Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 832/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 09 tháng 07 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN 70% LỆ PHÍ LÃNH SỰ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ NĂM 2018 CỦA BỘ NGOẠI GIAO

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 12 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ các Nghị quyết: số 895/NQ-UBTVQH13 ngày 18 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước cho Bộ Ngoại giao từ nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự được để lại đầu tư cho các dự án đầu tư xây dựng các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; số 324/NQ-UBTVQH14 ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn đầu tư xây dựng các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài của Bộ Ngoại giao.

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 3872/BKHĐT-TH ngày 07 tháng 6 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (sau đây gọi tắt là kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự) giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 cho Bộ Ngoại giao tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư:

1. Giao chi tiết danh mục dự án và mức vốn kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 của từng dự án nêu tại Điều 1 Quyết định này.

2. Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018; báo cáo tình hình thực hiện 6 tháng và cả năm kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự năm 2018.

3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.

Điều 3. Giao Bộ Ngoại giao:

1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 và khoản 1 Điều 2 Quyết định này và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 7 năm 2018.

2. Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự theo kế hoạch được giao tại Điều 1 và khoản 1 Điều 2 Quyết định này.

3. Định kỳ hàng quý gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự năm 2018 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.

Điều 4. Giao Bộ Tài chính:

1. Hướng dẫn cụ thể trong trường hợp có phát sinh kinh phí do chênh lệch tỷ giá thực tế với tỷ giá tính dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của các dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, nhà ở của các cơ quan của Việt Nam ở nước ngoài.

2. Báo cáo tình hình giải ngân 6 tháng và cả năm kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự năm 2018.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 6. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Ngoại giao và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT, CN, QHQT;
- Lưu: VT, KTTH (3b).

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Xuân Phúc

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN 70% LỆ PHÍ LÃNH SỰ GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ NĂM 2018 ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI CỦA BỘ NGOẠI GIAO (1)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 832/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Chương trình/ngành, lĩnh vực

Kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự của Bộ Ngoại giao

Theo tiền đô la Mỹ (USD)

Theo tiền Việt (tr. đồng) (2)

1

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

125.700.000

2.751.573

a

Phân bổ chi tiết 90%

112.965.426

2.472.813

b

Dự phòng 10%

12.734.574

278.760

2

Kế hoạch năm 2018

26.382.848

577.521

Ghi chú:

(1) Kế hoạch vốn thuộc 125,7 triệu đô la Mỹ kế hoạch năm 2015 từ nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự được bổ sung để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài được Ủy ban thường vụ Quốc hội cho phép kéo dài thời gian thực hiện sang giai đoạn 2016-2020 tại Nghị quyết số 324/NQ-UBTVQH14 ngày 26 tháng 12 năm 2016.

(2) Tỷ giá giao kế hoạch, thanh toán và quyết toán: 1 USD = 21.890 đồng.

 

Bộ Ngoại giao

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN 70% LỆ PHÍ LÃNH SỰ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI CỦA BỘ NGOẠI GIAO GIAI ĐOẠN 2016-2020 (1)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 832/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư đã được TTg giao kế hoạch các năm hoặc Quyết định chủ trương đầu tư

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự

Theo tiền đô la Mỹ (USD)

Theo tiền Việt (tr. đồng)

Theo tiền đô la Mỹ (USD)

Theo tiền Việt (tr. đồng)

 

TNG S

 

 

 

115.019.426

2.587.937

114.469.426

2.575.562

 

A

Phân bổ chi tiết

 

 

 

115.019.426

2.587.937

114.469.426

2.575.562

 

A.1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

744.049

16.741

744.049

16.741

 

1

Xây dựng mới trụ sở và nhà ở cho cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại Ấn Độ

NO.EP-7A, Chanakyapuri, Diplomatic Enclave, New Delhi

2017

1909/QĐ-BNG 04/7/2017

340.112

7.652

340.112

7.652

QĐ phê duyệt dự toán giai đoạn chuẩn bị đầu tư

2

Xây dựng, cải tạo trụ sở và nhà ở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Hàn Quốc

Seul, Hàn Quốc

2017

1908/QĐ-BNG 04/7/2017

343.937

7.739

343.937

7.739

3

Cải tạo trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia

Bratislava, Slovakia

2018

 

60.000

1.350

60.000

1.350

 

A.2

Thực hiện d án

 

 

 

114.275.377

2.571.196

113.725.377

2.558.821

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

114.275.377

2.571.196

113.725.377

2.558.821

 

 

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020

 

 

 

114.275.377

2.571.196

113.725.377

2.558.821

 

I

Các dự án đã có quyết định đầu tư

 

 

 

99.235.377

2.232.796

98.685.377

2.220.421

 

1

Cải tạo trụ sở Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan.

số 1 Javastraat, La Hay, Hà Lan

2015- 2018

536/QĐ-BNG 24/02/2016

1.674.261

37.671

1.674.261

37.671

 

2

Xây mới trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại Savanakhet.

Bản Phôn-sa-vang Tây, huyện Cayson Phomvihan, tỉnh Savanakhet, Lào.

2015- 2019

2265/QĐ-BNG 13/5/2016

3.000.000

67.500

3.000.000

67.500

 

3

Xây dựng mới trụ sở và nhà ở CBNV Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Battambang.

Đường số 3, quận Svay Por, Battambang Campuchia

2016- 2019

3240/QĐ-BNG 25/8/2016

3.000.000

67.500

3.000.000

67.500

 

4

Xây dựng mới trụ sở và nhà ở cán bộ Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Sihanouk Ville, Cam-pu-chia

Số 310, đường Ekreach, tỉnh Preah Sihanouk, Campuchia

2016- 2019

3320/QĐ-BNG 06/9/2016

3.000.000

67.500

3.000.000

67.500

 

5

Mua và cải tạo trụ sở làm việc Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông và Ma Cao

Hồng Công

2016- 2018

3294/QĐ-BNG 01/9/2016

5.000.000

112.500

5.000.000

112.500

 

6

Mua và cải tạo trụ sở đối ngoại Cơ quan đại diện Việt Nam tại Cộng hòa Ba Lan

Warsaw, Ba Lan

2016- 2018

3825/QĐ-BNG 25/10/2016

3.500.000

78.750

3.500.000

78.750

 

7

Xây mới trụ sở đối ngoại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào.

Số 63, đường 23 Singha, Bản Phonsay, quận Saysettha, Viêng-chăn, Lào

2015- 2018

2274/QĐ-BNG 16/5/2016

1.500.000

33.750

1.500.000

33.750

 

8

Mua đất xây mới trụ sở làm việc và nhà ở cho cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Hungary.

1146 Budapest, Thokoly Str. 39 - Hungary

2015- 2018

3888B/QĐ-BNG 28/10/2016

4.500.000

101.250

4.500.000

101.250

 

9

Sửa chữa, cải tạo trụ sở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Ucraina.

Số 51A, Tovarna và số 42 Đại lộ Sao đỏ, Kiev

2015- 2018

3902b/QĐ-BNG 31/10/2016

1.500.000

33.750

1.500.000

33.750

 

10

Đầu tư mua đất, xây dựng trụ sở CQĐD Việt Nam tại Nhật Bản giai đoạn 2-phần xây dựng

Số 1-1-5 Hatsudai, quận Shibuya, Tokyo, Nhật Bản

2015- 2029

1327/QĐ-BNG 16/5/2017

29.700.000

668.250

29.150.000

655.875

 

11

Mua trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia

Bratislava, Slovakia

2017- 2018

3064/QĐ-BNG 20/10/2017

3.600.000

81.000

3.600.000

81.000

 

12

Xây dựng mới trụ sở và nhà ở cho cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại Ấn Độ

