ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 831/QĐHC-CTUBND | Sóc Trăng, ngày 23 tháng 8 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 62/TTr-STP ngày 02 tháng 8 năm 2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 831/QĐHC-CTUBND ngày 23 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
I. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | ||
1 | Thành lập Văn phòng công chứng (sửa đổi, bổ sung) | 4 |
2 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (sửa đổi, bổ sung) | 8 |
3 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng (thống kê mới) | 12 |
4 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng sau khi được phép chuyển đổi loại hình công chứng (thống kê mới) | 14 |
5 | Bổ nhiệm Công chứng viên (đối với người hoàn thành tập sự hành nghề công chứng) (sửa đổi, bổ sung) | 17 |
6 | Bổ nhiệm Công chứng viên (đối với người được miễn đào tạo nghề công chứng, người được miễn tập sự hành nghề công chứng) (sửa đổi, bổ sung) | 22 |
7 | Miễn nhiệm Công chứng viên (khoản 1 Điều 20 Luật Công chứng) (sửa đổi, bổ sung) | 28 |
8 | Miễn nhiệm Công chứng viên (khoản 2 Điều 20 Luật Công chứng) (sửa đổi, bổ sung) | 29 |
9 | Cấp thẻ công chứng viên (sửa đổi, bổ sung) | 31 |
10 | Cấp lại thẻ công chứng viên (sửa đổi, bổ sung) | 33 |
II. Lĩnh vực Hành chính tư pháp | ||
1 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (sửa đổi, bổ sung) | 36 |
2 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (sửa đổi, bổ sung) | 41 |
3 | Ghi vào sổ đăng ký kết hôn việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài (sửa đổi, bổ sung) | 50 |
4 | Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (thống kê mới) | 54 |
5 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài (Ghi chú ly hôn) (sửa đổi, bổ sung) | 57 |
6 | Xác nhận có quốc tịch Việt Nam (sửa đổi, bổ sung) | 60 |
7 | Xác nhận là người gốc Việt Nam (sửa đổi, bổ sung) | 63 |
8 | Đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (sửa đổi, bổ sung) | 66 |
9 | Thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (trường hợp thay đổi về tên gọi, địa điểm) (sửa đổi, bổ sung) | 69 |
10 | Thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (trường hợp thay đổi người đứng đầu trung tâm hoặc thay đổi nội dung hoạt động của trung tâm) (thống kê mới) | 70 |
III. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | ||
1 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (sửa đổi, bổ sung) | 71 |
2 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (sửa đổi, bổ sung) | 74 |
3 | Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (sửa đổi, bổ sung) | 75 |
| Tổng số 23 thủ tục |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 160/QĐHC-CTUBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 1 Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 2754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 2754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng