THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 832/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 09 tháng 07 năm 2018 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 12 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ các Nghị quyết: số 895/NQ-UBTVQH13 ngày 18 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước cho Bộ Ngoại giao từ nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự được để lại đầu tư cho các dự án đầu tư xây dựng các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; số 324/NQ-UBTVQH14 ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn đầu tư xây dựng các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài của Bộ Ngoại giao.
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 3872/BKHĐT-TH ngày 07 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (sau đây gọi tắt là kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự) giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 cho Bộ Ngoại giao tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Giao chi tiết danh mục dự án và mức vốn kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 của từng dự án nêu tại
2. Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018; báo cáo tình hình thực hiện 6 tháng và cả năm kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự năm 2018.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 và
2. Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự theo kế hoạch được giao tại Điều 1 và
3. Định kỳ hàng quý gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự năm 2018 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
1. Hướng dẫn cụ thể trong trường hợp có phát sinh kinh phí do chênh lệch tỷ giá thực tế với tỷ giá tính dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của các dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, nhà ở của các cơ quan của Việt Nam ở nước ngoài.
2. Báo cáo tình hình giải ngân 6 tháng và cả năm kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự năm 2018.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Ngoại giao và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN 70% LỆ PHÍ LÃNH SỰ GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ NĂM 2018 ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI CỦA BỘ NGOẠI GIAO (1)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 832/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Chương trình/ngành, lĩnh vực | Kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự của Bộ Ngoại giao | |
Theo tiền đô la Mỹ (USD) | Theo tiền Việt (tr. đồng) (2) | ||
1 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | 125.700.000 | 2.751.573 |
a | Phân bổ chi tiết 90% | 112.965.426 | 2.472.813 |
b | Dự phòng 10% | 12.734.574 | 278.760 |
2 | Kế hoạch năm 2018 | 26.382.848 | 577.521 |
Ghi chú:
(1) Kế hoạch vốn thuộc 125,7 triệu đô la Mỹ kế hoạch năm 2015 từ nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự được bổ sung để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài được Ủy ban thường vụ Quốc hội cho phép kéo dài thời gian thực hiện sang giai đoạn 2016-2020 tại Nghị quyết số 324/NQ-UBTVQH14 ngày 26 tháng 12 năm 2016.
(2) Tỷ giá giao kế hoạch, thanh toán và quyết toán: 1 USD = 21.890 đồng.
Bộ Ngoại giao
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN 70% LỆ PHÍ LÃNH SỰ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI CỦA BỘ NGOẠI GIAO GIAI ĐOẠN 2016-2020 (1)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 832/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư đã được TTg giao kế hoạch các năm hoặc Quyết định chủ trương đầu tư | Ghi chú | ||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự | ||||||||
Theo tiền đô la Mỹ (USD) | Theo tiền Việt (tr. đồng) | Theo tiền đô la Mỹ (USD) | Theo tiền Việt (tr. đồng) | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 115.019.426 | 2.587.937 | 114.469.426 | 2.575.562 |
|
A | Phân bổ chi tiết |
|
|
| 115.019.426 | 2.587.937 | 114.469.426 | 2.575.562 |
|
