

 

 

3,376

 

 

 

6

Sở Ngoại vụ

8,447

8,447

 

 

 

 

 

 

 

1,087

 

 

7,360

 

 

 

7

Thanh tra nhà nước

7,029

7,029

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,029

 

 

 

8

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

15,719

15,719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,719

 

 

 

9

Sở Kế hoạch Đầu tư

13,748

13,748

 

 

 

 

 

 

 

4,649

 

 

9,099

 

 

 

10

Sở Tài chính

10,020

10,020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,020

 

 

 

11

VP Ủy ban nhân dân tỉnh

35,414

35,414

 

 

 

 

 

 

 

17,172

 

 

18,242

 

 

 

12

Hội Cựu chiến binh

2,637

2,637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,637

 

 

 

13

Hội Nông dân

6,931

6,931

 

 

 

 

 

 

 

2,135

 

 

4,796

 

 

 

14

Ủy ban mặt trận tổ quốc

8,365

8,365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,365

 

 

 

15

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

5,960

5,960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,838

122

 

 

16

Đơn vị khác

81,902

81,902

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81,902

 

III

Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác...

34,416

34,416

-

450

-

-

-

-

-

100

-

-

11,173

22,043

650

 

1

Hội người cao tuổi

703

703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

703

 

 

 

2

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

436

436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436

 

 

 

3

Hội Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật

455

455

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

 

 

 

4

Hội khuyến học

456

456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

456

 

 

 

5

Ban liên lạc tù chính trị

90

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

6

Hội nhà báo

1,082

1,082

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,082

 

 

 

7

Liên hiệp các hội KH và kỹ thuật

2,108

2,108

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

1,658

 

 

 

8

Hội Cựu Thanh niên xung phong

351

351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

351

 

 

 

9

Hội Văn học Nghệ thuật

1,094

1,094

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,094

 

 

 

10

Hội hữu nghị Việt - Lào

212

212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

212

 

 

 

11

Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

84

84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

 

 

 

12

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

96

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

 

 

 

13

Hội Luật gia

210

210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

 

 

 

14

Hội chữ thập đỏ

2,378

2,378

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,378

 

 

 

15

Liên minh Hợp tác xã

1,869

1,869

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

1,769

 

 

 

16

Đoàn Luật sư

65

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

18

Hội Bảo vệ người tiêu dùng

34

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

 

 

 

20

Công đoàn viên chức tỉnh

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

21

Liên đoàn Lao động tỉnh

450

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

22

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42

22,043

22,043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,043

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei

309

309

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy

118

118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy

178

178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

178

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

109

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô

144

144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

144

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong

811

811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

811

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai

214

214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

 

 

-

Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum

592

592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

592

 

 

-

Công ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân

2,476

2,476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,476

 

 

-

Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum

4,909

4,909

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,909

 

 

-

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Momray

7,278

7,278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,278

 

 

-

Công ty cổ phần Cao su Sa Thầy

4,128

4,128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,128

 

 

-

Công ty Nông nghiệp sạch Tây Nguyên

777

777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

777

 

 

IV

Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc

8,000

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,000

 

 

 

V

Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND

7,000

7,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,000

 

 

VI

Chi khác ngân sách

50,251

50,251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,450

-

42,801

 

B

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

78,903

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78,903

 

Biểu mẫu 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

4,500,000

1,512,460

753,942

758,518

2,446,169

0

0

3,958,629

1

Thành phố Kon Tum

2,926,900

612,915

339,440

273,475

273,226

 

 

886,141

2

Huyện Đăk Hà

168,570

93,046

47,715

45,331

371,909

 

 

464,955

3

Huyện Đăk Tô

124,580

93,743

29,613

64,130

257,450

 

 

351,193

4

Huyện Ngọc Hồi

434,860

100,961

46,130

54,831

241,315

 

 

342,276

5

Huyện Đăk Glei

28,130

21,855

15,203

6,652

398,242

 

 

420,097

6

Huyện Sa Thầy

112,630

88,703

26,015

62,688

301,282

 

 

389,985

7

Huyện Ia H'Drai

67,600

35,229

17,919

17,310

95,268

 

 

130,497

8

Huyện Kon Rẫy

76,310

57,612

30,134

27,478

196,412

 

 

254,024

9

Huyện Kon Plong

500,260

366,539

184,749

181,790

27,552

 

 

394,091

10

Huyện Tu Mơ Rông

60,160

41,857

17,024

24,833

283,513

 

 

325,370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (1)

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG SỐ

247,854

206,185

41,669

0

1

Thành phố Kon Tum

106,527

100,885

5,642

 

2

Huyện Đăk Hà

18,312

15,100

3,212

 

3

Huyện Đăk Tô

17,282

14,000

3,282

 

4

Huyện Ngọc Hồi

9,028

5,800

3,228

 

5

Huyện Đăk Glei

13,048

8,000

5,048

 

6

Huyện Sa Thầy

13,631

10,400

3,231

 

7

Huyện Ia'H Drai

8,097

5,300

2,797

 

8

Huyện Kon Rẫy

11,497

8,400

3,097

 

9

Huyện Kon Plong

40,575

32,800

7,775

 