No.EP-7A, Chanakyapuri, Diplomatic Enclave, New Delhi

2017- 2020

3672/QĐ-BNG 15/12/2017

14.509.888

326.473

14.509.888

326.473

 

13

Thuê đất, xây mới trụ sở làm việc và nhà ở cho cán bộ nhân viên đại sứ quán Việt Nam tại Úc

Canberra, Úc

2017- 2020

3119/QĐ-BNG 26/10/2017

10.245.165

230.516

10.245.165

230.516

 

14

Xây dựng, cải tạo trụ sở và nhà ở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Hàn Quốc

Seul, Hàn Quốc

2017- 2020

3671/QĐ-BNG 15/12/2017

14.506.063

326.386

14.506.063

326.386

 

II

Các dự án đã có quyết định chtrương đầu tư nhưng chưa có quyết định đầu tư

 

 

 

15.040.000

338.400

15.040.000

338.400

 

1

Cải tạo trụ sở Đại sứ quán Việt Nam tại Phi-lip-pin

670 Pablo Ocampo St, Malte, Manila, Philippines

2015- 2019

3756/QĐ-BNG 24/12/2015

2.000.000

45.000

2.000.000

45.000

 

2

Mua đất làm trụ sở Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka.

Fukuoka, Nhật Bàn

2017- 2019

1021/QĐ-BNG 31/3/2017

2.500.000

56.250

2.500.000

56.250

 

3

Xây mới trụ sở Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka.

Fukuoka, Nhật Bản

2017- 2020

1020/QĐ-BNG 31/3/2017

9.500.000

213.750

9.500.000

213.750

 

4

Cải tạo trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia

Bratislava, Slovakia

2017- 2020

1023/QĐ-BNG 31/3/2017

1.040.000

23.400

1.040.000

23.400

 

B

Dphòng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Bộ Ngoại giao dự kiến phân bổ kế hoạch vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 từ số vốn 125,7 triệu đô la Mỹ kế hoạch năm 2015 từ nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự được bổ sung để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài được Ủy ban thường vụ Quốc hội cho phép kéo dài thời gian thực hiện sang giai đoạn 2016-2020 tại Nghị quyết số 324/NQ-UBTVQH14 ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.

(2) Tỷ giá giao kế hoạch, thanh toán và quyết toán: 1 USD = 21.890 đồng.

 

Bộ Ngoại giao

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN 70% LỆ PHÍ LÃNH SỰ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI CỦA BỘ NGOẠI GIAO NĂM 2018 (1)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 832/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự

Theo tiền đô la Mỹ (USD)

Theo tiền Việt (tr. đồng)

Theo tiền đô la Mỹ (USD)

Theo tiền Việt (tr. đồng)

 

TỔNG S

 

 

 

99.295.377

2.234.146

98.745.377

2.221.771

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

60.000

1.350

60.000

1.350

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

60.000

1.350

60.000

1.350

 

 

Cải tạo trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia

Bratislava, Slovakia

2018

 

60.000

1.350

60.000

1.350

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

99.235.377

2.232.796

98.685.377

2.220.421

 

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018

 

 

 

30.274.261

681.171

30.274.261

681.171

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

25.600.000

576.000

25.600.000

576.000

 

1

Xây mới trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại Savanakhet.

Bản Phôn-sa-vang Tây, huyện Cayson Phomvihan, tỉnh Savanakhet, Lào.

2015- 2019

2265/QĐ-BNG 13/5/2016

3.000.000

67.500

3.000.000

67.500

 

2

Xây dựng mới trụ sở và nhà ở CBNV Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Battambang.