A.1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 744.049 | 16.741 | 744.049 | 16.741 |
|
1 | Xây dựng mới trụ sở và nhà ở cho cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại Ấn Độ | NO.EP-7A, Chanakyapuri, Diplomatic Enclave, New Delhi | 2017 | 1909/QĐ-BNG 04/7/2017 | 340.112 | 7.652 | 340.112 | 7.652 | QĐ phê duyệt dự toán giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
2 | Xây dựng, cải tạo trụ sở và nhà ở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Hàn Quốc | Seul, Hàn Quốc | 2017 | 1908/QĐ-BNG 04/7/2017 | 343.937 | 7.739 | 343.937 | 7.739 | |
3 | Cải tạo trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia | Bratislava, Slovakia | 2018 |
| 60.000 | 1.350 | 60.000 | 1.350 |
|
A.2 | Thực hiện dự án |
|
|
| 114.275.377 | 2.571.196 | 113.725.377 | 2.558.821 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 114.275.377 | 2.571.196 | 113.725.377 | 2.558.821 |
|
| Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 114.275.377 | 2.571.196 | 113.725.377 | 2.558.821 |
|
I | Các dự án đã có quyết định đầu tư |
|
|
| 99.235.377 | 2.232.796 | 98.685.377 | 2.220.421 |
|
1 | Cải tạo trụ sở Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan. | số 1 Javastraat, La Hay, Hà Lan | 2015- 2018 | 536/QĐ-BNG 24/02/2016 | 1.674.261 | 37.671 | 1.674.261 | 37.671 |
|
2 | Xây mới trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại Savanakhet. | Bản Phôn-sa-vang Tây, huyện Cayson Phomvihan, tỉnh Savanakhet, Lào. | 2015- 2019 | 2265/QĐ-BNG 13/5/2016 | 3.000.000 | 67.500 | 3.000.000 | 67.500 |
|
3 | Xây dựng mới trụ sở và nhà ở CBNV Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Battambang. | Đường số 3, quận Svay Por, Battambang Campuchia | 2016- 2019 | 3240/QĐ-BNG 25/8/2016 | 3.000.000 | 67.500 | 3.000.000 | 67.500 |
|
4 | Xây dựng mới trụ sở và nhà ở cán bộ Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Sihanouk Ville, Cam-pu-chia | Số 310, đường Ekreach, tỉnh Preah Sihanouk, Campuchia | 2016- 2019 | 3320/QĐ-BNG 06/9/2016 | 3.000.000 | 67.500 | 3.000.000 | 67.500 |
|
5 | Mua và cải tạo trụ sở làm việc Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông và Ma Cao | Hồng Công | 2016- 2018 | 3294/QĐ-BNG 01/9/2016 | 5.000.000 | 112.500 | 5.000.000 | 112.500 |
|
6 | Mua và cải tạo trụ sở đối ngoại Cơ quan đại diện Việt Nam tại Cộng hòa Ba Lan | Warsaw, Ba Lan | 2016- 2018 | 3825/QĐ-BNG 25/10/2016 | 3.500.000 | 78.750 | 3.500.000 | 78.750 |
|
7 | Xây mới trụ sở đối ngoại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào. | Số 63, đường 23 Singha, Bản Phonsay, quận Saysettha, Viêng-chăn, Lào | 2015- 2018 | 2274/QĐ-BNG 16/5/2016 | 1.500.000 | 33.750 | 1.500.000 | 33.750 |
|
8 | Mua đất xây mới trụ sở làm việc và nhà ở cho cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Hungary. | 1146 Budapest, Thokoly Str. 39 - Hungary | 2015- 2018 | 3888B/QĐ-BNG 28/10/2016 | 4.500.000 | 101.250 | 4.500.000 | 101.250 |
|
9 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Ucraina. | Số 51A, Tovarna và số 42 Đại lộ Sao đỏ, Kiev | 2015- 2018 | 3902b/QĐ-BNG 31/10/2016 | 1.500.000 | 33.750 | 1.500.000 | 33.750 |
|
10 | Đầu tư mua đất, xây dựng trụ sở CQĐD Việt Nam tại Nhật Bản giai đoạn 2-phần xây dựng | Số 1-1-5 Hatsudai, quận Shibuya, Tokyo, Nhật Bản | 2015- 2029 | 1327/QĐ-BNG 16/5/2017 | 29.700.000 | 668.250 | 29.150.000 | 655.875 |
|
11 | Mua trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia | Bratislava, Slovakia | 2017- 2018 | 3064/QĐ-BNG 20/10/2017 | 3.600.000 | 81.000 | 3.600.000 | 81.000 |
|
12 | Xây dựng mới trụ sở và nhà ở cho cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại Ấn Độ | No.EP-7A, Chanakyapuri, Diplomatic Enclave, New Delhi | 2017- 2020 | 3672/QĐ-BNG 15/12/2017 | 14.509.888 | 326.473 | 14.509.888 | 326.473 |
|
13 | Thuê đất, xây mới trụ sở làm việc và nhà ở cho cán bộ nhân viên đại sứ quán Việt Nam tại Úc | Canberra, Úc | 2017- 2020 | 3119/QĐ-BNG 26/10/2017 | 10.245.165 | 230.516 | 10.245.165 | 230.516 |
|
14 | Xây dựng, cải tạo trụ sở và nhà ở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Hàn Quốc | Seul, Hàn Quốc | 2017- 2020 | 3671/QĐ-BNG 15/12/2017 | 14.506.063 | 326.386 | 14.506.063 | 326.386 |
|
II | Các dự án đã có quyết định chủ trương đầu tư nhưng chưa có quyết định đầu tư |
|
|
| 15.040.000 | 338.400 | 15.040.000 | 338.400 |
|
1 | Cải tạo trụ sở Đại sứ quán Việt Nam tại Phi-lip-pin | 670 Pablo Ocampo St, Malte, Manila, Philippines | 2015- 2019 | 3756/QĐ-BNG 24/12/2015 | 2.000.000 | 45.000 | 2.000.000 | 45.000 |
|
2 | Mua đất làm trụ sở Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka. | Fukuoka, Nhật Bàn | 2017- 2019 | 1021/QĐ-BNG 31/3/2017 | 2.500.000 | 56.250 | 2.500.000 | 56.250 |
|
3 | Xây mới trụ sở Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka. | Fukuoka, Nhật Bản | 2017- 2020 | 1020/QĐ-BNG 31/3/2017 | 9.500.000 | 213.750 | 9.500.000 | 213.750 |
|
4 | Cải tạo trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia | Bratislava, Slovakia | 2017- 2020 | 1023/QĐ-BNG 31/3/2017 | 1.040.000 | 23.400 | 1.040.000 | 23.400 |
|
B | Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Bộ Ngoại giao dự kiến phân bổ kế hoạch vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 từ số vốn 125,7 triệu đô la Mỹ kế hoạch năm 2015 từ nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự được bổ sung để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài được Ủy ban thường vụ Quốc hội cho phép kéo dài thời gian thực hiện sang giai đoạn 2016-2020 tại Nghị quyết số 324/NQ-UBTVQH14 ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
(2) Tỷ giá giao kế hoạch, thanh toán và quyết toán: 1 USD = 21.890 đồng.
Bộ Ngoại giao
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN 70% LỆ PHÍ LÃNH SỰ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI CỦA BỘ NGOẠI GIAO NĂM 2018 (1)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 832/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Ghi chú | ||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự | ||||||||
Theo tiền đô la Mỹ (USD) | Theo tiền Việt (tr. đồng) | Theo tiền đô la Mỹ (USD) | Theo tiền Việt (tr. đồng) | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 99.295.377 | 2.234.146 | 98.745.377 | 2.221.771 |
|
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 60.000 | 1.350 | 60.000 | 1.350 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 60.000 | 1.350 | 60.000 | 1.350 |
|
| Cải tạo trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia | Bratislava, Slovakia | 2018 |
| 60.000 | 1.350 | 60.000 | 1.350 |
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
| 99.235.377 | 2.232.796 | 98.685.377 | 2.220.421 |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
| 30.274.261 | 681.171 | 30.274.261 | 681.171 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 25.600.000 | 576.000 | 25.600.000 | 576.000 |
|
1 | Xây mới trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại Savanakhet. | Bản Phôn-sa-vang Tây, huyện Cayson Phomvihan, tỉnh Savanakhet, Lào. | 2015- 2019 | 2265/QĐ-BNG 13/5/2016 | 3.000.000 | 67.500 | 3.000.000 | 67.500 |
|
2 | Xây dựng mới trụ sở và nhà ở CBNV Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Battambang. | Đường số 3, quận Svay Por, Battambang Campuchia | 2016- 2019 | 3240/QĐ-BNG 25/8/2016 | 3.000.000 | 67.500 | 3.000.000 | 67.500 |
|
3 | Xây dựng mới trụ sở và nhà ở cán bộ Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Sihanouk Ville, Cam-pu-chia | Số 310, đường Ekreach, tỉnh Preah Sihanouk, Campuchia | 2016- 2019 | 3320/QĐ-BNG 06/9/2016 | 3.000.000 | 67.500 | 3.000.000 | 67.500 |
|
4 | Mua và cải tạo trụ sở làm việc Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông và Ma Cao | Hồng Công | 2016- 2018 | 3294/QĐ-BNG 01/9/2016 | 5.000.000 | 112.500 | 5.000.000 | 112.500 |
|
5 | Mua và cải tạo trụ sở đối ngoại Cơ quan đại diện Việt Nam tại Cộng hòa Ba Lan | Warsaw, Ba Lan | 2016- 2018 | 3825/QĐ-BNG 25/10/2016 | 3.500.000 | 78.750 | 3.500.000 | 78.750 |
|