10

Huyện Tu Mơ Rông

9,857

5,500

4,357

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Phân bổ chi tiết tại biểu 57/CK-NSNN

 

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong

Vốn ngoài

Tổng số

Vốn trong

Vốn ngoài

Tổng số

Vốn trong

Vốn ngoài

Tổng số

Vốn trong

Vốn ngoài

Tổng số

Vốn trong

Vốn ngoài

Tổng số

Vốn trong

Vốn ngoài

A

B

1=2 3

2=5 12

3=8 15

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

12=13 14

13

14

15=16 17

16

17

18=19 22

19=20 21

20

21

22=23 24

23

24

 

TNG SỐ

1,243,102

675,155

567,947

138,330

104,130

104,130

 

34,200

34,200

 

283,570

141,429

141,429

 

142,141

142,141

 

821,202

429,596

429,596

 

391,606

391,606

 

I

Cấp tỉnh

274,298

79,483

194,815

7,444

1,940

1,940

 

5,504

5,504

 

31,709

19,993

19,993

 

11,716

11,716

 

235,145

57,550

57,550

 

177,595

177,595

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

28,427

10,512

17,915

2,664

1,940

1,940

 

724

724

 

343

-

 

 

343

343

 

25,420

8,572

8,572

 

16,848

16,848

 

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

8,487

3,283

5,204

-

-

-

 

 

-

 

7,344

3,283

3,283

 

4,061

4,061

 

1,143

-

-

 

1,143

1,143

 

3

Ban Dân tộc

22,107

2,506

19,601

 

-

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

-

 

22,107

2,506

2,506

 

19,601

19,601

 

4

Sở Công Thương

408

-

408

 

-

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

-

 

408

-

-

 

408

408

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

66,192

27,433

38,759

 

-

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

-

 

66,192

27,433

27,433

 

38,759

38,759

 

6

Sở Nội vụ

1,743

-

1,743

 

-

 

 

30

30

 

-

-

 

 

 

-

 

1,713

-

-

 

1,713

1,713

 

7

Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

21,957

16,710

5,247

-

-

-

 

 

-

 

21,957

16,710

16,710

 

5,247

5,247

 

-

-

 

 

 

-

 

8

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

11,313

6,252

5,061

500

-

-

 

500

500

 

-

-

 

 

 

-

 

10,813

6,252

6,252

 

4,561

4,561

 

9

Văn phòng Điều phối NTM tỉnh

2,200

-

2,200

2,200

-

-

 

2,200

2,200

 

-

-

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

-

 

10

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

10,865

-

10,865

500

-

-

 

500

500

 

-

-

 

 

 

-

 

10,365

-

-

 

10,365

10,365

 

11

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

1,325

779

546

-

-

-

 

 

-

 

-

-

 

 

 

-

 

1,325

779

779

 

546

546

 

12

Hội Nông dân tỉnh

500

-

500

200

-

-

 

200

200

 

-

-

 

 

 

-

 

300

-

-

 

300

300

 

13

Tỉnh đoàn

700

-

700

400

-

-

 

400

400

 

-

-

 

 

 

-

 

300

-

-

 

300

300

 

14

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

185

-

185

 

-

 

 

100

100

 

-

-

 

 

 

-

 

85

-

-

 

85

85

 

15

Ban Dân vận Tỉnh ủy

29

-

29

 

-

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

-

 

29

-

-

 

29

29

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

3,536

1,169

2,367

650

-

-

 

650

650

 

1,347

-

 

 

1,347

1,347

 

1,539

1,169

1,169

 

370

370

 

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

29

-

29

 

-

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

-

 

29

-

-

 

29

29

 

18

Sở Tài chính

29

 

29

 

-

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

-

 

29

-

-

 

29

29

 

19

Sở Y tế

19,860

10,839

9,021

-

-

-

 

 

-

 

718

-

 

 

718

718

 

19,142

10,839

10,839

 

8,303

8,303

 

20

Sở Tư pháp

123

-

123

 

-

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

-

 

123

-

-

 

123

123

 

21

Sở Giao thông Vận tải

29

-

29

 

-

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

-

 

29

-

-

 

29

29

 

22

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum

29

-

29

 

-

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

-

 

29

-

-

 

29

29

 

23

Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray

6,687

-

6,687

 

-

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

-

 

6,687

-

 

 

6,687

6,687

 

24

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông

976

-

976

 

-

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

-

 

976

-

 

 

976

976

 

25

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

29

-

29

 

-

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

-

 

29

-

 

 

29

29

 

26

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

29

-

29

 

-

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

-

 

29

-

 

 

29

29

 

27

Công an tỉnh

1,085

-

1,085

200

-

-

 

200

200

 

-

-

 

 

 

-

 

885

-

 

 

885

885

 

28

Tập trung tại tỉnh chưa phân bổ (*)

65,419

-

65,419

 

-

-

 

 

-

 

-

-

 

 

 

-

 

65,419

-

 

 

65,419

65,419

 

II

Cấp huyện

968,804

595,672

373,132

130,886

102,190

102,190

 

28,696

28,696

 

251,861

121,436

121,436

 

130,425

130,425

 

586,057

372,046

372,046

 