Đường số 3, quận Svay Por, Battambang Campuchia

2016- 2019

3240/QĐ-BNG 25/8/2016

3.000.000

67.500

3.000.000

67.500

 

3

Xây dựng mới trụ sở và nhà ở cán bộ Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Sihanouk Ville, Cam-pu-chia

Số 310, đường Ekreach, tỉnh Preah Sihanouk, Campuchia

2016- 2019

3320/QĐ-BNG 06/9/2016

3.000.000

67.500

3.000.000

67.500

 

4

Mua và cải tạo trụ sở làm việc Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông và Ma Cao

Hồng Công

2016- 2018

3294/QĐ-BNG 01/9/2016

5.000.000

112.500

5.000.000

112.500

 

5

Mua và cải tạo trụ sở đối ngoại Cơ quan đại diện Việt Nam tại Cộng hòa Ba Lan

Warsaw, Ba Lan

2016- 2018

3825/QĐ-BNG 25/10/2016

3.500.000

78.750

3.500.000

78.750

 

6

Mua đất xây mới trụ sở làm việc và nhà ở cho cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Hungary.

1146 Budapest, Thokoly Str. 39 - Hungary

2015- 2018

3888B/QĐ-BNG 28/10/2016

4.500.000

101.250

4.500.000

101.250

 

7

Mua trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia

Bratislava, Slovakia

2017- 2018

3064/QĐ-BNG 20/10/2017

3.600.000

81.000

3.600.000

81.000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

4.674.261

105.171

4.674.261

105.171

 

1

Cải tạo trụ sở Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan.

Số 1 Javastraat, La Hay, Hà Lan

2015- 2018

536/QĐ-BNG 24/02/2016

1.674.261

37.671

1.674.261

37.671

 

2

Sửa chữa, cải tạo trụ sở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Ucraina.

Số 51A, Tovarna và số 42 Đại lộ Sao đỏ, Kiev

2015- 2018

3902b/QĐ-BNG 31/10/2016

1.500.000

33.750

1.500.000

33.750

 

3

Xây mới trụ sở đối ngoại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào.

Số 63, đường 23 Singha, Bản Phonsay, quận Saysettha, Viêng-Chăn, Lào

2015- 2018

1193/QĐ-BNG 03/5/2017

1.500.000

33.750

1.500.000

33.750

 

b

Các dự án hoàn thành sau năm 2018

 

 

 

68.961.116

1.551.625

68.411.116

1.539.250

 

 

D án nhóm B

 

 

 

68.961.116

1.551.625

68.411.116

1.539.250

 

1

Đầu tư mua đất, xây dựng trụ sở CQĐD Việt Nam tại Nhật Bản giai đoạn 2-phần xây dựng

Số 1-1-5 Hatsudai, quận Shibuya. Tokyo, Nhật Bản

2015- 2019

1327/QĐ-BNG 16/5/2017

29.700.000

668.250

29.150.000

655.875

 

2

Xây dựng mới trụ sở và nhà ở cho cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại Ấn Độ

No.EP-7A, Chanakyapuri, Diplomatic Enclave, New Delhi

2017- 2020

3672/QĐ-BNG 15/12/2017

14.509.888

326.473

14.509.888

326.473

 

3

Thuê đất, xây mới trụ sở làm việc và nhà ở cho cán bộ nhân viên đại sứ quán Việt Nam tại Úc

Canberra, Úc

2017- 2020

3119/QĐ-BNG 26/10/2017

10.245.165

230.516

10.245.165

230.516

 

4

Xây dựng, cải tạo trụ sở và nhà ở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Hàn Quốc

Seul, Hàn Quốc

2017- 2020

3671/QĐ-BNG 15/12/2017

14.506.063

326.386

14.506.063

326.386

 

Ghi chú:

(1) Bộ Ngoại giao dự kiến phân bổ kế hoạch vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 từ số vốn 125,7 triệu đô la Mỹ kế hoạch năm 2015 từ nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự được bổ sung để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài được Ủy ban thường vụ Quốc hội cho phép kéo dài thời gian thực hiện sang giai đoạn 2016-2020 tại Nghị quyết số 324/NQ-UBTVQH14 ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.

(2) Tỷ giá giao kế hoạch, thanh toán và quyết toán: 1 USD = 21.890 đồng.