6 | Mua đất xây mới trụ sở làm việc và nhà ở cho cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Hungary. | 1146 Budapest, Thokoly Str. 39 - Hungary | 2015- 2018 | 3888B/QĐ-BNG 28/10/2016 | 4.500.000 | 101.250 | 4.500.000 | 101.250 |
|
7 | Mua trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia | Bratislava, Slovakia | 2017- 2018 | 3064/QĐ-BNG 20/10/2017 | 3.600.000 | 81.000 | 3.600.000 | 81.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 4.674.261 | 105.171 | 4.674.261 | 105.171 |
|
1 | Cải tạo trụ sở Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan. | Số 1 Javastraat, La Hay, Hà Lan | 2015- 2018 | 536/QĐ-BNG 24/02/2016 | 1.674.261 | 37.671 | 1.674.261 | 37.671 |
|
2 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Ucraina. | Số 51A, Tovarna và số 42 Đại lộ Sao đỏ, Kiev | 2015- 2018 | 3902b/QĐ-BNG 31/10/2016 | 1.500.000 | 33.750 | 1.500.000 | 33.750 |
|
3 | Xây mới trụ sở đối ngoại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào. | Số 63, đường 23 Singha, Bản Phonsay, quận Saysettha, Viêng-Chăn, Lào | 2015- 2018 | 1193/QĐ-BNG 03/5/2017 | 1.500.000 | 33.750 | 1.500.000 | 33.750 |
|
b | Các dự án hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
| 68.961.116 | 1.551.625 | 68.411.116 | 1.539.250 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 68.961.116 | 1.551.625 | 68.411.116 | 1.539.250 |
|
1 | Đầu tư mua đất, xây dựng trụ sở CQĐD Việt Nam tại Nhật Bản giai đoạn 2-phần xây dựng | Số 1-1-5 Hatsudai, quận Shibuya. Tokyo, Nhật Bản | 2015- 2019 | 1327/QĐ-BNG 16/5/2017 | 29.700.000 | 668.250 | 29.150.000 | 655.875 |
|
2 | Xây dựng mới trụ sở và nhà ở cho cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại Ấn Độ | No.EP-7A, Chanakyapuri, Diplomatic Enclave, New Delhi | 2017- 2020 | 3672/QĐ-BNG 15/12/2017 | 14.509.888 | 326.473 | 14.509.888 | 326.473 |
|
3 | Thuê đất, xây mới trụ sở làm việc và nhà ở cho cán bộ nhân viên đại sứ quán Việt Nam tại Úc | Canberra, Úc | 2017- 2020 | 3119/QĐ-BNG 26/10/2017 | 10.245.165 | 230.516 | 10.245.165 | 230.516 |
|
4 | Xây dựng, cải tạo trụ sở và nhà ở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Hàn Quốc | Seul, Hàn Quốc | 2017- 2020 | 3671/QĐ-BNG 15/12/2017 | 14.506.063 | 326.386 | 14.506.063 | 326.386 |
|
Ghi chú:
(1) Bộ Ngoại giao dự kiến phân bổ kế hoạch vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 từ số vốn 125,7 triệu đô la Mỹ kế hoạch năm 2015 từ nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự được bổ sung để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài được Ủy ban thường vụ Quốc hội cho phép kéo dài thời gian thực hiện sang giai đoạn 2016-2020 tại Nghị quyết số 324/NQ-UBTVQH14 ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
(2) Tỷ giá giao kế hoạch, thanh toán và quyết toán: 1 USD = 21.890 đồng.
- 1 Thông tư 34/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực xây dựng do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 936/QĐ-BNG năm 2019 về phân loại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành
- 3 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 4 Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 5 Luật Đầu tư công 2014
- 6 Thông tư 03/2008/TT-BNG hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao ban hành
- 7 Thông tư 120/2008/TT-BTC hướng dẫn thanh toán, quyết toán vốn đầu tư các dự án đầu tư xây dựng của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 02/2008/QĐ-TTg về quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Thông tư 34/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực xây dựng do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 936/QĐ-BNG năm 2019 về phân loại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành
- 3 Thông tư 03/2008/TT-BNG hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao ban hành
- 4 Thông tư 120/2008/TT-BTC hướng dẫn thanh toán, quyết toán vốn đầu tư các dự án đầu tư xây dựng của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 02/2008/QĐ-TTg về quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài do Thủ tướng Chính phủ ban hành