214,011

214,011

 

1

Thành phố Kon Tum

44,469

23,461

21,008

21,219

17,223

17,223

 

3,996

3,996

 

8,463

-

 

 

8,463

8,463

 

14,787

6,238

6,238

 

8,549

8,549

 

 

Huyện Đăk Hà

82,850

46,414

36,436

11,755

8,105

8,105

 

3,650

3,650

 

10,416

-

 

 

10,416

10,416

 

60,679

38309

38,309

 

22,370

22,370

 

3

Huyện Đăk Tô

71,336

37,076

34,260

5,469

3,039

3,039

 

2,430

2,430

 

8,139

-

 

 

8,139

8,139

 

57,728

34,037

34,037

 

23,691

23,691

 

4

Huyện Ngọc Hồi

73,625

45,341

28,284

30,761

28,366

28,366

 

2,395

2,395

 

6,264

-

 

 

6,264

6,264

 

36,600

16,975

16,975

 

19,625

19,625

 

5

Huyện Tu Mơ Rông

192,019

124,892

67,127

13,150

10,000

10,000

 

3,150

3,150

 

71,972

42,218

42,218

 

29,754

29,754

 

106,897

72,674

72,674

 

34,223

34,223

 

6

Huyện Đắk Glei

112,222

68,265

43,957

5,789

3,039

3,039

 

2,750

2,750

 

11,011

-

 

 

11,011

11,011

 

95,422

65,226

65,226

 

30,196

30,196

 

7

Huyện Sa Thầy

77,023

40,695

36,328

7,342

4,052

4,052

 

3,290

3,290

 

11,696

-

 

 

11,696

11,696

 

57,985

36,643

36,643

 

21,342

21,342

 

8

Huyện Kon Rẫy

75,337

49,675

25,662

26,844

24,314

24,314

 

2,530

2,530

 

7,853

-

 

 

7,853

7,853

 

40,640

25,361

25,361

 

15,279

15,279

 

9

Huyện Kon Plông

125,842

84,492

41,350

6,319

3,039

3,039

 

3,280

3,280

 

59,784

38,897

38,897

 

20,887

20,887

 

59,739

42,556

42,556

 

17,183

17,183

 

10

Huyện Ia H'Drai

114,081

75,361

38,720

2,238

1,013

1,013

 

1,225

1,225

 

56,263

40,321

40,321

 

15,942

15,942

 

55,580

34,027

34,027

 

21,553

21,553

 

 

Ghi chú: (*) Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết sau khi đảm bảo thủ tục theo quy định.

 

Biểu 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện giai đoạn 2021-2025 đến 31/12/2022

Lũy kế vn đã btrí giai đoạn 2021 -2025 đến 31/12/2022

Kế hoạch vốn năm 2023

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được duyệt

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Vốn nước ngoài

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

1

 

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TNG SỐ: (A B C D)

 

 

 

10,127,541

678,234

4,378,644

5,135,663

1,944,252

362,963

1,301,720

279,569

1,944,693

362,963

1,301,720

280,010

4,012,443

149,566

1,753,400

2,134,478

A.

NGUN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

5,135,663

-

-

5,135,663

279,569

-

-

279,569

280,010

-

-

280,010

2,109,478

-

-

2,134,478

I.

NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG

 

 

 

975,818

-

-

975,818

239,695

-

-

239,695

239,695

-

-

239,695

532,037

-

-

532,037

I.1

PHÂN CẤP CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

259,681

-

-

259,681

1

UBND TP Kon Tum

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

114,195

 

 

114,195

2

UBND huyện Đăk Hà

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

18,885

 

 

18,885

3

UBND huyện Đăk Tô

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

18,901

 

 

18,901

4

UBND huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

10,370

 

 

10,370

5

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

10,406

 

 

10,406

6

UBND huyện Đăk Glei

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

13,310

 

 

13,310

7

UBND huyện Sa Thầy

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

15,662

 

 

15,662

8

UBND huyện Ia H’Drai

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

8,556

 

 

8,556

9

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

12,168

 

 

12,168

10

UBND huyện Kon Plông

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

37,228

 

 

37,228

1.2

CHI NGÂN SÁCH TNH

 

 

 

975,818

-

-

975,818

239,695

-

-

239,695

239,695

-

-

239,695

272,356

-

-

272,356

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

40,000

 

 

40,000

300

 

 

300

300

 

 

300

4,500

 

 

4,500

-

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

2023-

NQ 03- 09/7/2021

40,000

 

 

40,000

300

 

 

300

300

 

 

300

4,500

 

 

4,500

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

128,480

 

 

128,480

93,069

 

 

93,069

93,069

 

 

93,069

22,409

 

 

22,409

-

Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum

Toàn tỉnh

2019- 2023

669-14/7/2017

69,732

 

 

69,732

54,321

 

 

54,321

54,321

 

 

54,321

12,409

 

 

12,409

-

Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050

Toàn tỉnh

2020-2022

752-05/8/2020

58,748

 

 

58,748

38,748

 

 

38,748

38,748

 

 

38,748

10,000

 

 

10,000

3

Sở Nội vụ

 

 

 

39,098

 

 

39,098

10,050

 

 

10,050

10,050

 

 

10,050

26,500

 

 

26,500

-

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2022-

NQ 39- 29/4/2021

39,098

 

 

39,098

10,050

 

 

10,050

10,050

 

 

10,050

26,500

 

 

26,500

4

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

112,235

 

 

112,235

3,200

 

 

3,200

3,200

 

 

3,200

30,000

 

 

30,000

-

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 - Km39 500, Tỉnh lộ 673

Đăk Glei

2023-

NQ 30-09/7/2021; 235-22/3/2022

112,235

 

 

112,235

3,200

 

 

3,200

3,200

 

 

3,200

30,000

 

 

30,000

5

Sở Văn hóa, Ththao và du lịch

 

 

 

189,500

 

 

189,500

36,698

 

 

36,698

36,698

 

 

36,698

24,000

 

 

24,000

-

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2021-

1388-12/12/2018;

90,000

 

 

90,000

10,000

 

 

10,000

10,000

 

 

10,000

10,000

 

 

10,000

-

Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2021-

1387-12/12/2018;

99,500

 

 

99,500

26,698

 

 

26,698

26,698

 

 

26,698

14,000

 

 

14,000

6

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

11,180

 

 

11,180

8,150

 

 

8,150

8,150

 

 

8,150

3,000

 

 

3,000

-

Sửa chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ

Kon Tum

2021-

1252-15/12/2020; 458-27/5/2021

11,180

 

 

11,180

8,150

 

 

8,150

8,150

 

 

8,150

3,000

 

 

3,000

7

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

 

 

 

10,535

 

 

10,535

 

 

 

 

 

 

 

 

5,000

 

 

5,000

-

Đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh

Kon Tum

2022-

298-16/4/2021

10,535

 

 

10,535

 

 

 

 

 

 

 

 

5,000

 

 

5,000

8

BQL Khu BTTN Ngọc Linh

 

 

 

38,000

 

 

38,000

2,050

 

 

2,050

2,050

 

 

2,050

10,000

 

 

10,000

-

Xây mới 04 hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

Đăk Glei

2022

NQ 54-29/4/2021;

38,000

 

 

38,000

2,050

 

 

2,050

2,050

 

 

2,050

10,000

 

 

10,000

9

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

 

 

 

113,465

 

 

113,465

40,478

 

 

40,478

40,478

 

 

40,478

39,987

 

 

39,987

-

Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)

Kon Rẫy, Kon Tum

2016-2020

1211-31/10/2018

113,465

 

 

113,465

40,478

 

 

40,478

40,478

 

 

40,478

39,987

 

 

39,987

10

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

 

 

 

134,757

 

 

134,757

15,000

 

 

15,000

15,000

 

 

15,000

15,000

 

 

15,000

-

Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum)

Kon Tum

2021-

1080-07/10/2019; 02-02/01/2021

134,757

 

 

134,757

15,000

 

 

15,000

15,000

 

 

15,000

15,000

 

 

15,000

11

UBND huyn Ia H'Drai

 

 

 

43,268

 

 

43,268

10,050

 

 

10,050

10,050

 

 

10,050

28,500

 

 

28,500

 

Đường giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn Km7 316,41 -Km12 482,07)

Ia HDrai

2022-

NQ 43-29/4/2021

43,268

 

 

43,268

10,050

 

 

10,050

10,050

 

 

10,050

28,500

 

 

28,500

12

UBND huyên Tu Mơ Rông

 

 

 

15,300

 

 

15,300

150

 

 

150

150

 

 

150

7,460

 

 

7,460

-

Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum

Tu Mơ Rông

2022-

NQ 62-09/12/2021

15,300

 

 

15,300

150

 

 

150

150

 

 

150

7,460

 

 

7,460

13

UBND huyện Kon Ry

 

 

 

100,000

 

 

100,000

20,500

 

 

20,500

20,500

 

 

20,500

45,000

 

 

45,000

-

Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

2022-

NQ 10-12/3/2021

50,000

 

 

50,000

10,250

 

 

10,250

10,250

 

 

10,250

10,000

 

 

10,000

-

Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

2022-

NQ 09-12/3/2021

50,000

 

 

50,000

10,250

 

 

10,250

10,250

 

 

10,250

35,000

 

 

35,000

14

Các chủ đầu tư khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,000

 

 

11,000

-

Trả nợ quyết toán dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

1,000

-

Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,000

 

 

10,000

II.

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẮT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400,000

 

 

400,000

II.1

Phân cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

352,000

 

 

352,000

1

UBND TP Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

171,028

 

 

171,028

2

UBND huyện Đăk Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,240

 

 

20,240

3

UBND huyện Đăk Tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,200

 

 

13,200

4

UBND huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,012

 

 

1,012

5

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,760

 

 

23,760

6

UBND huyện Đăk Glei

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,920

 

 

7,920

7

UBND huyện Sa Thầy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,600

 

 

17,600

8

UBND huyện Ia H’Drai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,800

 

 

8,800

9

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

440

 

 

440

10

UBND huyện Kon Plông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88,000

 

 

88,000

II.2

Bổ sung chi phí quản lý đất đai tại huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,000

 

 

20,000

II.3

Chi phí quản lý đất đai tại tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,000

 

 

20,000

II.4

Bổ sung quỹ phát triển đất (2%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,000

 

 

8,000

III.

NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

123,031

 

 

123,031

39,874

 

 

39,874

40,315

 

 

40,315

52,000

 

 

77,000

III.1

Phân cấp ngân sách huyện (lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,295

 

 

8,295

1

UBND TP Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

UBND huyện Đăk Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,440

 

 

1,440

3

UBND huyện Đăk Tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

670

 

 

670

4

UBND huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

920

 

 

920

5

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

990

 

 

990

6

UBND huyện Đăk Glei

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

920

 

 

920

7

UBND huyện Sa Thầy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

770

 

 

770

8

UBND huyện Ia H’Drai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

870

 

 

870

9

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,020

 

 

1,020

10

UBND huyện Kon Plông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

695

 

 

695

III.2

CHI NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

123,031

 

 

123,031

39,874

 

 

39,874

40,315

 

 

40,315

43,705

 

 

43,705

a.

Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

38,488

 

 

38,488

14,022

 

 

14,022

14,022

 

 

14,022

24,894

 

 

24,894

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

38,488

 

 

38,488

14,022

 

 

14,022

14,022

 

 

14,022

24,894

 

 

24,894

-

Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Ia H’Drai

Ia HDrai

2022- 2023

NQ 06-12/3/2021; 200-08/3/2022

24,500

 

 

24,500

9,156

 

 

9,156

9,156

 

 

9,156

15,104

 

 

15,104

-

Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Glei

Đăk Glei

2022-

1307-28/12/2020; 74/QĐ- SKHĐT,

13,988

 

 

13,988

4,866

 

 

4,866

4,866

 

 

4,866

9,790

 

 

9,790

b.

Lĩnh vực y tế, dân svà gia đình

 

 

 

65,447

 

 

65,447

22,852

 

 

22,852

23,293

 

 

23,293

8,811

 

 

8,811

1

Sở Y tế

 

 

 

5,447

 

 

5,447

1,375

 

 

1,375

1,816

 

 

1,816

2,000

 

 

2,000

-

Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn

Toàn tỉnh

2021- 2025

1178-30/11/2020

5,447

 

 

5,447

1,375

 

 

1,375

1,816

 

 

1,816

2,000

 

 

2,000

2

Bnh vin Y dược - PHCN

 

 

 

60,000

 

 

60,000

21,477

 

 

21,477

21,477

 

 

21,477

6,811

 

 

6,811

-

Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường

Kon Tum

2020-

126-10/02/2020; 311-03/4/2020

60,000

 

 

60,000

21,477

 

 

21,477

21,477

 

 

21,477

6,811

 

 

6,811

c.

Lĩnh vực văn hóa

 

 

 

19,096

 

 

19,096

3,000

 

 

3,000

3,000

 

 

3,000

10,000

 

 

10,000

1

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

 

 

 

19,096

 

 

19,096

3,000

 

 

3,000

3,000

 

 

3,000

10,000

 

 

10,000

-

Trưng bày Bảo tàng ngoài trời

Kon Tum

2021- 2023

1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018

19,096

 

 

19,096

3,000

 

 

3,000

3,000

 

 

3,000

10,000

 

 

10,000

d.

Chưa đủ thủ tục phân bchi tiết (Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bkhi đủ điều kiện theo quy định)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,000

IV.

NGUN THU TIN SỬ DỤNG ĐẮT, TÀI SN TRÊN ĐẮT, THUÊ ĐẮT TCÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẮT TNH GIAO TĂNG THÊM (PHÂN B THEO TIN Đ NGUN THU THỰC TẾ PHÁT SINH)

 

 

 

4,036,814

 

 

4,036,814

 

 

 

 

 

 

 

 

1,125,441

 

 

1,125,441

-

Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao tăng thêm (chi theo tiến độ nguồn thu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48,946

 

 

48,946

-

Chi quản lý đất đai tại tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120,681

 

 

120,681

-

Bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,533

 

 

21,533

-

Chi đền bù GPMB của các dự án mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,000

 

 

30,000

-

Phân bổ chi đầu tư các dự án

 

 

 

4,036,814

 

 

4,036,814

 

 

 

 

 

 

 

 

593,540

 

 

593,540

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

 

 

 

2,777,125

 

 

2,777,125

 

 

 

 

 

 

 

 

298,117

 

 

298,117

-

Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

Kon Tum

2021-

868-30/10/2013; 1057-30/10/2015; 670-24/10/2022

118,384

 

 

118,384

 

 

 

 

 

 

 

 

25,000

 

 

25,000

-

Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum

Kon Tum

2018- 2024

1452a- 30/11/2016; 1153-31/10/2017;

127,040

 

 

127,040

 

 

 

 

 

 

 

 

20,117

 

 

20,117

-

Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)

Kon Tum

2020- 2023

985-13/9/2019; 826-06/9/2021

457,126

 

 

457,126

 

 

 

 

 

 

 

 

100,000

 

 

100,000

-

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao

Kon Tum

2021- 2024

510-22/5/2019; 1172-23/10/2019

197,223

 

 

197,223

 

 

 

 

 

 

 

 

13,000

 

 

13,000

-

Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum

Kon Tum

2021- 2024

1451-29/12/2017; 889-22/8/2018

100,000

 

 

100,000

 

 

 

 

 

 

 

 

20,000

 

 

20,000

-

Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh

Kon Tum

2021- 2023

910-28/10/2015; 51-25/01/2021

75,000

 

 

75,000

 

 

 

 

 

 

 

 

20,000

 

 

20,000

-

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)

Kon Tum

2023-

1058-30/10/2015

605,689

 

 

605,689

 

 

 

 

 

 

 

 

30,000

 

 

30,000

-

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

Kon Tum

2023-

1057-30/10/2015

609,663

 

 

609,663

 

 

 

 

 

 

 

 

20,000

 

 

20,000

-

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

Kon Tum

2021-

NQ 17-29/4/2021; 683-30/12/2021

400,000

 

 

400,000

 

 

 

 

 

 

 

 

30,000

 

 

30,000

-

Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

Kon Tum

2020- 2022

293-02/4/2019; 726-15/7/2019

87,000

 

 

87,000

 

 

 

 

 

 

 

 

20,000

 

 

20,000

2

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

 

 

16,923

 

 

16,923

 

 

 

 

 

 

 

 

8,923

 

 

8,923

-

Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng xăng dầu)

Kon Tum

2021-

1230-09/12/2020; 290-14/4/2021

16,923

 

 

16,923

 

 

 

 

 

 

 

 

8,923

 

 

8,923

3

Ban QL Khu kinh tế tỉnh

 

 

 

272,240

 

 

272,240

 

 

 

 

 

 

 

 

50,000

 

 

50,000

-

Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai

Kon Tum

2021- 2024

939-03/9/2019; 1125- 16/10/2019

272,240

 

 

272,240

 

 

 

 

 

 

 

 

50,000

 

 

50,000

4

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

245,000

 

 

245,000

 

 

 

 

 

 

 

 

50,000

 

 

50,000

-

Trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban ngành và các hạng mục phụ trợ

Kon Tum

2022- 2025

NQ41-29/4/2021; 256-11/5/2022

245,000

 

 

245,000

 

 

 

 

 

 

 

 

50,000

 

 

50,000

5

UBND huyện Kon Plông

 

 

 

45,000

 

 

45,000

 

 

 

 

 

 

 

 

10,000

 

 

10,000

-

Đường từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường Sơn

Kon Plong

2023-

485-24/8/2022

45,000

 

 

45,000

 

 

 

 

 

 

 

 

10,000

 

 

10,000

6

UBND huyện Đăk Glei

 

 

 

70,000

 

 

70,000

 

 

 

 

 

 

 

 

10,000

 

 

10,000

-

Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei

ĐăkGlei

2023-

NQ 52-29/4/2021; 1066-15/11/2021

70,000

 

 

70,000

 

 

 

 

 

 

 

 

10,000

 

 

10,000

7

UBND thành phố Kon Tum

 

 

 

610,526

 

 

610,526

 

 

 

 

 

 

 

 

166,500

 

 

166,500

-

Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum

Kon Tum

2021-

NQ 66-29/4/2021; 05/11/2021

82,513

 

 

82,513

 

 

 

 

 

 

 

 

20,000

 

 

20,000

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2021- 2023

205-27/02/2019; 147-08/3/2021

35,083

 

 

35,083

 

 

 

 

 

 

 

 

16,500

 

 

16,500

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2021- 2024

204-27/02/2019; 147-08/3/2021

108,937

 

 

108,937

 

 

 

 

 

 

 

 

30,000

 

 

30,000

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2021- 2024

206-27/02/2019; 239-30/3/2021

383,993

 

 

383,993

 

 

 

 

 

 

 

 

100,000

 

 

100,000

8

Chưa phân bchi tiết (Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bkhi đủ điều kiện theo quy định)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310,741

 

 

310,741

B.

TRUNG ƯƠNG BỐ SUNG CÓ MỤC TIÊU

 

 

 

4,033,644

 

4,033,644

 

1,301,720

 

1,301,720

 

1,301,720

 

1,301,720

 

1,408,400

 

1,408,400

 

I

NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

 

2,849,765

 

2,849,765

 

829,616

 

829,616

 

829,616

 

829,616

 

1,010,947

 

1,010,947

 

a.

Dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

 

 

484,665

 

484,665

 

137,837

 

137,837

 

137,837

 

137,837

 

157,581

 

157,581

 

1

BQL Khu Kinh tế tỉnh

 

 

 

484,665

 

484,665

 

137,837

 

137,837

 

137,837

 

137,837

 

157,581

 

157,581

 

-

Dự án Đường NT18 - Khu KTCKQT Bờ Y

Ngọc Hồi

2008- 2010

57-28/4/2007

484,665

 

484,665

 

137,837

 

137,837

 

137,837

 

137,837

 

157,581

 

157,581

 

b.

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

2,365,100

 

2,365,100

 

691,779

 

691,779

 

691,779

 

691,779

 

853,366

 

853,366

 

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

 

 

 

1,646,300

 

1,646,300

 

456,144

 

456,144

 

456,144

 

456,144

 

641,766

 

641,766

 

-

Dự án đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum

Kon Tum

2020-

1020- 18/10/2020

746,300

 

746,300

 

256,144

 

256,144

 

256,144

 

256,144

 

441,766

 

441,766

 

-

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

Kon Plong

2022- 2025

NQ 17-29/4/2021

900,000

 

900,000

 

200,000

 

200,000

 

200,000

 

200,000

 

200,000

 

200,000

 

2

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

383,800

 

383,800

 

70,235

 

70,235

 

70,235

 

70,235

 

130,000

 

130,000

 

-

Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu từ bến du lịch xã Ia Chim, thành phố Kon Tum (Tỉnh lộ 671) đến đường giao thông kết nối với Tỉnh lộ 675A xã Ya Ly huyện Sa Thầy

Kon Tum

2022- 2025

NQ 23-29/4/2021; 676-30/12/2021

152,000

 

152,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45,000

 

45,000

 

-

Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km49 500 - Km52 (giao với đường H Chí Minh)

Kon Tum

2022- 2025

NQ 24-29/4/2021

115,000

 

115,000

 

25,235

 

25,235

 

25,235

 

25,235

 

45,000

 

45,000

 

-

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 đoạn từ Km0 - Km24

Kon Tum, Sa Thầy

2022- 2025

NQ 27-29/4/2021

116,800

 

116,800

 

45,000

 

45,000

 

45,000

 

45,000

 

40,000

 

40,000

 

3

UBND huyện Kon Ry

 

 

 

135,000

 

135,000

 

67,000

 

67,000

 

67,000

 

67,000

 

25,000

 

25,000

 

-

Đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

Kon Rẫy

2021- 2024

NQ 08-12/3/2021; NQ 14-

135,000

 

135,000

 

67,000

 

67,000

 

67,000

 

67,000

 

25,000

 

25,000

 

4

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

 

200,000

 

200,000

 

98,400

 

98,400

 

98,400

 

98,400

 

56,600

 

56,600

 

-

Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần

Ngọc Hồi

2021-2024

NQ11-12/3/2021; NQ 15-

200,000

 

200,000

 

98,400

 

98,400

 

98,400

 

98,400

 

56,600

 

56,600

 

II.

NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VẢ THỦY SN

 

 

 

704,441

 

704,441

 

280,400

 

280,400

 

280,400

 

280,400

 

335,386

 

335,386

 

a.

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

473,441

 

473,441

 

200,000

 

200,000

 

200,000

 

200,000

 

235,386

 

235,386

 

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

 

 

 

473,441

 

473,441

 

200,000

 

200,000

 

200,000

 

200,000

 

235,386

 

235,386

 

-

Kè chống lũ lụt, sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla trên địa bàn thành phố Kon Tum (tuyến Bờ Bắc -đoạn từ làng Kon Hra Chót đi làng Kon Tum Kơ Nâm, Kon Klor 1 và Kon Tum Kơ ng)

Kon Tum

2021-2024

1106-10/11/2020

473,441

 

473,441

 

200,000

 

200,000

 

200,000

 

200,000

 

235,386

 

235,386

 

b.

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

231,000

 

231,000

 

80,400

 

80,400

 

80,400

 

80,400

 

100,000

 

100,000

 

1

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

 

 

 

107,000

 

107,000

 

60,000

 

60,000

 

60,000

 

60,000

 

40,000

 

40,000

 

-

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới Hồ chứa Đăk Car và Đập Đăk Sia II, huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2022- 2025

NQ 20- 29/42021

107,000

 

107,000

 

60,000

 

60,000

 

60,000

 

60,000

 

40,000

 

40,000

 

2

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

 

 

 

57,000

 

57,000

 

20,400

 

20,400

 

20,400

 

20,400

 

25,000

 

25,000

 

-

Đầu tư cơ sở hạ tầng Vườn quốc gia Chư Mom Ray

Sa Thầy

2022-2024

NQ 19-29/4/2021

57,000

 

57,000

 

20,400

 

20,400

 

20,400

 

20,400

 

25,000

 

25,000

 

3

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

 

 

 

67,000

 

67,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,000

 

35,000

 

-

Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm Kon Tum giai đoạn 2021 - 2025

Kon Tum

2022- 2025

NQ 28-29/4/2021

67,000

 

67,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,000

 

35,000

 

III.

NGÀNH/LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

 

 

 

312,938

 

312,938

 

191,204

 

191,204

 

191,204

 

191,204

 

18,478

 

18,478

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023

 

 

 

249,938

 

249,938

 

162,442

 

162,442

 

162,442

 

162,442

 

3,938

 

3,938

 

1

UBND huyện Sa Thầy

 

 

 

249,938

 

249,938

 

162,442

 

162,442

 

162,442

 

162,442

 

3,938

 

3,938

 

-

Đường giao thông tiếp nối với Tỉnh lộ 674 đến đường tuần tra biên giới xã Mô Rai, huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2020- 2023

1293-31/10/2016; 1193-02/12/2020

249,938

 

249,938

 

162,442

 

162,442

 

162,442

 

162,442

 

3,938

 

3,938

 

b.

Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2023

 

 

 

63,000

 

63,000

 

28,762

 

28,762

 

28,762

 

28,762

 

14,540

 

14,540

 

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

63,000

 

63,000

 

28,762

 

28,762

 

28,762

 

28,762

 

14,540

 

14,540

 

-

Rà phá bom mìn, vật nổ còn soát lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2021 - 2025

Toàn tỉnh

2022- 2024

NQ 18-29/4/2021

63,000

 

63,000

 

28,762

 

28,762

 

28,762

 

28,762

 

14,540

 

14,540

 

IV.

NGÀNH/ LĨNH VỰC CP NƯỚC, THOÁT NƯỚC

 

 

 

166,500

 

166,500

 

500

 

500

 

500

 

500

 

43,589

 

43,589

 

a.

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

166,500

 

166,500

 

500

 

500

 

500

 

500

 

43,589

 

43,589

 

1

UBND thành phố Kon Tum

 

 

 

166,500

 

166,500

 

500

 

500

 

500

 

500

 

43,589

 

43,589

 

-

Hệ thống thoát nước, vỉa hè các tuyến đường nội thành, thành phố Kon Tum

Kon Tum

Từ 2023-

NQ35-29/4/2021; NQ35-12/7/2022

166,500

 

166,500

 

500

 

500

 

500

 

500

 

43,589

 

43,589

 

C.

CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KTXH

 

 

 

280,000

 

345,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

345,000

 

345,000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT L B SÔNG, B BIN, BO ĐM AN TOÀN H CHA, THÍCH ỨNG BIN ĐI KHÍ HẬU, KHC PHỤC HẬU QU THIÊN TAI

 

 

 

 

 

65,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65,000

 

65,000

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

65,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65,000

 

65,000

 

-

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Đăk Chà Mòn I, Đăk Pret, Kon Tu, Đăk Loh)

Kon Tum; Đăk Hà

2022- 2023

NQ 24-23/6/2022

 

 

65,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65,000

 

65,000

 

II

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KT NỐI VÀ GII QUYẾT VIC LÀM

 

 

 

80,000

 

80,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80,000

 

80,000

 

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

80,000

 

80,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80,000

 

80,000

 

-

Dự án xây mới, cải tạo, nâng cấp, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị và nâng cao năng lực tuyến đầu cơ sở trợ giúp xã hội (cơ sở I, II) tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2022- 2023

NQ 25- 23/6/2022

80,000

 

80,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80,000

 

80,000

 

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

 

 

 

200,000

 

200,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200,000

 

200,000

 

1

Sở Y tế

 

 

 

200,000

 

200,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200,000

 

200,000

 

-

Đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 03 Bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Kon Tum

Ngọc Hồi, Đăk Hà, Đăk Glei

Từ 2023-

 

200,000

 

200,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200,000

 

200,000

 

D.

VỐN NƯC NGOÀI

 

 

 

561,641

561,641

 

 

301,014

301,014

 

 

301,014

301,014

 

 

72,366

72,366

 

 

I

NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SN

 

 

 

166,111

166,111

 

 

32,841

32,841

 

 

32,841

32,841

 

 

3,152

3,152

 

 

1

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

 

 

 

166,111

166,111

 

 

32,841

32,841

 

 

32,841

32,841

 

 

3,152

3,152

 

 

-

Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

 

 

3606-04/9/2015; 1476-6/4/2071

166,111

166,111

 

 

32,841

32,841

 

 

32,841

32,841

 

 

3,152

3,152

 

 

II.

NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

 

395,530

395,530

 

 

268,173

268,173

 

 

268,173

268,173

 

 

69,214

69,214

 

 

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

395,530

395,530

 

 

268,173

268,173

 

 

268,173

268,173

 

 

69,214

69,214

 

 

-

Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum

 

 

669/QĐ-UBND ngày 14/7/2017

395,530

395,530

 

 

268,173

268,173

 

 

268,173

268,173

 

 

69,214

69,214

 

 

E.

VAY LẠI VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

 

 

 

116,593

116,593

 

 

61,949

61,949

 

 

61,949

61,949

 

 

77,200

77,200

 

 

I.

NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SN

 

 

 

17,710

17,710

 

 

14,099

14,099

 

 

14,099

14,099

 

 

56,336

56,336

 

 

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,482

24,482

 

 

-

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,482

24,482

 

 

2

UBND thành phố Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,460

31,460

 

 

-

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,460

31,460

 

 

3

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

 

 

 

17,710

17,710

 

 

14,099

14,099

 

 

14,099

14,099

 

 

394

394

 

 

-

Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

 

 

3060-04/9/2015; 3102-21/7/2016: 1476-6/4/2021

17,710

17,710

 

 

14,099

14,099

 

 

14,099

14,099

 

 

394

394

 

 

II.

NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

 

98,883

98,883

 

 

47,850

47,850

 

 

47,850

47,850

 

 

20,864

20,864

 

 

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

98,883

98,883

 

 

47,850

47,850

 

 

47,850

47,850

 

 

20,864

20,864

 

 

-

Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum

 

 

669-14/7/2017

98,883

98,883

 

 

47,850

47,850

 

 

47,850

47,850

 

 

20,864

20,864